Dung dịch Na 2 có 3 tác dụng được với chất nào dưới đây

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

Kết luận nào sau đây là đúng?

Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?

Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là

Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IA có chung

Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là

Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?

Trong tự nhiên, kim loại kiềm không tồn tại ở dạng tự do vì

Để bảo quản các kim loại kiềm, ta cần phải

Cho miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là

Không thể dùng KOH làm khô khí nào sau đây ?

Trường hợp không xảy ra phản ứng khi cho NaHCO3

Tính chất nào nêu dưới đây là sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?

M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức là

Dung dịch KHCO3 phản ứng với chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?

Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

Trong bảng tuần hoàn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

Ở điều  kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O?

Natri bicacbonat [natri hiđrocacbonat] là một thuốc chống axit [dạ dày]. Sau khi uống, natri bicacbonat trung hoà nhanh độ axit của dạ dày làm giảm nhanh triệu chứng bệnh, người bệnh sẽ dễ chịu. Tuy nhiên đây là thuốc chống axit trực tiếp và khá mạnh nên tránh dùng kéo dài với liều cao. Natri bicacbonat thường không dùng đơn độc, mà dùng phối hợp với các thuốc khác như nhôm hiđroxit, magie trisilicat, magie cacbonat, magie hiđroxit, canxi cacbonat, enzim tiêu hóa,… [trong viên phối hợp]. Thuốc còn được dùng để làm kiềm hóa trong nhiễm toan chuyển hóa và làm kiềm hóa nước tiểu.

Để xác định hàm lượng phần trăm natri biacabonat không rõ nguồn gốc trong một viên nén tổng hợp, người ta cho 10 gam mẫu chất này tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí CO2 [đktc]. Hàm lượng phần trăm natri biacabonat có trong viên nén đó là

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

22/03/2020 27,164

B. Ca[OH]2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3

C. HNO3, CO2, Ba[OH]2, KNO3

D. CO2, Ca[OH]2, BaCl2, H2SO4, HCl

Đáp án chính xác

Đáp án D

CO2, Ca[OH]2, BaCl2, H2SO4, HCl

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– 

D. K+, NH4+, OH–, PO43-.

Xem đáp án » 22/03/2020 12,959

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây sinh ra khí?


A.

B.

C.

D.

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?


A.

B.

C.

D.

Câu 1:Dung dịch Na2CO3tác dụng được với chất nào dưới đây?

A.HClB.Na2SO4C.Mg[OH]2D.BaSO4

Câu 2:Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A.H2O, CaO, FeO, CuOB.CO2, SO3, Na2O, NO2
C.SO2, P2O5, CO2, N2O5D.CO2, SO2, CuO, P2O5

Câu 3:Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A.CO2B.Cl2C.H2D.SO2

Câu 4:Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A.Cu, BaO, Ca[OH]2, NaNO3B.Qùy tím, CuO, Ba[OH]2, AgNO3, Zn
C.Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD.Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

Câu 5:Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A.Dung dịch CuSO4B.Dung dịch AgNO3
C.Dung dịch H2SO4loãngD.Dung dịch NaCl

Câu 6:Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A.0.2 lítB.0,1 lítC.0,25 lítD.0,3 lít

Câu 7:Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A.Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B.Dung dịch BaCl2+ dung dịch HNO3
C.Dung dịch Na2S + dung dịch HClD.Dung dịch BaCl2và dung dịch NaNO3

Câu 8:Phát biểu nào dưới đây làđúng?

A.Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B.Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C.Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên [manhetit, hematit…], than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D.Các khung cửa sổ làm bằng thép [để lâu trong không khí ẩm] không bị ăn mòn.

Câu 9:Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A.Điện phân nóng chảy Al2O3có xúc tác
B.Cho Fe tác dụng với Al2O3
C.Điện phân dung dịch muối nhôm
D.Dùng than chì để khử Al2O3ở nhiệt độ cao

Câu 10:Phát biểu nào dưới đây làkhông đúng?

A.Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B.Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C.Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D.Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11:Nhômkhông tác dụngđược với chất nào dưới đây?

A.Dung dịch HClB.Dung dịch NaOHC.Dung dịch KNO3D.Dung dịch CuSO4

Câu 12:Dẫn 8,96 lít khí CO2[đktc] vào dung dịch Ca[OH]2dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A.20,0gB.40,0gC.30,0gD.15,0 g

Câu 13:Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A.CuOB.P2O5C.MgOD.Na2O

Câu 14:Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A.Ca[OH]2, KOH, Fe[OH]3, Zn[OH]2B.Fe[OH]2, Pb[OH]2, Cu[OH]2
C.Mg[OH]2, Cu[OH]2, NaOHD.KOH, Cu[OH]2, NaOH, Ba[OH]2

Câu 15:Nhôm, sắtkhông tác dụngđược với chất nào sau đây?

A.Axit HNO3đặc nguộiB.Lưu huỳnh
C.Khí oxiD.Khí clo

Câu 16:Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2[đktc]. Giá trị của m là:

A.6,075gB.4,05gC.8,1gD.2,025g

Câu 17:Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe [để trong các lọ riêng biệt] bằng hóa chất nào dưới đây ?

A.Dung dịch AgNO3B.Dung dịch CuSO4C.Dung dịch HClD.Dung dịch NaOH

Câu 18:Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3cần V lít CO [đktc]. Giá trị của V là:

A.13,44 lítB.6,72 lítC.8,96 lítD.26,88 lít

Câu 19:Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A.Al, CO2, SO2, Ba[OH]2B.CO2, SO2, CuSO4, Fe
C.CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D.KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20:Chất nào dưới đâytan trong nước?

A.CaCO3B.AlC.NaD.NaCl

Câu 21:200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A.5,74gB.28,7gC.2,87gD.57,4g

Câu 22:Thể tích khí Cl2[đktc] cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A.13,44 lítB.6,72 lítC.8,96 lítD.26,88 lít

Câu 23:Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A.NH4ClB.NH4NO3C.NH4HCO3D.[NH2]2CO

Câu 24:Thể tích H2[đktc] thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A.6,72 lítB.5,04 lítC.10,08 lítD.4,48 lít

Video liên quan

Chủ Đề