Đón tết tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết

[Ngày đăng: 03-03-2022 14:54:14]

Tết là dịp để mọi người hội tụ, sum họp gia đình cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, ăn uống và vui vẻ nên khái niệm Tết đồng nghĩa với những gì vui.

四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa.

元旦 yuán dàn: Nguyên đán.

春节 chūn jié: Tết [tết ta].

 过年 guò nián: Ăn tết.

爆竹 bào zhú: Pháo.

高升 gāo shēng: Pháo thăng thiên.

鞭炮 biān pào: Pháo.

焰火 yàn hǒu: Pháo hoa.

除夕 chú xi: Giao thừa.

守岁 shǒu suì: Thức đêm 30 đón giao thừa.

年夜饭 nián yè fàn: Bữa tiệc đêm giao thừa.

拜年 bài nián: Đi chúc tết.

磕头 kē tóu: Rập đầu lạy.

吃饺子 chī jiǎo zi: Ăn sủi cảo.

团员 tuán yuán: Đoàn viên.

年糕 nián gāo: Bánh tết.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Bạn biết cách nói chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung chưa. Bài học tiếng Trung theo phiên âm tiếng Việt ngày hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách nói chúc mừng năm mới và những từ vựng về Tết cơ bản nhất trong tiếng Trung

Bạn biết cách nói chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung chưa? Bài học tiếng Trung theo phiên âm tiếng Việt ngày hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách nói chúc mừng năm mới và những từ vựng về Tết cơ bản nhất trong tiếng Trung  

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết nguyên đán

Lễ tết bốn mùa trong tiếng Trung

BÀI 49: CHÚC MỪNG NĂM MỚI

A:你怎么过新年?
nǐ zěnme guò xīnnián?
Ní chẩn mơ cua xin nén?
Bạn đón năm mới thế nào?

B:我和家人一起过。你呢?
wǒ hé jiārén yīqǐ guò. nǐ ne?
ủa hứa che rấn y trỉ cua, nỉ nơ?
Tôi đón năm mới cùng gia đình. Bạn thì sao?

A:我和朋友去旅游。
wǒ hé péngyou qù lǚyóu.
ủa hứa pấng dâu truy lủy dấu
Tôi đi du lịch cùng bạn

B:祝你新年快乐。
zhù nǐ xīnnián kuàilè.
Chu nỉ xin nen khoai lưa
Chúc bạn năm mới vui vẻ

A:谢谢。
xièxie..
Xiê xiê
Cảm ơn


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.怎么   zěnme    chẩn mơ: Thế nào
2.过   guò    cua: Qua, đón [năm mới]
3.新年   xīnnián    xin nén: Năm mới
4.和   hé    hứa: Với
5.家人    jiārén    che rấn: Gia đình, người nhà
6.一起   yīqǐ     y trỉ: Cùng
7.呢    ne  nơ: Trợ từ ngữ khí
8.朋友      péngyou    pấng dâu: Bạn bè
9.去   qù    truy: Đi
10.旅游   lǚyóu   lủy dấu: Du lịch
11.祝   zhù     chu: Chúc
12.新年快乐   xīnnián kuàilè     xin nén khoai lưa: Năm mới vui vẻ

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.过年 guònián    cua nén: Đón năm mới, ăn tết
2.回老家 huí lǎojiā    huấy lảo che: Về quê
3.拜年 bàinián        pai nén: Chúc tết
4.亲戚 qīnqi    chin tri: Thân thích, họ hàng
5.团圆 tuányuán    thoán doén: Đoàn tụ
6.传统 chuántǒng     choán thủng: Truyền thống
7.元旦 yuándàn    doén tan: Năm mới
8.节日 jiérì    chiế rư: Ngày lễ
 

Năm mới sắp đến cùng khóa dạy tiếng trung cấp tốc đón chào năm Bính Thân với các từ vựng tiếng trung về tết để dễ dàng sử dụng trong đời sống quảng bá cái tết truyền thống

Năm mới sắp đến cùng khóa dạy tiếng trung cấp tốc đón chào năm Bính Thân với các từ vựng tiếng trung về tết để dễ dàng sử dụng trong đời sống quảng bá cái tết truyền thống đến bạn bè nước khác bạn nhé!

  1. Âm lịch 农历 nóng lì
  2. Tết  春节 chūn jiē
  3. Tháng giêng正月zhèng yuè
  4. Đêm giao thừa除夕 chú xī
  5. Mùng 1 tết 初一 chū yī
  6. Bao lì xì 红包 hóng bāo
  7. Múa sư tử舞狮wǔ shī
  8. Múa rồng 舞龙wǔ lóng
  9. Xua đuổi xui xẻo去晦气qù huì qì
  10. Thờ tổ tiên祭祖宗jì zǔ zōng
  11. Quét dọn phòng 扫房sǎo fáng
  12. Tổng vệ sinh大扫除 dà sǎo chú
  13. Cơm đoàn viên 团圆饭 tuán yuán fàn
  14. Cơm tất niên 年夜饭 nián yè fàn
  15. Bánh chẻo 饺子 jiǎo zǐ
  16. Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán
  17. Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ
  18. Cây Quất  金桔 jīn jú
  19. Mứt ngó sen 糖藕 táng ǒu
  20. Táo tàu 红枣 hóng zǎo
  21. Kẹo lạc 花生糖 huā shēng táng
  22. 祝你新的一年快乐幸福
  23. zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè xìng fú
  24. Chúc tết  拜年 bài nián
  25. Ngày lễ tết   节日  jié rì
  26. Chơi xuân , du xuân  踏春  tā chūn
  27. Tiền mừng tuổi  压岁钱  yā suì qián
  28. Đón giao thừa 守岁  shǒu suì
  29. Tết ông công ông táo 灶王节  zào wāng jié
  30. Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié
  31. Tết nguyên đán 大年  dà nián
  32. Câu đối đỏ 红对联  hóng duìlián
  33. Hoa mai腊梅  là méi
  34. Hoa đào 报春花  bào chūn huā
  35. Pháo hoa 花炮  huā pào
  36. Dưa hành 酸菜  suān cài
  37. Tết đoàn viên 团圆节  tuán jié yuán
  38. Thịt mỡ 肥肉 féi ròu
  39. Bánh chưng xanh 录粽子 lù zōng zi
  40. Tràng pháo 爆竹 bào zhú
  41. Đốt pháo hoa 放花 fàng huā
  42. Cây nêu 旗竿 qí gān
  43. Hoa đăng 花灯  huā dēng
  44. Tết nguyên tiêu 元宵节 yuán xiāo jiē
  45. Tranh tết 年画 nián huà
  46. Mua đồ tết 买年货 mǎi nián huò
  47. Kinh rượu 敬酒jìng jiǔ
  48. Đèn lồng灯笼dēng lóng
  49. Ăn tết  过年 guò nián
  50. Mâm ngũ quả  五果盘 wǔ guǒ pánTrung ta
  51.  

Để đón một tết trọn vẹn mà vẫn thỏa thích vui học tiếng trung hãy ghé qua web trung tâm tiếng trung Ánh Dương thường xuyên để cập nhật những bài học mới hữu ích cho mình nhé!

*********

Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!

 Hotline:  097.5158.419   [ gặp Cô Thoan] 

                                              091.234.9985  

Địa chỉ: Số 12 ngõ 39 Hồ Tùng Mậu Mai Dịch Cầu Giấy Hà Nội

Chủ Đề