File trắc nghiệm kinh doanh quốc tế


Kinh doanh quốc tế là gì? Kinh doanh quốc tế là nghệ thuật trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia với nhau nhằm tìm kiếm mối liên hệ nhân quả giữa người mua và người bán trên thương trường. Sinh viên học chuyên ngành kinh doanh quốc tế phải là người có một kiến thức kinh doanh tổng hợp về nhiều lĩnh vực, khi ra trường phải biết tận dụng các lợi thế cạnh tranh hầu chiếm ưu thế trong các chiến thuật, chiến lược kinh doanh tại nước sở tại. Muốn được như vậy, sinh viên cần phải nắm vững kiến thức ngay từ khi mới bước vào chuyên ngành, tìm kiếm cơ hội học hỏi trên lý thuyết cũng như trong thực tế.


1. Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm: ○ Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ ○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ○ Liên doanh, liên kết đầu tư [hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp phép kinh doanh] ● Tất cả các hình thức trên

2. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là ________.

○ Sản phẩm nội địa ○ Sản phẩm xuất khẩu ○ Sản phẩm quốc gia ● Sản phẩm nhập khẩu

3. Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia ________.

○ Xuất khẩu ○ Thương mại điện tử ● Kinh doanh quốc tế. ○ Nhập khẩu

4. Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào sau đây?

○ Nhãn hiệu toàn cầu ○ Xuất khẩu Mỹ ● Nhập khẩu Mỹ ○ Sản phẩm được chuẩn hóa

5. Một công ty mở rộng đầu tư [dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản xuất] ra nhiều quốc gia được gọi là ________.

○ Công ty xuất khẩu trực tiếp ● Công ty đa quốc gia ○ Công ty nước ngoài ○ Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu

6. Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài thông qua ________.

○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài ○ Liên kết đầu tư ○ Hợp đồng sản xuất ● Xuất khẩu

7. Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty khác sử dụng tên, sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất được gọi là: ● Cấp phép kinh doanh ○ Liên kết đầu tư ○ Đầu tư trực tiếp

○ Giao dịch thương mại

8. MNC là từ viết tắt của ○ Multinational companies ● Multinational corperation ○ Multi nation culture

○ Mutual northern committee

9. Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi là ○ Sát nhập ● Liên kết đầu tư ○ Mua bán lại ○ Thỏa thuận sản xuất

10. WTO là từ viết tắt của

○ World technology association ○ World time organization ● World trade organization

○ World tourism organization

11. Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách: ○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ○ Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài ● Xuất khẩu ○ Tất cả đều đúng

12. Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc trưng của công ty, đồng thời lợi thế này được chuyển đổi trong công ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:

○ Thương mại xuất nhập khẩu ○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

● Tất cả đều đúng

13. Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức: ○ Thương mại xuất nhập khẩu ○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

● Cả đầu tư và liên doanh

14. Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng trong những ngành nào? ○ Công nghệ phần mềm ○ Thiết bị, linh kiện máy vi tính ● Ngành hóa chất, dược

○ Không phải những ngành này.

15. Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như thế nào là tùy thuộc vào: ○ Mục đích chiến lược của hai bên đối tác. ○ Mức đóng góp của hai bên ○ Khả năng lĩnh hội của công ty

● Cả 3 yếu tố trên.

16. Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà? ○ Giảm việc làm trong nước ○ Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. ● Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài.

○ Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước.

17. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro ít nhất?

○ Cấp phép kinh doanh. ○ Nhượng quyền thương hiệu. ● Hợp đồng quản lý. ○ Chìa khóa trao tay


Trắc Nghiệm Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 1 [P2]

Bộ đề thi trắc nghiệm môn Quản trị kinh doanh quốc tế [có đáp án] do tác giả tổng hợp và biên soạn. Nội dung 210 câu hỏi trắc nghiệm, được trình bày trong 6 chương:

  • Chương 1: Tổng quan về hoạt động kinh doanh quốc tế [34 câu]
  • Chương 2: Môi trường Kinh doanh quốc tế [47 câu]
  • Chương 3: Hoạch định chiến lược toàn cầu [46 câu]
  • Chương 4: Marketing
  • Chương 5: Quản trị chuỗi cung ứng [27 câu]
  • Chương 6: Quản trị tài chính quốc tế [53 câu]

Bài viết này sẽ tổng hợp câu hỏi và đáp án của 34 câu hỏi trắc nghiệm chương 1 với các nội dung về [i] Các hình thức kinh doanh quốc tế; [ii] Giới thiệu về các tập đoàn đa quốc gia [MNEs].

