Who does she live with là gì

Bài tập về For- Since của Thì Hiện Tại Hoàn Thành.

1, He-..[not play] football -. a week.

2,He-...[sit] on the tree - two hours.

3, It -..[ rain] -.. sunday.

4, She -...[read] -.. this morning.

5, She -.[not see] her friends -.. her birthday.

6, She -..[wait] for the bus -. 8 o' clock.

7,They-..[camp] two weeks.

8,The -..[play] boardgames-..middays.

9,They-..[ not play] hockey-- winter.

10,She- [work]in the same office-.. 1998.

11,She -[wait] for the letter-.. July12.

13,She-..[be] ill --Wednesday.

14,They-..[be] friends-...2002.

15,They-... [have] the dog-. easter.

16,He-..[not phone] me-... three months.

Các bạn ơi, chỉ giúp mình nha! làm ơn đó!

1] Where does she live?
→ What ……………………………

2] What do you do?
→ What ………………………

3] The dress is very old.
→ What ………………………

4] I get to work in half an hour.
→ It takes …………………………….

5] How much is this hat?
→ What ……………………

6] How heavy is your sister?
→ What ………………………….

1 Câu trả lời

1. Where does she live?
→ What place does she live in?

2. What do you do?
→ What job do you have?

3. The dress is very old.
→ What an old dress.

4. I get to work in half an hour.
→ It takes me half an hour to get to work.

5. How much is this hat?
→ What is the cost of this hat?

6. How heavy is your sister?
→ What is your sister’s weight?

Please login or Register to submit your answer

Put the words in order to make sentences

1.address/What/Mai's/is?

What is mai's address?

2.does/she/Who/with/live?

who does she live with?

3.her/Is/house/beautiful?

is her house beautiful?

4. 56 Nguyen Trai/is/street/It.

It is 56 Nguyen Trai street

5.she/Where/does/live?

where does she live?

6.Da Nang/hometown/His/city/is

His hometown is Da Nang city

7.hometown/like/What/his/is?

what is his hometown like?

8.small/quiet/village/and/It/is.

it is a small and quiet village

9.you/Do/your/live/with/parents?

do you live with your parents?

10.are/modern/There/towers/my/in/town.

there are modern towers in my town

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy who do you live with ít nhất 10 lần.

Who do you think she lives with?

Well, how do you communicate with a friend who lives far away?

Nếu có một người bạn ở xa, bạn trò chuyện với người ấy qua cách nào?

WOULD it surprise you to know that real security has to do with a man who lived 2,000 years ago?

BẠN có ngạc nhiên không khi biết được sự an ninh thật có liên hệ đến một người sống cách đây 2.000 năm?

But, whatever you do, make sure that you're forming these partnerships with people who do science for a living.

Dù làm gì, hãy đảm bảo rằng bạn đang hình thành quan hệ đối tác với những người làm khoa học để mưu sinh.

Learn how you, along with millions of others who are already doing God’s will, can share in God’s purpose that humans live forever on a paradise earth.

Hãy học biết làm thế nào bạn cùng với hằng triệu người khác đã làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời rồi, có thể dự phần vào ý định của Đức Chúa Trời là cho loài người sống đời đời trong một địa đàng trên đất.

To you young men who look forward to going on missions, please do not cloud your lives with anything that would cast a doubt upon your worthiness to go forth as servants of the living God.

Đối với các em thiếu niên đang trông chờ đi truyền giáo, xin đừng làm vẩn đục cuộc sống của các em với bất cứ điều gì mà sẽ gây ra sự nghi ngờ về sự xứng đáng của mình để ra đi với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế hằng sống.

As His witness, I extend gratitude for what you do so well to help the living Lord Jesus Christ and the Holy Ghost, the Comforter, strengthen feeble knees and lift up hands that hang down.12 I am grateful, with all my heart, for the women in my life who have helped me and blessed me as true disciples of Jesus Christ.

Là nhân chứng của Ngài, tôi biết ơn về điều các chị em làm thật là xuất sắc để giúp Chúa Giê Su Ky Tô hằng sống và Đức Thánh Linh, Đấng An Ủi, làm vững mạnh những đầu gối suy nhược và nâng đỡ những bàn tay rũ rượi.12 Tôi hết lòng biết ơn các phụ nữ trong cuộc sống của tôi là những người đã giúp tôi và ban phước cho tôi với tư cách là các môn đồ chân chính của Chúa Giê Su.

21 I say unto you that if ye should aserve him who has created you from the beginning, and is bpreserving you from day to day, by lending you cbreath, that ye may live and move and do according to your own dwill, and even supporting you from one moment to another—I say, if ye should serve him with all your ewhole souls yet ye would be funprofitable servants.

21 Tôi nói cho các người hay, nếu các người phục vụ Đấng đã sáng tạo ra mình từ thuở ban đầu, và đang bảo tồn mình ngày này qua ngày khác, bằng cách ban cho mình hơi thở, để mình có thể sống được, có thể cử động được, và thể hoạt động theo như aý muốn của mình, và đã từng trợ giúp mình từ giai đoạn này qua giai đoạn khác—tôi nói, dù các người có phục vụ Ngài với hết tâm hồn mình đi nữa, thì các người vẫn còn là những tôi tớ bvô dụng.

Chủ Đề