Điện thoại tiếng trung là gì năm 2024

Điện thoại di động trong tiếng Trung là 手机 /shǒujī/, điện thoại di động là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, thông dụng nhất là truyền giọng nói - tức là "thoại" [nói], từ xa giữa hai hay nhiều người.

Điện thoại trong tiếng Trung là 手机 /shǒujī/, điện thoại di động là thiết bị viễn thông liên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ.

Một số từ vựng về điện thoại di động trong tiếng Trung:

备用手机充电器 /bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/: Sạc dự phòng điện thoại.

手机保护膜 /shǒujī bǎohù mó/: Miếng dán màn hình, kính cường lực.

耳机 /ěrjī/: Tai nghe.

内存卡 /nèicún kǎ/: Thẻ nhớ.

手机组件 /shǒujī zǔjiàn/: Linh kiện điện thoại tiếng Trung.

拨号盘 /bōhào pán/: Bàn phím điện thoại.

电池 /diànchí/: Pin điện thoại.

屏幕 /píngmù/: Màn hình.

相机 /xiàngjī/: Camera, Máy ảnh số.

手机壳 /shǒujī ké/: Vỏ điện thoại.

漆皮电缆 /qīpí diànlǎn/: Cáp điện.

读卡器 /dú kǎ qì/: Đầu lọc thẻ.

网络 /wǎngluò/: Mạng.

波柱 /bō zhù/: Cột sóng.

设置 /shèzhì/: Cài đặt.

电话簿 /diànhuà bù/: Danh bạ.

Một số ví dụ về điện thoại di động trong tiếng Trung:

1. 我能借用一下您的电话吗?

/Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?/

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?

2. 我的手机没电了,你有备用手机充电器吗?

/Wǒ de shǒujī méi diànle, nǐ yǒu bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì ma?/

Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có sạc dự phòng điện thoại không?

3.这个拨号盘坏了,我要买一个新的。

/Zhège bōhào pán huàile, wǒ yāomǎi yīgè xīn de./

Cái bàn phím điện thoại này bị hư rồi, tôi muốn mua cái mới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Điện thoại di động trong tiếng Trung là gì.

Bạn muốn học tốt kỹ năng giao tiếp qua các bài học tiếng Trung cơ bản về chủ đề giao tiếp hằng ngày? Sau đây tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung cấp cho các bạn mẫu câu và hội thoại tiếng Trung chủ đề mua thẻ điện thoại. Học tiếng Trung qua tình huống sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Chúng ta cùng nhau theo dõi nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

  1. 这里有充值卡吗?

Zhè li yǒu chōngzhí kǎ ma?

Ở đây có bán thẻ điện thoại không? 2. 有什么充值卡?

Yǒu shén me chōngzhí kǎ?

Có những loại nào? 3. 什么都有,你要哪个?

Shénme dōu yǒu, nǐ yào nǎge?

Loại nào cũng có, bạn muốn mua loại nào? 4. 多大面值的?

Duōdà miànzhí de?

Có những mệnh giá bao nhiêu? 5. 1万、2万、5万、10万、50万。

1 Wàn, 2 wàn, 5 wàn, 10 wàn, 50 wàn.

10 ngàn, 20 ngàn, 50 ngàn, 100 ngàn và 500 ngàn. 6. 我要一张50万的充值卡。

Wǒ yào yī zhāng 50 wàn de chōngzhí kǎ.

Tôi muốn mua 1 thẻ 500.000 VNĐ 7. 怎么充值?

Zěnme chōngzhí?

Nạp thẻ như thế nào? 8. 你要移动的还是联通的?

Nǐ yào yídòng de háishì liántōng de?

Anh/ chị dùng mạng di dộng nào?

[Cách hỏi dùng loại mạng viễn thông nào]

2. Từ vựng

  1. 通话费 tōnghuà fèi phí gọi điện thoại 2. 漫游 mànyóu chuyển vùng 3. 充值 chōngzhí nạp thẻ 4. 充值卡 chōngzhí kǎ thẻ nạp điện thoại 5. 短信 duǎnxìn tin nhắn 6. 国内长途 guónèi chángtú cuộc gọi đường dài trong nước 7. 国际长途 guójì chángtú cuộc gọi đường dài quốc tế 8. 电话 diànhuà điện thoại 9. 号码 hàomǎ số 10. 电话号码 diànhuà hàomǎ số điện thoại 11. 手机 shǒujī điện thoại di động 12. 手机卡 shǒujī kǎ sim điện thoại 13. 智能手机 zhìnéng shǒujī điện thoại thông minh 14. 苹果手机 píngguǒ shǒujī Iphone 15. 平板电脑 píngbǎn diànnǎo máy tính bảng 16. 国产手机 guóchǎn shǒujī điện thoại sản xuất trong nước 17. 功能 gōngnéng chức năng 18. 面值 miànzhí mệnh giá 19. 军用 jūnyòng mạng viettel 20. 密码 mìmǎ mật mã 21. 系统 xìtǒng hệ thống

3. Hội thoại

Hội thoại 1: Mua thẻ điện thoại A: 你好,请问这里有充值卡马?

