Đoạn vẫn hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung

生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
求医问药 Khám bệnh
身体状况 Tình hình sức khỏe

1. 我很健康。Wǒ hěn jiànkāng. Tôi rất khỏe mạnh.
2. 你的身体状况好吗?Nǐ de shēntǐ zhuàngkuàng hǎo ma?
Sức khỏe bạn tốt chứ?
3. 我对自己的健康有信心。Wǒ duì zìjǐ de jiànkāng yǒu xìnxīn.
Tôi rất tự tin về sức khỏe của mình.
4. 我需要养足精力。Wǒ xūyào yǎng zú jīnglì. Tôi phải bồi dưỡng sức khỏe.
A:明年来跑半程马拉松吧。Míngnián lái pǎo bàn chéng mǎlāsōng ba. Năm tới hãy tham gia vào cuộc thi chạy maratong nhé.
B:好啊,我得先养足精力。 Hǎo a, wǒ dé xiān yǎng zú jīnglì. Được, tôi phải bồi dưỡng sức khỏe của mình trước.
5. 你做什么来保持健康呢?Nǐ zuò shénme lái bǎochí jiànkāng ne?
Bạn làm gì để duy trì sức khỏe?
A:你有做什么来保持健康吗? Nǐ yǒu zuò shénme lái bǎochí jiànkāng ma? Bạn làm gì để duy trì sức khỏe?
B:我每天早上慢跑。Wǒ měitiān zǎoshang mànpǎo. Tôi chạy bộ vào mỗi buổi sáng.
6. 我尽量多走路。Wǒ jǐnliàng duō zǒulù. Tôi cố gắng đi bộ nhiều.
7. 这几天我感觉体力衰退。Zhè jǐ tiān wǒ gǎnjué tǐlì shuāituì. Mấy ngày nay tôi thấy sức khỏe mình suy giảm.
8. 我年纪大了。Wǒ niánjì dàle. Tôi đã lớn tuổi rồi.
9. 当我爬楼梯的时候有点喘气。Dāng wǒ pá lóutī de shíhòu yǒudiǎn chuǎnqì.
Khi tôi leo cầu thang thì thở dốc.
10. 我尽量少喝酒。Wǒ jǐnliàng shǎo hējiǔ.
Tôi đang cố gắng uống ít rượu.
A:要不要再来一杯? Yào bùyào zàilái yībēi? Muốn uống 1 ly nữa không?
B:不用了,谢谢。我尽量少喝一点。 Bùyòngle, xièxiè. Wǒ jǐnliàng shǎo hè yīdiǎn. Không, cảm ơn. Tôi đang cố gắng uống ít rượu.
11. 我的医生告诉我要戒酒。Wǒ de yīshēng gàosù wǒ yào jiè jiǔ.
Bác sĩ của tôi khuyên tôi nên bỏ rượu.
A:我们去喝酒吧。Wǒmen qù hējiǔ bā. Chúng ta đi uống rượu đi.
B:不行,我的医生告诉我要戒酒。Bùxíng, wǒ de yīshēng gàosù wǒ yào jiè jiǔ. Không được, bác sĩ khuyên tôi nên bỏ rượu.
12. 我戒烟了。Wǒ jièyānle. Tôi bỏ hút thuốc rồi.
13. 我已经三个月没有吸烟了。Wǒ yǐjīng sān gè yuè méiyǒu xīyānle.
Tôi đã không hút thuốc được 3 tháng rồi.
14. 我正在节食。Wǒ zhèngzài jiéshí. Tôi đang ăn kiêng.

