Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Độ khó: Nhận biết

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:

Những câu hỏi liên quan

Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là

A. CH3COOCH[CH3]CH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH[CH3]2

C. CH3CH2CH2COOC2H5

D. CH3COOCH2CH2CH[CH3]2.

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH[CH3]CH2CH2CH3.

B. CH3COOCH2CH[CH3]2.

C. CH3CH2CH2COOC2H5.

D. CH3COOCH2CH2CH[CH3]2.

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,… Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là

các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3COOCH2CH[CH3]2

B. CH3COOCH2CH2CH[CH3]2

C. CH3COOCH2CH[CH3]CH2CH3

D. CH3COOCH[CH3]CH2CH2CH3

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, …… Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2CH[CH3]2

B. CH3COOCH2CH2CH[CH3]2

C. CH3COOCH2CH[CH3]CH2CH3

D. CH3COOCH[CH3]CH2CH2CH3

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3COOCH[CH3]CH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH[CH3]CH2CH3

C. CH3COOCH2CH[CH3]2

D. CH3COOCH2CH2CH[CH3]2

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2CH[CH3]2

B. CH3COOCH2CH2CH[CH3]2

C. CH3COOCH2CH[CH3]CH2CH3

D. CH3COOCH[CH3]CH2CH2CH3

Etyl butirat là chất có mùi thơm của dứa có công thức cấu tạo là

A. C4H9COOC2H5

B. CH3COOC4H9

C. C3H7COOCH3

D. C3H7COOC2H5

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Câu hỏi:Este có mùi dứa là?

A.isoamyl axetat.

B.etyl butirat.

C.etyl axetat.

D.geranyl axctat.

Trả lời:

Đáp án đúng: B.etyl butirat.

Este có mùi dứa làetyl butirat.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về Este và bài tập liên quan nhé!

1. Mùi của một số Este

STT

Tên Este

Công thức hóa học

Mùi của este

1

Iso Amyl axetat CH₃COO[CH₂]₄CH₃ Mùi của quả Chuối chín

2

Amyl butyrat C3H7COOC2H5 Mùi quả Mận

3

Allyl hexanoat C9H16O2 Mùi dứa

4

Bormyl axetat C12H20O2 Mùi thông

5

Benzyl axetat C6H5CH2OCOCH3 Mùi quả đào

6

Benzyl butyrat C11H14O2 Mùi sơri

7

Etylfomiat C3H6O2 Mùi đào chín

8

Etyl butyrat C6H12O2 Múi dứa

9

Etyl lactat C5H10O3 Mùi kem, bơ

10

Etyl format C3H6O2 Mùi chanh, dâu tây

11

Etyl cinnamat C11H12O2 Mùi quế

12

Isobutyl format C5H10O2 Mùi quả mâm xôi

13

Metyl butyrat CH3[CH2]2COOC2H5. Mùi táo, Dứa, Dâu tây

14

Metyl trans-cinnamat C10H10O2 Mùi dâu tây

2. Bài tập trắc nghiệm

CÂU 1: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y [MX< MY]. Bằng một phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Zkhôngthể là:

A.metyl propionat

B.metyl axetat

C.vinyl axetat

D.etyl axetat

Chọn đáp án A

CÂU 2: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6trong dung dịch NaOH [dư], thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối [không có đồng phân sinh học]. Công thức của ba muối đó là

A.CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.

B.HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.

C.CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

D.CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.

Chọn đáp án D

C10H14O6có.

⇒cấu tạo của C10H14O6là trieste của glixerol và 3 gốc axit

trong đó 1 gốc axit không no⇒nhỏ nhất là CH2=CH-COO.

Ta có:⇒có 2 bộ ba gốc axit thỏa mãn là:

• bộ1:

CH2=CHOCOO;CH3CH2COOvàHOOCH2=CHOCOO;CH3CH2COOvàHOOvà[3 + 3 + 1]

• bộ 2:

CH2=CHCH2COO;CH3COOvàHCOOCH2=CHCH2COO;CH3COOvàHCOOvà[4 + 2 + 1].

⇒Lưu ý: đề chuẩn nên đặt câu hỏi là công thức 3 muối nào sau đây thỏa mãn.!

Theo đó, quan sát 4 đáp án thì thỏa mãn là đáp án D.

CÂU 3: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A.C17H35COOC3H5

B.[C17H33COO]2C2H4

C.[C15H31COO]3C3H5

D.CH3COOC6H5

Chọn đáp án C

Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo

⇒trong 4 đáp án chỉ có: [C15H31COO]3C3H5thỏa mãn.

⇒chọn đáp án C.

CÂU 4: Chất có mùi chuối chín là

A.đimetyl ete

B.isoamyl axetat

C.axit axetic

D.glixerol

Chọn đáp án B

Chất có mùi chuối chín là este isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH[CH3]2.

⇒chọn đáp án B.

Tham khảo: Mùi của một số este thông dụng:

• Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH[CH3]2có mùi chuối chín.

• Etyl Isovalerat: [CH3]2CHCH2COOC2H5có mùi táo.

• Etyl butirat: C3H7COOC2H5và etyl propionat: C2H5COOC2H5có mùi dứa.

• Geranyl axetat: CH3COOC10H17có mùi hoa hồng

• Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5có mùi thơm hoa nhài.

CÂU 5: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A.Vinyl axetat

B.Propyl fomat

C.Etyl acrylat

D.Etyl axetat

Chọn đáp án A

Vinyl axetat có cấu tạo:CTPT làCH3COOCH=CH2CH3COOCH=CH2thỏa mãn yêu cầu⇒chọn đáp án A.

CÂU 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit [chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH] có [n-1] liên kết peptit.

B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.

D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

Đáp án A

CÂU 7: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A.CH3COOCH2CH2CH[CH3]2.

B. C2H5COOCH2CH2CH[CH3]2.

C. CH3COOCH[CH3]2.

D. CH3COOCH3.

Đáp án A

CÂU 8: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat [dầu chuối] đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là

A.axit axetic và ancol isoamylic [xúc tác H2SO4loãng].

B.axit axetic và ancol isoamylic [xúc tác H2SO4đặc].

C.giấm ăn và ancol isoamylic [xúc tác H2SO4đặc].

D.natri axetat và ancol isoamylic [xúc tác H2SO4loãng].

Chọn đáp án B

+ Dầu chuối có tên hóa học là Isoamy axetat.

+ Được điều chế từ axit axetic [CH3COOH] và ancol isoamylic CH3CH[CH3]CH2CH2OH

⇒Chọn B

CÂU 9: Cho dãy các chất sau: [1] glucozo, [2] metyl fomat, [3] vinyl axetat, [4] axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là

A.3.

B.4.

C.1

D.2.

Chọn đáp án A

+ Để có pứ trắng gướng⇒cần –CHO trong CTCT.

⇒Chọn glucozo, metyl fomat, axetanđehit⇒Chọn A

CÂU 10: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?

A.CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.

B.CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.

C.CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5.

D.CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.

Chọn đáp án A

+ Nhận thấy CH3COO–CH2COO–CH2–CH3+ 2NaOH

→ CH3COONa [muối] + HO–CH2–COONa [muối] + C2H5OH [ancol]

⇒Chọn A

Video liên quan

Chủ Đề