Nǐ hǎo, qǐngwèn zhè li yǒu chōngzhí kǎ mǎ?

Xin chào, cho hỏi ở đây có bán thẻ điện thoại không? B: 什么都有,你要哪个?

Shénme dōu yǒu, nǐ yào nǎge?

Loại nào cũng có, anh/ chị muốn mua loại nào? A: 我要越南军用电子电信公司的。

Wǒ yào yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de.

Tôi muốn mua mạng Viettel của Việt Nam. B: 你要多大面值?

Nǐ yào duōdà miànzhí?

Anh/ chị muốn mệnh giá bao nhiêu? A: 有多大的?

Yǒu duōdà de?

Có những mệnh giá nào? B: 我们有1万、2万、5万、10万、50万。

Wǒmen yǒu 1 wàn, 2 wàn, 5 wàn, 10 wàn, 50 wàn.

Chúng tôi có 10 ngàn, 20 ngàn, 50 ngàn, 100 ngàn và 500 ngàn. A: 给我一张10万吧。给你钱。

Gěi wǒ yì zhāng 10 wàn ba. Gěi nǐ qián.

Cho tôi 1 thẻ 100 ngàn đi. Gửi bạn tiền. B: 谢谢。这是你的卡。

Xièxiè. Zhè shì nǐ de kǎ.

Cảm ơn, thẻ của anh đây A: 不好意思,我不会充值,你能帮我吗?

Bù hǎoyìsi, wǒ bù huì chōngzhí, nǐ néng bāng wǒ ma?

Thật ngại quá, tôi không biết nạp, anh/ chị giúp tôi được không? B: 没问题。好了,你现在就可以用了。

Méi wèntí. Hǎole, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòngle.

Không vấn đề. Được rồi, bây giờ anh/ chị có thể dùng được rồi. A: 太好了,谢谢你。

Tài hǎole, xièxiè nǐ.

Vậy tốt quá, cảm ơn anh/chị. B: 不用客气。

Bùyòng kèqì.

Không cần khách sáo. Hội thoại 2: Mua điện thoại A: 老板,你好。我来看看手机。

Lǎobǎn, nǐ hǎo. Wǒ lái kàn kàn shǒujī.

Ông chủ, tôi đến mua điện thoại. B: 你想买什么品牌?

Nǐ xiǎng mǎi shénme pǐnpái?

Anh/ chị muốn mua nhãn hiệu nào? A: 我想买一台oppo 手机,这里有吗?

Wǒ xiǎng mǎi yī tái oppo , zhè li yǒu ma?

Tôi muốn mua một cái điện thoại oppo , ở đây có không? B: 当然有了。

Dāngrán yǒule.

Tất nhiên là có rồi. A: 现在哪款卖的比较好?能不能给我推荐一下?

Xiànzài nǎ kuǎn mài de bǐjiào hǎo? Néng bùnéng gěi wǒ tuījiàn yīxià?

Bây giờ mẫu nào đang bán chạy? Có thể giới thiệu cho tôi một chút được không? B: 这款是今年新出的,现在很受欢迎,特别流行。

Zhè kuǎn shì jīnnián xīn chū de, xiànzài hěn shòu huānyíng, tèbié liúxíng.

Mẫu này là mới ra trong năm nay, bay giờ rất được ưa chuộng, rất thịnh hành. 你想买什么颜色?

Nǐ xiǎng mǎi shénme yánsè?

Anh muốn mua màu gì? A: 有几种颜色呢?可以让我看看吗?

Yǒu jǐ zhǒng yánsè ne?

Có những màu nào B: 我们这儿有蓝紫、红蓝和黑白,你想看哪个?

Wǒmen zhèr yǒu lán zǐ, hóng lán hé hēibái, nǐ xiǎng kàn nǎge?

Ở đây chúng tôi có màu xanh tím, đỏ xanh và đen trắng, anh muốn xem màu nào? A: 给我红蓝的吧,多少钱?

Gěi wǒ hóng lán de ba, duōshǎo qián?

Vậy tôi mua màu đỏ xanh đi, bao nhiêu tiền? B: 2345块。

2345 kuài.

2345 tệ. A: 给你钱。我走了。

Gěi nǐ qián. Wǒ zǒule.

Gửi anh/chị tiền. Tôi đi đây. B: 谢谢!

Xièxiè

Cảm ơn

Chúng ta đã cùng học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua điện thoại rất hữu ích phải không các bạn? Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng mình để nhận thêm nhiều bài học thú vị nữa nha!

Chủ Đề