THAM GIA TRẮC NGHIỆM

KDQT_VN1_C1_1: Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm: ○ Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ ○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ○ Liên doanh, liên kết đầu tư [hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp phép kinh doanh]

● Tất cả các hình thức trên

KDQT_VN1_C1_2: Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là ________. ○ Sản phẩm nội địa ○ Sản phẩm xuất khẩu ○ Sản phẩm quốc gia

● Sản phẩm nhập khẩu

KDQT_VN1_C1_3: Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia được gọi là ________. ○ Xuất khẩu ○ Thương mại điện tử ● Kinh doanh quốc tế

○ Nhập khẩu

KDQT_VN1_C1_4: Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào sau đây? ○ Nhãn hiệu toàn cầu ○ Xuất khẩu Mỹ ● Nhập khẩu Mỹ

○ Sản phẩm được chuẩn hóa


KDQT_VN1_C1_5: Một công ty mở rộng đầu tư [dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản xuất] ra nhiều quốc gia được gọi là ________. ○ Công ty xuất khẩu trực tiếp ● Công ty đa quốc gia ○ Công ty nước ngoài

○ Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu

KDQT_VN1_C1_6: Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài thông qua ________. ○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài ○ Liên kết đầu tư ○ Hợp đồng sản xuất

● Xuất khẩu

KDQT_VN1_C1_7: Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty khác sử dụng tên, sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất được gọi là: ● Cấp phép kinh doanh ○ Liên kết đầu tư ○ Đầu tư trực tiếp ○ Giao dịch thương mại

○ Nhập khẩu

KDQT_VN1_C1_8: MNC là từ viết tắt của ○ Multinational companies ● Multinational corperation ○ Multi nation culture

○ Mutual northern committee

KDQT_VN1_C1_9: Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi là ○ Sát nhập ● Liên kết đầu tư ○ Mua bán lại

○ Thỏa thuận sản xuất

KDQT_VN1_C1_10: WTO là từ viết tắt của ○ World technology association ○ World time organization ● World trade organization

○ World tourism organization

KDQT_VN1_C1_11: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách: ○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ○ Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài ● Xuất khẩu

○ Tất cả đều đúng

KDQT_VN1_C1_12: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc trưng của công ty, đồng thời lợi thế này được chuyển đổi trong công ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài bằng cách: ○ Thương mại xuất nhập khẩu ○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

● Tất cả đều đúng

KDQT_VN1_C1_13: Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức: ○ Thương mại xuất nhập khẩu ○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

● Cả đầu tư và liên doanh

KDQT_VN1_C1_14: Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng trong những ngành nào? ○ Công nghệ phần mềm ○ Thiết bị, linh kiện máy vi tính ● Ngành hóa chất, dược

○ Không phải những ngành này.

