Short đọc tiếng anh là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ shorter trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ shorter tiếng Anh nghĩa là gì.

short /ʃɔ:t/* tính từ- ngắn, cụt=a short story+ truyện ngắn=a short way off+ không xa=to have a short memory+ có trí nhớ kém- lùn, thấp [người]- thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt=to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng- thiếu, không có, hụt, không tới=short of tea+ thiếu chè=to be short of hands+ thiếu nhân công=this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót- gọn, ngắn, tắt=in short+ nói tóm lại=he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp- vô lễ, xấc, cộc lốc=to be short with somebody+ vô lễ với ai- giòn [bánh]- bán non, bán trước khi có hàng để giao- [ngôn ngữ học] ngắn [nguyên âm, âm tiết]!an escape short of marvellous- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ!to make short work of x work something short- một cốc rượu mạnh* phó từ- bất thình lình, bất chợt=to bring [pull] up short+ ngừng lại bất thình lình=to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng=to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai- trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi=to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao=short of+ trừ, trừ phi* danh từ- [ngôn ngữ học] nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn- phim ngắn- [điện học], [thông tục] mạch ngắn, mạch chập- cú bắn không tới đích- [thông tục] cốc rượu mạnh- [số nhiều] quần soóc- [số nhiều] những mảnh thừa, những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì]- sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao!the long and the short of it- [xem] long* ngoại động từ- [thông tục] làm ngắn mạch, làm chập mạch [[cũng] short-circuit]
  • justifies tiếng Anh là gì?
  • Microeconomics tiếng Anh là gì?
  • uncleansed tiếng Anh là gì?
  • spitz dog tiếng Anh là gì?
  • discolorment tiếng Anh là gì?
  • disperse tiếng Anh là gì?
  • slouchiest tiếng Anh là gì?
  • Employment subsidies tiếng Anh là gì?
  • achieved tiếng Anh là gì?
  • two-phase tiếng Anh là gì?
  • electronic rectifier tiếng Anh là gì?
  • embranglement tiếng Anh là gì?
  • perineal tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của shorter trong tiếng Anh

shorter có nghĩa là: short /ʃɔ:t/* tính từ- ngắn, cụt=a short story+ truyện ngắn=a short way off+ không xa=to have a short memory+ có trí nhớ kém- lùn, thấp [người]- thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt=to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng- thiếu, không có, hụt, không tới=short of tea+ thiếu chè=to be short of hands+ thiếu nhân công=this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót- gọn, ngắn, tắt=in short+ nói tóm lại=he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp- vô lễ, xấc, cộc lốc=to be short with somebody+ vô lễ với ai- giòn [bánh]- bán non, bán trước khi có hàng để giao- [ngôn ngữ học] ngắn [nguyên âm, âm tiết]!an escape short of marvellous- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ!to make short work of x work something short- một cốc rượu mạnh* phó từ- bất thình lình, bất chợt=to bring [pull] up short+ ngừng lại bất thình lình=to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng=to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai- trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi=to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao=short of+ trừ, trừ phi* danh từ- [ngôn ngữ học] nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn- phim ngắn- [điện học], [thông tục] mạch ngắn, mạch chập- cú bắn không tới đích- [thông tục] cốc rượu mạnh- [số nhiều] quần soóc- [số nhiều] những mảnh thừa, những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì]- sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao!the long and the short of it- [xem] long* ngoại động từ- [thông tục] làm ngắn mạch, làm chập mạch [[cũng] short-circuit]

Đây là cách dùng shorter tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ shorter tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