Hội thoại tiếng trung giao tiếp tiếp theo gồm những câu sau:

15. 你想要减掉多少重量?Nǐ xiǎng yào jiǎn diào duōshǎo zhòngliàng? Bạn muốn giảm bao nhiêu cân?
A:你想要减掉多少重量?Nǐ xiǎng yào jiǎn diào duōshǎo zhòngliàng? Bạn muốn giảm bao nhiêu cân?
B:我希望至少减掉三公斤。Wǒ xīwàng zhìshǎo jiǎn diào sān gōngjīn. Tôi muốn giảm ít nhất 3 kg.
16. 你觉得怎么样?Nǐ juédé zěnme yàng? Bạn cảm thấy thế nào?
17. 你看起来精神不太好。Nǐ kàn qǐlái jīngshén bù tài hǎo.
Trông bạn không được khỏe.
18. 你还好吗?Nǐ hái hǎo ma?
Bạn ổn không?
19. 你觉得好点了吗?Nǐ juédé hǎo diǎnle ma?
Bạn cảm thấy khá hơn chưa?
A:你觉得好点了吗?Nǐ juédé hǎo diǎnle ma? Bạn cảm thấy khá hơn chưa?
B:是啊,我现在好多了。Shì a, wǒ xiànzài hǎoduōle. Vâng, bây giờ khỏe hơn rồi.
20. 你的脸色看起来不太好。Nǐ de liǎnsè kàn qǐlái bu tài hǎo.
Sắc mặt bạn tệ quá.
21. 你应该去看医生。Nǐ yīnggāi qù kàn yīshēng.
Bạn nên đi khám bác sĩ.
22. 你最好回家休息。Nǐ zuì hǎo huí jiā xiūxí.
Tốt hơn hết là bạn nên về nhà nghỉ ngơi đi.
A:我觉得不太舒服。Wǒ juédé bù tài shūfú. Tôi cảm thấy không khỏe.
B:你最好回家休息。 Nǐ zuì hǎo huí jiā xiūxí. Tốt nhất là bạn nên về nhà nghỉ ngơi.
23. 你应该休息一下。Nǐ yīnggāi xiūxí yīxià. Bạn nên nghỉ một chút.
24. 你怎么不躺着休息呢?Nǐ zěnme bù tǎngzhe xiūxí ne?
Sao bạn không nằm nghỉ chứ?
25. 老师,我觉得您应该休息一天。Lǎoshī, wǒ juédé nín yīnggāi xiūxí yītiān.
Thầy, em nghĩ thầy nên nghỉ ở nhà một ngày.
26. 你量过体温了吗?Nǐ liàngguò tǐwēnle ma? Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
A:你量过体温了吗?Nǐ liàngguò tǐwēnle ma? Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
B:测过了,是37度。Cèguòle, shì 37 dù. Rồi, 37 độ.
27. 你吃过什么药了吗?Nǐ chīguò shèn me yàole ma?
Bạn đã uống thuốc gì rồi?
A:你吃过什么药了吗?Nǐ chīguò shèn me yàole ma? Bạn đã uống thuốc gì rồi?
B:我吃过感冒药。Wǒ chīguò gǎnmào yào. Tôi đã uống thuốc cảm rồi.
28. 你最好吃点东西。Nǐ zuì hào chī diǎn dōngxī.
Tốt nhất là bạn nên ăn chút gì đó.

Để có thể học được thêm nhiều cấu trúc ngữ pháp , đồng thời có thể giải quyết được các cấu trúc câu rườm rà, quy tắc khó nhớ, đặc biệt là các cụm từ cố định và các tầng nghĩa trong câu thì đây sẽ là một cuốn sách không thể thiếu danh cho các bạn. Nhanh tay tham khảo ngay  TẠI ĐÂY nhé.

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : //tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : //shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : //www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy

1. Những mẫu câu thăm hỏi tiếng Trung thông dụng dành cho bạn bè

好久不见了, 你身体好吗?

/hǎo jiǔ bú jiàn le,  nǐ shēn tǐ hǎo ma/ 

Lâu rồi không gặp,  cậu khỏe chứ/ sức khỏe cậu vẫn tốt chứ ?

 很好/ 还可以。

/   hěn hǎo /   hái kě yǐ/ 

Rất khỏe,  rất tốt / cũng tạm tạm.

好久没见面, 你怎么瘦了, 是不是工作太忙了?

/hǎo jiǔ méi jiànmiàn,  nǐ zěn me shòu le,  shì bù shì gōng zuò tài máng le /

Lâu rồi không gặp,  sao cậu lại gầy đi rồi,  có phải công việc bận quá không? 

好久不联系, 你过得可好?

/hǎo jiǔ bù lián xì,  nǐ guò dé kě hǎo/

Lâu rồi không liên lạc,  cậu sống tốt chứ? 

好久没来问候您了, 您还好吗?

/hǎo jiǔ méi lái wèn hòu nín le,  nín hái hǎo ma/

Lâu lắm rồi không đến hỏi thăm ông,  ông vẫn khỏe chứ ạ ? 

嗨, 你好吗?

/hāi,  nǐ hǎo ma/

Hi,  cậu khỏe chứ ? 

嗨, 好久没见到你啊, 死哪去了, 最近过得怎么样?

/hāi,  hǎo jiǔ méi jiàn dào nǐ ā,  sǐ nǎ qù le,  zuì jìn guò dé zěn me yàng/

Hi,  lâu lắm không gặp mày,  chết đâu thế,  dạo này thế nào rồi? 

好久不见, 你进来怎样?

/hǎo jiǔ bú jiàn,  nǐ jìn lái zěn yàng/ 

Đã lâu không gặp,  dạo gần đây cậu thế nào rồi?

好久没跟你聊了, 最近过得还好吧?

/hǎo jiǔ méi gēn nǐ liáo le,  zuì jìn guò dé hái hǎo ba/ 

你现在还好吗?

 nǐ xiàn zài hái hǎo ma / 

Hiện giờ cậu vẫn tốt chứ?

嗨, 你今天过得好吗?

/hāi,  nǐ jīn tiān guò dé hǎo ma/

Hi,  hôm nay cậu tốt/ ổn chứ ? 

你最近工作忙吗?

/nǐ zuì jìn gōng zuò máng ma/

 Công việc của cậu dạo này có bận không?

最近工作怎么样了?忙不忙?

/zuì jìn gōng zuò zěn me yàng le ? máng bù máng /

Dạo này công việc thế nào rồi? Có bận không ? 

你最近过得好吗?

/nǐ zuì jìn guò dé hǎo ma/

Dạo này cậu sống tốt chứ ?

最近过得如何?

/zuì jìn guò dé rú hé / 

Dạo này cậu sống thế nào ?

你妈妈最近身体好吗?代我向他问好。

/nǐ māma zuì jìn shēn tǐ hǎo ma ? dài wǒ xiàng tā wèn hǎo /

Mẹ cậu dạo này sức khỏe có tốt không? Cho tớ gửi lời hỏi thăm cô ấy nhé!

嗨小明, 我们很长时间没见面了, 我可想死你了,  最近过得怎么样?

/hāi xiǎo míng,  wǒmen hěn cháng shí jiān méi jiàn miàn le,  wǒ kě xiǎng sǐ nǐ le,    zuì jìn guò dé zěn me yàng/

Hi,  tiểu Minh,  bọn mình lâu lắm rồi không gặp nhau,  tớ nhớ cậu chết đi được,  dạo này sống thế nào?

这么长时间没有见面, 你还好吗?有没有想我啊?

/zhè me cháng shí jiān méi yǒu jiàn miàn,  nǐ hái hǎo ma? yǒu méi yǒu xiǎng wǒ ā / 

Đã rất lâu như vậy rồi không gặp nhau,  cậu vẫn khỏe chứ? có nhớ tớ không đấy?

嘿, 好久不见, 你最近变化好大, 我差点认不出你来了, 怎么样?生活过得好不好?

/hēi,  hǎo jiǔ bú jiàn,  nǐ zuì jìn biàn huà hǎo dà,  wǒ chà diǎn rèn bù chū nǐ lái le,  zěn me yàng ? shēng huó guò dé hǎo bù hǎo /

Hey,  lâu lắm không gặp,  dại này cậu thay đổi nhiều thế,  suýt chút nữa thì tớ không nhận ra cậu rồi đó,  thế nào rồi ? Cuộc sống có tốt không? 

嘿, 很长时间没见你, 你怎么发福了/长胖了, 看来日子过得还不错啊!

/hēi,  hěn cháng shí jiān méi jiàn nǐ,  nǐ zěn me fā fú le / zhǎng pàng le,  kàn lái rì zǐ guò dé hái bù cuò ā/

 Hey,  lâu lắm không nhìn thấy cậu,  sao cậu lại béo lên rồi,  xem ra cuộc sống cũng không tồi nha !

嘿, 臭小子最近忙什么呢, 都没来看我啊?

/hēi,  chòu xiǎozi zuì jìn máng shén me ne,  dōu méi lái kàn wǒ ā /

Hey,  tiểu tử thối dạo này bận cái gì thế,  chả đến thăm mình gì cả ? 

你最近怎么样?工作, 学习, 生活情况顺不顺利?

/nǐ zuì jìn zěn me yàng ? gōng zuò,  xué xí,  shēng huó qíng kuàng shùn bù shùn lì /

Dạo này cậu thế nào? Công việc,  học tập,  cuộc sống vẫn thuận lợi cả chứ? 

你最近生活还正常吗?

/nǐ zuì jìn shēng huó hái zhèng cháng ma/

Dạo này cuộc sống của cậu vẫn bình thường chứ ?

老师, 您最近怎么了, 身体不舒服吗?

/lǎo shī,  nín zuì jìn zěn me le,  shēn tǐ bù shūfu ma/

Thầy ơi,  dạo này thầy làm sao vậy,  trong người không khỏe ạ ?

✅ Gia sư Tiếng Trung online ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

2. Những mẫu câu hỏi thăm sức khỏe dành cho người thân


Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

妈妈, 您最近身体觉得怎么样?
/māma,  nín zuì jìn shēn tǐ jué dé zěn me yàng/

Mẹ à,  dạo này mẹ thấy sức khỏe thế nào rồi ạ? 

奶奶, 您身体好点了吗?冬天来了, 你一定要保重身体!

/nǎi nǎi,  nín shēn tǐ hǎo diǎn le ma? dōng tiān lái liǎo,  nǐ yī dìng yào bǎo zhòng shēn tǐ /

bà nội à,   bà đã đỡ hơn tí nào chưa ạ? Mùa đông đến rồi,  bà nhất định phải giữ gìn sức khỏe nhé !

爷爷您好, 最近太忙了, 我都没有机会来看你, 您身体好吗?天冷了, 您多保重!
/yéye nín hǎo,  zuì jìn tài máng le,  wǒ dōu méi yǒu jī huì lái kàn nǐ,  nín shēn tǐ hǎo ma ? tiān lěng le,  nín duō bǎo zhòng ! 

Chào ông nội,  dạo này bận quá,  con không có dịp đến thăm ông,  sức khỏe ông tốt chứ ạ ? Trời lạnh rồi,  ông bảo trọng nhé !

你最近瘦了好多, 我好心疼, 身体最重要, 你要好好休息哦。

/nǐ zuì jìn shòu le hǎo duō,  wǒ hǎo xīn téng,  shēn tǐ zuì zhòng yào,  nǐ yào hǎo hǎo xiū xī o / 

dạo này em gầy đi nhiều,  anh đau lòng lắm đó,  sức khỏe là quan trọng nhất,  em phải nghỉ ngơi cho tốt đó.

爸妈, 你们最近过得开心吗? 我好想你们!
/bà mā,  nǐmen zuìjìn guò dé kāixīn ma ?   wǒ hǎo xiǎng nǐmen/

Bố mẹ dạo này có vui không ạ ? Con nhớ bố mẹ lắm.

Trong cuộc sống đôi khi những điều bình dị nhất như chỉ là đôi khi hỏi thăm nhau một câu “ bạn có khỏe không?”,  “ dạo này sống tốt chứ ?” chỉ một vài câu đơn giản như vậy thôi nhưng cũng đủ khiến con người ta thấy ấm lòng rồi. Hãy gửi những lời yêu thương quan tâm của bạn đến những người mà bạn yêu thương nhé!

Hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung

  • Bạn khỏe không? 你 好 吗? / Nǐ hǎo ma
  • Hi, cậu khỏe chứ ? 嗨, 你好吗?/hāi, nǐ hǎo ma
  • Chào chị, chị khỏe không? 你好,你好吗?Nĭ hăo, nĭ hăo ma?
  • Rất lâu không gặp cậu, cậu vẫn khỏe chứ? 好 久 不 见 了, 你 还 好 吗? [Hǎojiǔ bú jiànle, nǐ hái hǎo ma?]
  • Lâu rồi không gặp, cậu khỏe chứ/ sức khỏe cậu vẫn tốt chứ ? 好久不见了, 你身体好吗?/hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ shēn tǐ hǎo ma
  • Lâu lắm rồi không đến hỏi thăm ông, ông vẫn khỏe chứ ạ ?好久没来问候您了, 您还好吗?/hǎo jiǔ méi lái wèn hòu nín le, nín hái hǎo ma
  • Mẹ cậu dạo này sức khỏe có tốt không? Cho tớ gửi lời hỏi thăm cô ấy nhé! 你妈妈最近身体好吗?代我向他问好。/nǐ māma zuì jìn shēn tǐ hǎo ma ? dài wǒ xiàng tā wèn hǎo /
  • Giúp tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh nhé. 请代我向你的家人问好。qǐng dài wǒ xiàng nǐ jiārén wènhǎo.

Hỏi thăm người ốm tiếng Trung

  • Anh khỏi ốm chưa? 你感冒好了吗? nǐ gǎnmào hǎo le ma?
  • Có tiến triển gì chưa? 你有进展吗?nǐ yǒu jìnzhǎn ma?
  • Anh hôm nay không được khỏe à /  你今天好像不舒服。nǐ jīntiān hǎo xiàng bù shūfu.
  • Sao anh có vẻ mệt mỏi thế / 你怎么看起来这么疲倦?nǐ zěnme kàn qǐ lái nàme píjuàn.

Hỏi thăm công việc tiếng Trung

  • Công việc làm ăn của anh thế nào?你做生意做得怎么样?nǐ zuò shēngyì zuò dézěnme yàng?
  • Công việc của cậu dạo này có bận không? 你最近工作忙吗?/nǐ zuì jìn gōng zuò máng ma/
  • Công việc tiến hành đến đâu rồi? 事情进行得怎样?shìqíng jìnxíng dé zěnyàng?

Các câu hỏi thăm bằng tiếng Trung khác

  • Dạo này sống thế nào?你过得怎么样?nǐ guò dé zěnme yàng?
  • Gần đây thế nào rồi?你最近如何? nǐ zuìjìn rúhé?
  • Anh đi đâu đấy? 你去哪里了?nǐ qù nǎlǐ le?
  • Đã lâu không gặp,  dạo gần đây cậu thế nào rồi? 好久不见, 你进来怎样?/hǎo jiǔ bú jiàn,  nǐ jìn lái zěn yàng/

Gia đình là chủ đề thú vị trong tiếng Trung. Các tính từ về gia đình cũng rất gẫn gũi và thân thuộc với mỗi người. Một số mẫu câu tiếng Trung cơ bản chủ đề gia đình để các bạn tham khảo.

A: Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? [nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?]
Nhà anh có bao nhiêu người?

B: Sì kǒu 四 口 [tứ khẩu].
Bốn người.

A: Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? [nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?]
Có mấy đứa con?

B: Liǎng ge 兩 個. [lưỡng cá 两 个.]
Hai đứa.

A: Nánde háishì nǚde 男 的 還 是 女 的? [nam đích hoàn thị nữ đích 男 的 还 是 女 的?]
Trai hay gái?

B:Yíge nánde, yíge nǚde 一 個 男 的, 一 個 女 的. [nhất cá nam đích, nhất cá nữ đích 一 个 男 的, 一 个 女 的.]
Một trai, một gái.

A: Érzi duó dà le nǚ ér jǐ suì le 兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了? [nhi tử đa đại liễu? nữ nhi kỷ tuế liễu? 儿 子 多 大 了? 女 儿 几 岁 了?]
Đứa trai bao nhiêu tuổi, đứa gái bao nhiêu tuổi?

B: Érzi shí bā le nǚ ér cái shí èr 兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二. [nhi tử thập bát liễu, nữ nhi tài thập nhị 儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.]
Đứa trai 18, đứa gái mới 12.

A: Tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? [thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?]
Nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?

B: Duì, tā shì qù nián sān yuè qù shì de 對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的. [đối; tha khứ niên tam nguyệt khứ thế đích 对. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.]Vâng. Ông cụ mất tháng 3 năm ngoái.A: Nǐ yǒu méi yǒu gēge dìdi? 你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟? [nễ hữu một hữu ca ca đệ đệ?]

Anh có anh em gì không?

B: Méiyǒu, wǒ méiyǒu gēge dìdi. 沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟. [một hữu, ngã một hữu ca ca đệ đệ.]
Không, tôi không có anh em.

A: Nǐ yǒu méiyǒu jiějie? 你 有 沒 有 姐 姐? [nễ hữu một hữu thư thư?]
Anh có chị chứ?

B: Méiyǒu. 沒 有.
Không có.

A: Nǐ yǒu mèimei ma? 你 有 妹 妹 嗎? [nễ hữu muội muội ma 你 有 妹 妹 吗?]
Anh có em gái không?

B: Yǒu. Wǒ yǒu yí ge mèimei 有. 我 有 一 個 妹 妹. [hữu, ngã hữu nhất cá muội muội 有. 我 有 一 个 妹 妹.]
Có. Tôi có một người em gái.

A: Nǐ mèimei jiéhūn le méiyou? 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有? [nễ muội muội kết hôn liễu một hữu 你 妹 妹 结 婚 了 沒 有?]

Em gái anh có chồng chưa?

B: Yǒu le. Tā yě yǒu liǎng ge háizi 有 了. 她 也 有 兩 個 孩 子. [hữu liễu, tha dã hữu lưỡng cá hài tử 有 了. 她 也 有 两 个 孩 子.]
Có rồi. Nó cũng có hai đứa con.

A: Xiànzài zhùzài nǎr 現 在 住 在 哪 兒? [hiện tại trú tại ná nhi 现 在 住 在 哪 儿?]
Hiện cư ngụ ở đâu?

B: Tā quánjiā dōu zhùzài yīngguó 她 全 家 都 住 在 英 國. [Tha toàn gia đô trú tại Anh Quốc她 全 家 都 住 在 英 国.]
Cả gia đình nó đang ở nước Anh.

A: Tā shì shéi 她 是 誰? [tha thị thuỳ 她 是 谁?]
Cô ấy là ai thế?

B: Tā shì zhào xiáojiě. 她 是 趙 小 姐. [tha thị Triệu tiểu thư 她 是 赵 小 姐.]
Cô ấy là cô Triệu.

A: Tā fùmǔ dōu zàibúzài? 她 父 母 都 在 不 在? [tha phụ mẫu đô tại bất tại?]
Ba má cô ấy còn đủ cả chứ?

B: Tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. [tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.]
Má cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi.

A: Tā háng jǐ? 她 行 幾? [tha hàng kỷ 她 行 几?]
Cổ là con thứ mấy trong gia đình?

B: Tā háng èr. Tā yǒu yíge gēge, liǎngge dìdi. 她 行 二. 她 有 一 個 哥 哥, 兩 個 弟 弟. [tha hàng nhị. tha hữu nhất cá ca ca, lưỡng cá đệ đệ 她 行 二. 她 有 一 个 哥 哥, 两 个 弟 弟.
Cổ là con thứ hai. Cổ có một người anh và hai đứa em trai.

A: Tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? [tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 她 跟 人 订 了 婚 沒 有?]
Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy?

B: Bù zhīdao, wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng. 不 知 道, 我 可 以 給 你 打 聽. [bất tri đạo, ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 不 知 道, 我 可 以 给 你 打 听.]
Không biết. tôi có thể hỏi thăm giùm anh.

A: Duōxie, duōxie. 多 謝, 多 謝. [đa tạ đa tạ 多 谢, 多 谢.]
Cám ơn anh rất nhiều.

B: Búkèqi. 不 客 氣. [bất khách khí 不 客 气.]
Có chi đâu.

Video liên quan

Chủ Đề