1Điểm : 1Chủ thể tham gia kinh doanh quốc tế là:Chọn một câu trả lờia. Chính phủ b. Chính phủ và doanh nghiệp c. Khách hàng và doanh nghiệp d. Các doanh nghiệp nhỏ và các công ty đa quốc gia Đúng. Đáp án đúng là: Các doanh nghiệp nhỏ và các công ty đa quốc giaVì: Các chủ thể khác thuộc môi trường quốc tế vận động trong đó. Chỉ có doanh nghiệp mới là chủthể kinh doanh và tham gia KDQTTham khảo: Mục 1.1.2. Các chủ thế tham gia vào kinh doanh quốc tế [BG,tr.6-9] và Giáo trìnhChương 1, mục I, tiểu mục 4, tr.16 - 25ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion2Điểm : 1Xuất khẩu là:Chọn một câu trả lờia. Gửi hàng qua biên giới b. Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc giakhác c. Gửi dịch vụqua biên giới d. Cung cấp dịch vụ tại chỗ Đúng. Đáp án đúng là: Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khácVì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tốquốc tếTham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế [BG, tr.9-11] và Giáo trình Chương 1,mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 26ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion3Điểm : 1Xuất khẩu hàng hóa là:Chọn một câu trả lờia. Toàn bộ hàng hóa bánsang quốc giakhácb. Gửi dịch vụqua biên giới c. Cung cấp dịch vụ tại chỗ d. Toàn bộ dịch vụ vận chuyển hàng hóa. Đúng. Đáp án đúng là: Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khácVì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tốquốc tế và hoặc dịch vụ cũng không liên quan tới quốc tếTham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế [BG, tr.9-11] và Giáo trình Chương 1,mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 26ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion4Điểm : 1Động lực nào sau đây không thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa:Chọn một câu trả lờia. Giảm bớt trở ngại đối với thương mại quốc tế b. Giảm bớt trở ngại đối với đầutư quốc tế c. Giảm bớt vốnđầu tư quốc tế d. Sự đổi mới và phát triển không ngừng của ngành hàng không Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt vốn đầu tư quốc tếVì: Giảm đầu tư quốc tế là giảm nhân tố tạo nên môi trường quốc tế, giảm động lực thúc đẩy toàncầu hóaTham khảo: Mục 1.2.2. Các động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa [BG, tr.12-15] và Giáo trìnhChương 1, mục II, tiểu mục 1,2, tr.28 - 38ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion5Điểm : 1Hình thức đầu tư quốc tế là:Chọn một câu trả lờia. Đầu tư doanh nghiệp 100% vốn quốc tế b. Nhượng quyền kinh doanh quốc tế c. Dịch vụ quá cảnh quốc tế d. Xuất khẩu hànghóa Đúng. Đáp án đúng là: Đầu tư doanh nghiệp 100% vốn quốc tếVì: Là hình thức hình thành và tham gia điều hành quốc tếTham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế [BG, tr.9-11] và Giáo trình Chương 1,mục I, tiểu mục 5, tr.27 - 28ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion6Điểm : 1Các nhân tố nào sau đây là môi trường quốc gia?Chọn một câu trả lờia. Văn hóa quốc tế b. Văn hóa quốc gia c. Trách nhiệm xã hội quốc tế d. GATT Sai. Đáp án đúng là: Văn hóa quốc giaVì: Các câu khác là môi trường quốc tế.Tham khảo: Mục 1.3.1. Môi trường kinh doanh quốc gia [BG, tr.16-17] và Giáo trình Chương 1,mục III, tiểu mục 1, tr.40 - 42Không đúngĐiểm: 0/1.Góp ýQuestion7Điểm : 1Các động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:Chọn một câu trả lờia. Giảm bớt các rào cản thuế quan trên thị trườngthế giới b. Các quốc gia ngày càngtạo điều kiện thuận lợi cho dòng vận động của vốn FDI c. Sự đổi mới và phát triển không ngừng của các lĩnh vực khoa học công nghệ như viễn thông, vận tải… d. Giảm bớt các rào cản thuế quan; tạođiều kiện thuận lợi cho dòng vận động của vốn FDI; Sự đổi mới và phát triển khoa họccông nghệ như viễn thông, vận tải Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt các rào cản thuế quan; tạo điều kiện thuận lợi cho dòng vận độngcủa vốn FDI; Sự đổi mới và phát triển khoa học công nghệ như viễn thông, vận tải Vì: Tất cả các ý trên là nhân tố thúc đẩy các giao dịch kinh doanh toàn cầu. Giúp 5 nhóm nhân tốvốn, thông tin, vận động nhanh hơn. Các nhân tố của môi trường quốc tế tăng nhanh sẽ thức đẩytoàn cầu hóaTham khảo: Mục 1.2.2. Các động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa [BG, tr.12-15] và Giáo trìnhChương 1, mục II, tiểu mục 1,2, tr.28 - 38ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion8Điểm : 1Hình thức nào sau đây không phải là thương mại trong kinh doanh quốc tế?Chọn một câu trả lờia. Xuất khẩu hàng hóa b. Gia công xuất khẩu c. Hợp đồng nhượng quyền quốc tế d. Tái xuất và chuyển khẩu Đúng. Đáp án đúng là: Hợp đồng nhượng quyền quốc tếVì: Gia công quốc tế là hoạt động có liên quan sản xuất chế biếnTham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế [BG, tr.9-11] và Giáo trình Chương 1,mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 28ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion9Điểm : 1Kinh doanh quốc tế bao gồm:Chọn một câu trả lờia. Các hoạt động xuất khẩu hàng hóa hữu hìnhb. Tất cả các giao dịch vượt qua biên giới các quốc gia c. Tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia d. Các hoạt động đầu tưquốc tế Đúng. Đáp án đúng là: Tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc giaVì: Kinh doanh quốc tế bao gồm hình thức xuất khẩu [hàng hóa hữu hình], hợp đồng [hàng hóa vôhình] và đầu tư quốc tế. Tuy nhiên, không phải tất cả các giao dịch quốc tế. Nếu không có mục đíchsinh lời [kinh doanh] sẽ không được coi là kinh doanh quốc tếTham khảo: Mục 1.1.1. Kinh doanh quốc tế là gì? [BG tr.3–5] và Giáo trình Chương 1, mục I, tiểumục 1,2, tr.9 - 12ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion10Điểm : 1Môi trường quốc tế không bao gồm:Chọn một câu trả lờia. Các môi trường quốc gia b. Các môi trường liên kết quốc tế c. Các môi trường thương mại quốc tế d. Các công ty quốc tế Sai. Đáp án đúng là: Các công ty quốc tếVì: Đó là chủ thể tham gia chứ không phải môi trườngTham khảo: Mục 1.3.2. Môi trường kinh doanh quốc tế [BG, tr.17-18] và Giáo trình Chương 1, mụcIII, tiểu mục 2, tr.42 - 44Không đúngĐiểm: 0/1.Góp ýQuestion11Điểm : 1Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoàikhông nhằm:Chọn một câu trả lờia. Kéo dài vòng đời sản phẩm b. Khai thác những điều kiện kinh doanh thuận lợi ở thị trườngnước ngoài c. Từ bỏ kinh doanh nội địa d. Khai thác năng lực sản xuất dư thừa Đúng. Đáp án đúng là: Từ bỏ kinh doanh nội địaVì: Tham gia kinh doanh quốc tế không khẳng định từ bỏ kinh doanh nội địa. Thậm chí, có thể bổsung cho nhau làm tăng sức cạnh tranh.Tham khảo: Mục 1.1.1. Kinh doanh quốc tế là gì? [BG tr.4–5] và Giáo trình Chương 1, mục I, tiểumục 3, tr.13 - 16.ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion12Điểm : 1Hình thức đầu tư trực tiếp là:Chọn một câu trả lờia. Liên doanh b. Mua cổ phiếuquốc tế c. Mua trái phiếu quốc tế d. Cho vay quốctế Đúng. Đáp án đúng là: Liên doanhVì: Các hình thức khác là đầu tư gián tiếp, không có sự tham gia quản lý điều hành và hình thànhpháp nhân mớiTham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế [BG, tr.9-11] và Giáo trình Chương 1,mục I, tiểu mục 5, tr.27 - 28ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion13Điểm : 1Hình thức hợp đồng sau đây không phải là hợp đồng kinh doanh quốc tế?Chọn một câu trả lờia. Hợp đồng cấp phép quốctế b. Hợp đồng xây dựng chuyển giao quốc tế c. Hợp đồng nhượng quyềnquốc tế d. Hợp đồng bán hàng Đúng. Đáp án đúng là: Hợp đồng bán hàngVì: Không khẳng định có bán hàng quốc tế và có thể kinh doanh nội địaTham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế [BG, tr.9-11] và Giáo trình Chương 1,mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 28ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion14Điểm : 1Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:Chọn một câu trả lờia. Tăng rào cản kỹ thuật với dòng hànghóa trên thị trường thế giới b. Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI c. Giảm áp lực cải tiến khoa học công nghệ d. Tăn rào cảnkỹ thuật với dòng, Giảm áp lực cải tiếnkhoa học công nghệ Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDIVì: Giảm rào cản đối với dọng vận động FDI là tăng tính linh hoạt của môi trường quốc tế. Các câukhác là hạn chế sự phát triển của môi trường quốc tếTham khảo: Mục 1.2.2. Các động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa [BG, tr.12-15] và Giáo trìnhChương 1, mục II, tiểu mục 1,2, tr.28 - 38ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion15Điểm : 1Nhập khẩu hàng hóa hữu hình là:Chọn một câu trả lờia. Hàng hóa và dịch vụ đặtmua từ nước khácb. Hàng hóa đặt mua từ nước khác c. Dịch vụ đặt mua từ nước khác d. Dịch vụ tiêudùng ở nước khác Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của kinh doanh quốc tế?Chọn một câu trả lờia. Tăng doanh số bán b. Giành nguồn tài nguyên c. Tăng sức cạnh tranh d. Tận dụng nănglực dư thừa Các nhân tố nào sau đây là môi trường kinh doanh quốc tế?Chọn một câu trả lờia. Thông tin, vốn, con người,sản phẩm b. Thông tin và văn hóa c. Sản phẩm vàtính kinh tế d. Con người và luật pháp Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường là:Chọn một câu trả lờia. Quyết định việc phân bổ các nguồn lực: vốn, lao động… b. Thiết lập và ấnđịnh mức giá hàng hóa c. Bảo vệ quyền sở hữu tài sản d. Xác định chỉ tiêu sản xuất chocác đơn vị Đúng. Đáp án đúng là: Bảo vệ quyền sở hữu tài sảnVì: Xác định chỉ tiêu sản xuất, thiết lập và ấn định mức giá, cùng việc quyết định phân bổ các nguồn lực là vai tròcủa chính phủ trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trungTham khảo: Tiểu mục 2.2.1.3. Hệ thống kinh tế thị trường, phần Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường[BG, tr.35-37] và Giáo trình mục 2.1 và 2.3[c]/2/I/chương IV, tr.158 - 166ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion2Điểm : 1Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường không phải là:Chọn một câu trả lờia. Bảo đảm sự ổn định về chính trị b. Thiết lập vàấn định mức giá cho hàng hóa c. Bảo vệ quyền sở hữutài sản d. Thực thi chính sách tàikhóa và tiền tệ ổn địnhĐúng. Đáp án đúng là: Thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóaVì: Chính phủ trong nền kinh tế tập trung bao cấp có quyền thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóaTham khảo: Tiểu mục 2.2.1.3. Hệ thống kinh tế thị trường, phần Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường[BG, tr.35-37] và Giáo trình tiểu mục c/2.3/2/I chương 4, tr.166ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion3Điểm : 1Trong hệ thống pháp luật nào, tòa án giải quyết vụ việc dựa trên việc làm sáng tỏ các yếutố lịch sử, tiền lệ và cách sử dụng?Chọn một câu trả lờia. Dân luật b. Thần luật c. Thông luật và thần luật d. Thông luật Đúng. Đáp án đúng là: Thông luậtVì: Thông luật là hệ thống pháp luật dựa trên yếu tố lịch sử của pháp luật.Tham khảo: Mục 2.1.2. Hệ thống pháp luật, tiểu mục 2.1.2.1. Các hệ thống pháp luật trên thế giới [BG,tr.32] vàGiáo trình mục 1.1/1/II chương 3, tr.135ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion4Điểm : 1Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo là hệ thống pháp luật nào?Chọn một câu trả lờia. Thông luật b. Dân luật c. Thần luật d. Thông luật và thần luật Đúng. Đáp án đúng là: Thần luậtVì: Thần luật hay còn gọi là luật thần quyền là bộ luật được dựa trên nền tảng tôn giáo. Thông luật dựa trên yếu tốlịch sử còn dân luật dựa trên các quy tắc, quy định bằng văn bản.Tham khảo: Mục 2.1.2. Hệ thống pháp luật, tiểu mục 2.1.2.1. Các hệ thống pháp luật trên thế giới [BG,tr.32] vàGiáo trinh mục 1.3/1/II chương 3, tr.137ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion5Điểm : 1Cấu trúc xã hội bao gồm:Chọn một câu trả lờia. Các thể chế b. Hệ thống địa vị xã hội c. Các nhóm xã hội d. Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác Đúng. Đáp án đúng là: Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khácVì: Cấu trúc xã hội thể hiện cấu tạo nền tảng của một nền văn hóa, nó bao gồm: các nhóm xã hội, các thể chế, hệthống địa vị xã hội, mối quan hệ giữa các địa vị này và quá trình qua đó các nguồn lựcTham khảo: Mục 2.3.2. Các thành tố cấu thành văn hóa, tiểu mục 2.3.2.4. Cấu trúc xã hội [BG,tr.42-43] và Giáotrình mục 4/II/chương 2, tr.80ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion6Điểm : 1Nhược điểm của chỉ số GNP hoặc GDP không bao gồm nhược điểm nào sau đây?Chọn một câu trả lờia. Không đo được những công việc mang tính chất tình nguyện b. Phản ánh mứcđộ tăng trưởng c. Không thuận lợi cho việc so sánh d. Chỉ phản ánh mức trung bình Đúng. Đáp án đúng là: Phản ánh mức độ tăng trưởngVì: GNP và GDP đều không phản ánh được mức độ tăng trưởngTham khảo: Mục 2.2.2. Các chỉ tiêu đo lường trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia [BG, tr.37-39] và Giáotrình mục 1/II/chương 4, tr.170ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion7Điểm : 1Đại diện tiêu biểu cho nền văn hóa nhóm là:Chọn một câu trả lờia. Úc b. Nhật Bản c. Mỹ d. Anh Đúng. Đáp án đúng là: Nhật BảnVì: Mỹ, Úc, Anh là các đại diện tiêu biểu của nền văn hóa định hướng cá nhânTham khảo: Mục 2.3.3. Phân loại các nền văn hóa [BG, tr.45-46] và Giáo trình mục 3.2/3/III/chương 2, tr.109ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion8Điểm : 1Doanh nghiệp có thể làm gì để giảm thiểu nguy cơ xảy ra rủi ro chính trị?Chọn một câu trả lờia. Tìm cách loại bỏ quan chức trong chính quyền nước sở tại. b. Thu thập thông tin để dự đoán trước những sự kiện chính trị sẽ đe dọa đến hoạt động của doanh nghiệp c. Tiếp tục đầu tư vào những ngành trọng yếu có khả năng bị quốc hữu hóa d. Thực hiện chính sách lao động hà khắc tạinước sở tại Đúng. Đáp án đúng là: Thu thập thông tin để dự đoán trước những sự kiện chính trị sẽ đe dọa đến hoạt động củadoanh nghiệpVì: Thu thập thông tin là một trong năm phương pháp quản lý rủi ro chính trịTham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị [BG, tr.30-31] vàGiáo trình mục 4.2/4/I/chương 3, tr.129ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion9Điểm : 1Biện pháp ngăn chặn rủi ro chính trị không bao gồm biện pháp nào sau đây?Chọn một câu trả lờia. Thu thập thông tin b. Né tránh rủi ro c. Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tại d. Vận động hậutrường Đúng. Đáp án đúng là: Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tạiVì: Né tránh rủi ro, thu thập thông tin, vận động hậu trường [chính sách địa phương] là 3 trong 5 biện pháp ngănngừa rủi ro chính trịTham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị [BG, tr.30-31] vàGiáo trình mục 4.2/I/chương 3, tr.129ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion10Điểm : 1Trường hợp chuyển tài sản của 1 công ty vào tay chính phủ mà không có sự đền bù nàođược gọi là:Chọn một câu trả lờia. Sung công b. Tịch thu và quốc hữu hóa c. Tịch thu d. Quốc hữu hóa Đúng. Đáp án đúng là: Tịch thuVì: Trong sung công chính phủ phải đền bù, còn quốc hữu hóa xảy ra đối với cả 1 ngành.Tham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị [BG, tr.30-31] vàGiáo trình mục 4.1/4/I/ chương 3, tr.126ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion11Điểm : 1Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung suy thoái không do nguyên nhân nào sau đây?Chọn một câu trả lờia. Không tạo lập được giá trị kinh tế b. Không tạo động lực thúc đẩy phát triển c. Sự phân phốicông bằng d. Không thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng Đúng. Đáp án đúng là: Sự phân phối công bằngVì: Sự phân phối công bằng là một trong các mục tiêu của hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung và kinh tế hỗnhợpTham khảo: Mục 2.2.1.1. Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung [BG, tr.34] và Giáo trình mục b/2.1/2/I/chương4, tr. 159ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion12Điểm : 1Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp không sử dụng biện pháp sau nào sau đây?Chọn một câu trả lờia. Liên doanh, liên kết với các đối tác nước sở tại b. Tìm cách loại bỏ những quan chức không thânthiện trong chínhquyền nước sở tại c. Tuyên truyền, quảng bá về vaitrò của doanh nghiệp d. Tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng ở địa phương nơi doanh nghiệp hoạt độngĐúng. Đáp án đúng là: Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tạiVì: Loại bỏ quan chức không thân thiện sẽ đem lại nguy cơ rủi ro chính trị cao hơn cho doanh nghiệpTham khảo: Mục 2.1.1. Các hệt hống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Ruit ro chính trị [BG, tr.30-31]ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion13Điểm : 1Yếu tố nào dưới đây không phải là rủi ro chính trị đối với doanh nghiệp?Chọn một câu trả lờia. Xung đột và bạo lực b. Chiếm đoạt tài sản c. Khủng bố và bắt cóc d. Sự khác biệt về văn hóa giữacác quốc giaĐúng. Đáp án đúng là: Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc giaVì: Sự khác biệt văn hóa thuộc về môi trường văn hóa. Xung đột- bạo lực, khủng bố - bắt cóc, chiếm đoạt tài sản làcác hình thức khác nhau của rủi ro chính trị.Tham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị [BG, tr.30-31] vàGiáo trình mục 4: rủi ro chính trị - chương 3, tr.124ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion14Điểm : 1Nền kinh tế thị trường không được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?Chọn một câu trả lờia. Tự do kinh doanh b. Tự do lựa chọn c. Giá cả linh hoạt d. Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ Đúng. Đáp án đúng là: Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủVì: Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ là đặc trưng của nền kinh tế hỗn hợpTham khảo: Mục 2.2.1.3. Hệ thống kinh tế thị trường, phần Đặc điểm của hệ thống kinh tế thị trường [BG, tr.35-37] và Giáo trình mục 2.2 và 2.3/I/chương 4, tr. 161-165ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion15Điểm : 1Chỉ số HDI được xây dựng không dựa trên các khía cạnh nào sau đây?Chọn một câu trả lờia. Giới tính b. Thu nhập c. Tuổi thọ d. Giáo dục Điểm : 1Nội dung nào sau đây không thuộc lý do của liên kết kinh tế khu vực?Chọn một câu trả lờia. Cho phép các quốc gia chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa và dịch vụ để đạt hiệu quả nhấtb. Thuận lợi hóa chuyển giao công nghệ,bí quyết quản trị c. Giảm nguy cơ xung đột vũ trang d. Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lượcĐúng. Đáp án đúng là: Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lượcVì: Lý do của liên kết kinh tế khu vực là: Cho phép các quốc gia chuyên môn hóa sản xuất hànghóa và dịch vụ để đạt hiệu quả nhất; Thuận lợi hóa chuyển giao công nghệ, bí quyết quản trị; Giảmnguy cơ xung đột vũ trang; Tăng cường sức mạnh kinh tế và chính trị của khối; Gia tăng sự lệ thuộclẫn nhau Tham khảo: Mục 3.4.1. Khái niệm vầ các cấp độ hội nhập kinh tế [BG, tr.64-65]ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion2Điểm : 1Doanh nghiệp có thể tham gia kinh doanh quốc tế dưới các hình thức:Chọn một câu trả lờia. Bán hàng đa cấp b. Tham gia hiệp hội doanhnghiệp xuất khẩu c. Xuất khẩu hàng hóa d. Thu mua xuất khẩu Đúng. Đáp án đúng là: Xuất khẩu hàng hóaVì: Đó là hoạt động kinh doanh có liên quan tới nước ngoài. Các hình thức thác không liên quan tớikinh doanh hoặc kinh doanh không có yêu tố quốc tếTham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế [BG tr.9-11] và Giáo trình Chương 1,mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 28ĐúngĐiểm: 1/1.Góp ýQuestion3Điểm : 1Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo là hệ thống pháp luật nào?Chọn một câu trả lờia. Thông luật và thần luật b. Dân luật c. Thần luật d. Thông luật

Video liên quan

Chủ Đề