short /ʃɔ:t/* tính từ- ngắn tiếng Anh là gì? cụt=a short story+ truyện ngắn=a short way off+ không xa=to have a short memory+ có trí nhớ kém- lùn tiếng Anh là gì? thấp [người]- thiển cận tiếng Anh là gì? chỉ thấy việc trước mắt=to take short views+ thiển cận tiếng Anh là gì? không nhìn xa trông rộng- thiếu tiếng Anh là gì? không có tiếng Anh là gì? hụt tiếng Anh là gì? không tới=short of tea+ thiếu chè=to be short of hands+ thiếu nhân công=this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót- gọn tiếng Anh là gì? ngắn tiếng Anh là gì? tắt=in short+ nói tóm lại=he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp- vô lễ tiếng Anh là gì? xấc tiếng Anh là gì? cộc lốc=to be short with somebody+ vô lễ với ai- giòn [bánh]- bán non tiếng Anh là gì? bán trước khi có hàng để giao- [ngôn ngữ học] ngắn [nguyên âm tiếng Anh là gì? âm tiết]!an escape short of marvellous- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ!to make short work of x work something short- một cốc rượu mạnh* phó từ- bất thình lình tiếng Anh là gì? bất chợt=to bring [pull] up short+ ngừng lại bất thình lình=to stop short+ chấm dứt bất thình lình tiếng Anh là gì? không tiếp tục đến cùng tiếng Anh là gì? chặn đứng=to take somebody up short tiếng Anh là gì? to cut somebody short+ ngắt lời ai- trước thời hạn thông thường tiếng Anh là gì? trước thời hạn chờ đợi=to sell short+ bán non tiếng Anh là gì? bán trước khi có hàng để giao=short of+ trừ tiếng Anh là gì? trừ phi* danh từ- [ngôn ngữ học] nguyên âm ngắn tiếng Anh là gì? âm tiết ngắn- phim ngắn- [điện học] tiếng Anh là gì? [thông tục] mạch ngắn tiếng Anh là gì? mạch chập- cú bắn không tới đích- [thông tục] cốc rượu mạnh- [số nhiều] quần soóc- [số nhiều] những mảnh thừa tiếng Anh là gì? những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì]- sự bán non tiếng Anh là gì? sự bán trước khi có hàng để giao!the long and the short of it- [xem] long* ngoại động từ- [thông tục] làm ngắn mạch tiếng Anh là gì?

làm chập mạch [[cũng] short-circuit]

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈʃɔrt/

Hoa Kỳ[ˈʃɔrt]

Tính từSửa đổi

short /ˈʃɔrt/

  1. Ngắn, cụt. a short story — truyện ngắn a short way off — không xa to have a short memory — có trí nhớ kém
  2. Lùn, thấp [người].
  3. Thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt. to take short views — thiển cận, không nhìn xa trông rộng
  4. Thiếu, không có, hụt, không tới. short of tea — thiếu chè to be short of hands — thiếu nhân công this book is short of satisfactory — quyển sách này còn nhiều thiếu sót
  5. Gọn, ngắn, tắt. in short — nói tóm lại he is called Bob for short — người ta gọi tắt nó là Bóp
  6. Vô lễ, xấc, cộc lốc. to be short with somebody — vô lễ với ai
  7. Giòn [bánh].
  8. Bán non, bán trước khi có hàng để giao.
  9. [Ngôn ngữ học] Ngắn [nguyên âm, âm tiết].

Thành ngữSửa đổi

  • an escape short of marvellous: Một sự trốn thoát thật là kỳ lạ.
  • in short order:
    1. Nhanh chóng, ngay lập tức. After the killing the camp had been shut down in short order. - Sau vụ giết người đó, trại này bị đóng cửa ngay lập tức.

Phó từSửa đổi

short /ˈʃɔrt/

  1. Bất thình lình, bất chợt. to bring [pull] up short — ngừng lại bất thình lình to stop short — chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng to take somebody up short; to cut somebody short — ngắt lời ai
  2. Trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi. to sell short — bán khống, bán non, bán trước khi có hàng để giao short of — trừ, trừ phi

Danh từSửa đổi

short /ˈʃɔrt/

  1. [Ngôn ngữ học] Nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn.
  2. Phim ngắn.
  3. [Điện học] , [thông tục] mạch ngắn, mạch chập.
  4. Cú bắn không tới đích.
  5. [Thông tục] Cốc rượu mạnh.
  6. [Số nhiều] Quần soóc.
  7. [Số nhiều] Những mảnh thừa, những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì].
  8. Sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao.

Thành ngữSửa đổi

  • the long and the short of it: Xem Long.

Ngoại động từSửa đổi

short ngoại động từ /ˈʃɔrt/

  1. [Thông tục] Làm ngắn mạch, làm chập mạch [[cũng] short-circuit].

Chia động từSửa đổi

short

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to short
shorting
shorted
short short hoặc shortest¹ shorts hoặc shorteth¹ short short short
shorted shorted hoặc shortedst¹ shorted shorted shorted shorted
will/shall²short will/shallshort hoặc wilt/shalt¹short will/shallshort will/shallshort will/shallshort will/shallshort
short short hoặc shortest¹ short short short short
shorted shorted shorted shorted shorted shorted
weretoshort hoặc shouldshort weretoshort hoặc shouldshort weretoshort hoặc shouldshort weretoshort hoặc shouldshort weretoshort hoặc shouldshort weretoshort hoặc shouldshort
short let’s short short

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʃɔʁt/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
short
/ʃɔʁt/
shorts
/ʃɔʁt/

short /ʃɔʁt/

  1. Quần soóc.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề