Đóng góp một phần sức lực tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi chút "đóng góp bằng công sức" dịch sang tiếng anh thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Là người từng vô địch ở 5 kỳ Olympic và World championship, đồng thời cũng là HLV, trọng tài và nhà quản lý,tôi nghĩ mình có thể đóng góp một chút sức lực trong sự phát triển của Thể dục ở Việt Nam", bà Nellie Kim nói.

As a five-time Olympic champion as well as a coach, referee and manager,I think I can contribute a little bit to the development of Việt Nam's gymnastics,” Kim added.

Sự tham gia vào nhiều dự án cộng tác đại chúng là vô cùng bất bình đẳng[ Sauermann and Franzoni 2015], với một số ít người đóng góp rất nhiều- đôi khi được gọi là đầu béo-và rất nhiều người đóng góp một chút- đôi khi được gọi là đuôi dài.

Participation in many mass collaboration projects is incredibly unequal[Sauermann and Franzoni 2015], with a small number of people contributing a lot- sometimes called the fat head-and a lot of people contributing a little- sometimes called the long tail.

Tuy nhiên, tôi có một lý thuyết là con đường học thuật đáng sợ này, cũng giống như nhiều con đường khác bớt kinh khủng hơn, đơn thuần chỉ là cái gì đó mà người này tiến một ít, rồi người kia,mỗi người đóng góp một chút cuộc đời mình vào nó.

I have a theory, however, that this ghastly trail of scholarship, like so many less awful ones, is merely something one person makes a little progress on,then another, each contributing a bit in his own lifetime.

Yêu cầu họ suy nghĩ về một vở opera xà phòng đặt quanh nơi làm việc vàmỗi nhân viên đóng góp một chút về một nhân vật mà anh ta hoặc cô ta tạo ra.

Ask them to brainstorm a soap opera set around the workplace andeach employee contributes a short bit about a character he or she creates.

Lượng Cadmium đã được tìm thấy sẽ được nâng lên trong số tất cả người tiêu dùng thịt nai sừngtấm, mặc dù thịt nai sừng tấm đã được tìm thấy để chỉ đóng góp một chút với lượng cadmium hàng ngày.

Cadmium intake has been found to be elevated amongst all consumers of knob meat,though the knob meat was found to contribute only slightly to the daily cadmium intake.

Cả hai bài đăng sẽ mất quá nhiều nếu tôi tự giới thiệu, vì vậy tôi đã lên kế hoạch tiếp cận với các blogger, nhà văn và nhà tiếp thị khác trong tuần này và hỏi họ xem họ cómuốn để lại phản hồi hoặc đóng góp một chút câu chuyện của họ không.

Both posts would lose out too much if I made them self-referential, so I planned to reach out to other bloggers, writers and marketers this week andask them if they're willing to leave feedback or contribute a bit of their story.

Cả hai bài đăng sẽ mất quá nhiều nếu tôi tự giới thiệu, vì vậy tôi dự định sẽ liên hệ với các blogger, nhà văn và nhà tiếp thị khác trong tuần này vàhỏi họ xem họ có sẵn sàng để phản hồi hoặc đóng góp một chút câu chuyện của họ hay không.

Both posts would lose out too much if I made them self-referential, so I planned to reach out to other bloggers, writers and marketers this week andask them if they're willing to leave feedback or contribute a bit of their story.

Giới hạn đóng góp thay đổi một chút tùy theo cách thức tổ chức kinh doanh của bạn nhưng nhìn chung cao hơn các loại kế hoạch khác.

The contribution limits vary slightly depending on how your business is organized but are generally higher than the other types of plans.

Giới hạn đóng góp thay đổi một chút tùy theo cách thức tổ chức kinh doanh của bạn nhưng nhìn chung cao hơn các loại kế hoạch khác.

The contribution limits vary slightly based on how your company is organized but are generally higher than the other kinds of plans.

Thay vào đó, nếu mỗi chúng ta,theo cách nhỏ bé của riêng mình, đóng góp chỉ một chút thôi- cùng nhau, nhiệm vụ có thể trở thành một thực tế mà chúng ta đang hướng tới.

Instead, if each of us, in our own small way contributed just a little- together, the task can become the reality we're reaching for.

Điều đó đại diện cho một năm đóng góp thường xuyên, cộng thêm một chút thu nhập đầu tư kiếm được trên đó.

Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội củamình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.

So, with the full support and best wishes of his coaches and his teammates,my young friend transferred to another school where he hoped he might contribute a little more.

Tương tự, một nghiên cứu khác cho thấy khi người tham gia được cho 10 đôlavà bảo có thể dùng tiền đó để đóng góp một chút hay đưa tất cả cho người khác, những người giàu có hơn chỉ góp dưới 44%.

Similarly, another study found that when participants were given $10 andtold they could contribute some or all of it to another person, the wealthier subjects contributed about 44% less.

Điều đó có thể là đúng khi không một ai có đủ khả năng để giải quyết tất cả vấn đề của nhân loại, nhưng những gì bạn làm được có thể đóng góp một chút công sức để làm thế giới này dần trở nên tốt đẹp hơn.

That may be true when no one can afford to solve all the problems of humanity, but what you can do can contribute a little effort to make this world become better place.

Tôi chỉ muốn đóng góp một chút trách nhiệm.

I just want some accountability.

Tình nguyện, hoặc nếu có thể, đóng góp một chút tiền vì mục tiêu ý nghĩa.

Volunteer or, if you can, donate a little money to a cause.

Tôi vô cùng tự hào khi đóng góp một chút niềm hạnh phúc cho đất nước mình năm 2014.

I was so proud to give a bit of happiness back to my country in 2014.

Họ nói rằng họ muốn đóng góp một chút nào đó cho điểm sản xuất tài liệu và hỏi chúng tôi cần gì nhất.

They said they wanted to contribute something to the site and asked us what we needed most.

Không một cá nhân nào trong số toàn bộ hàng triệu người này, kể cả vị chủ tịch của công ty bút chì,lại đóng góp nhiều hơn một chút bí quyết vô cùng nhỏ bé.

There isn't a single person in all these millions, including the president of the pencil company, who contributes more than a tiny,infinitesimal bit of know-how.'.

Người tham dự có thể tối đa hóa thunhập của bản thân bằng cách không góp tiền và vẫn nhận chia lợi, nhưng đa số thường đóng góp một chút nào đó.

A participant could maximize his or her income by contributing nothing and just sharing in the gains, but people usually gave something.

Tương tự, một nghiên cứu khác cho thấy khi người tham gia được cho 10 đôla và bảo có thể dùng tiền đó để đóng góp một chút hay đưa tất cả cho người khác, những người giàu có hơn chỉ góp dưới 44%.

Results from another study showed similar effects: when given $10 and told that they could contribute any or all of it to another participant, the richer participants contributed, on average, 44% less.

Tôi muốn nhân cơ hội này đóng góp một chút cho Galileo Galilei, một trong những nhà khoa học lớn của mọi thời đại, người đã nhận một án phạt tương tự từ Giáo Hội Công Giáo trong vòng 3 năm vì dám nói là trái đất quay quanh mặt trời”.

I did it as a tribute to Galileo Galilei, one of the greatest scientists of all time, who received a similar sentence from the Catholic Church during three years for saying the Earth rotates around the sun.".

Chủ Đề