Giải bài tập định lý talet trong tam giác năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Giải bài 1 trang 82 sách bài tập toán 8. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau: a] AB = 125cm, CD = 625 cm ...

Xem lời giải

Bài tập Định lí Ta-lét trong tam giác - Toán 8

  1. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?

  1. 12
  1. 13
  1. 2
  1. 3

Lời giải:

Ta có: ABAC = 618 = 13

Chọn đáp án B.

Bài 2: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

  1. x = 2,75
  1. x = 5
  1. x = 3,75
  1. x = 2,25

Lời giải:

Ta có: MN//BC ⇒ AMAB = ANAC ⇔ 25 = 1,5x ⇒ x = 3.75

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cho ABA'B' = CDC'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD [ I ]

⇔ ABCD = A'B'C'D' [ II ]

  1. [ I ],[ II ] đều sai.
  1. [ I ],[ II ] đều đúng.
  1. Chỉ có [ I ] đúng
  1. Chỉ có [ II ] đúng.

Lời giải:

Ta có: ABA'B' = CDC'D' ⇒ AB.C'D' = A'B'.CD

⇔ ABCD = A'B'C'D'

Khi đó cả [ I ],[ II ] đều đúng.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  1. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
  1. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
  1. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
  1. Cả 3 phát biểu đều sai.

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án B.

Bài 5: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

Lời giải:

Ta có:

ABCD=MNPQ ⇔ 86=12x ⇔ x = 728 = 9cm

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm . Tính AN?

  1. 8cm
  1. 10cm
  1. 12cm
  1. 6cm

Lời giải:

M nằm giữa A và B nên: AB = AM + MB = 10cm

Theo định lí Ta let ta có:

Chọn đáp án A

Bài 7: Cho ba điểm A, B và C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Có AB = 7cm và . Tính AC

  1. 14cm
  1. 7cm
  1. 21cm
  1. 28cm

Lời giải:

Ta có:

⇒ BC = 2AB = 14cm

Vì B nằm giữa A và C nên: AC = AB + BC= 7 + 14 = 21cm

Chọn đáp án C

Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số AN và AC?

Lời giải:

Vì tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 10cm

Vì MN// BC, theo định lí Ta – let ta có:

Mà AB = AC nên AM = AN = 4cm

Suy ra :

Chọn đáp án C

Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC =3cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 1cm. Dựng đường thẳng MN vuông góc AB. Tính BN

Lời giải:

Áp dụng định lí Py ta go vào tam giác ABC có:

BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 nên BC = 5cm

Ta có: nên AC // MN

Áp dụng định lí Ta let ta có:

Chọn đáp án A

Bài 10: Cho tam giác ABC, một đường thẳng d song song với BC cắt AB và AC theo thứ tự tại M và N biết và AN + AC = 16cm. Tính AN

Lời giải:

Ta có: MN // BC , theo định lí ta let ta có:

Lại có: AN + AC = 16cm nên AN + 3AN = 16

Suy ra: 4AN = 16 nên AN = 4cm

Chọn đáp án D

II. Bài tập tự luận có giải

Bài 1: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Lời giải

Bài 2 Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Lời giải

Theo định lý Ta-lét:

Vậy cả 4 khẳng định đã cho đều đúng.

Bài 3 Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

Lời giải

Vì DE // AC, áp dụng định lý Talet, ta có:

Bài 4 Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

Lời giải

Ta có: ED ⊥ AB, AC ⊥ AB ⇒ DE // AC [từ vuông góc đến song song], áp dụng định lý Talet, ta có:

⇔ x2 + 6x – 27 = 0

Vậy x = 3

Đáp án cần chọn là: A

Bài 5 Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC [E Є AC], kẻ EF song song với CD [F Є AB]. Tính độ dài AF.

Lời giải

Áp dụng định lý Ta-lét:

Bài 6: Viết tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài như sau:

  1. AB = 5cm và CD = 15 cm
  1. EF = 48cm và GH = 16dm
  1. PQ = 1,2m và MN = 24cm

Lời giải:

Bài 7

Lời giải:

Thay CD = 12cm vào tỉ số độ dài ta được:

Vậy độ dài AB = 9cm

Bài 8 Cho biết độ dài của AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A'B' gấp 12 lần độ dài của CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'.

Lời giải:

Độ dài AB gấp 5 lần độ dài của CD nên AB = 5CD.

Độ dài A'B' gấp 12 lần độ dài của CD nên A'B' = 12CD.

⇒ Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và A'B' là:

Bài 9

Hướng dẫn: Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức.

Lời giải:

Bài 10 Tính x trong các trường hợp sau [h.7]:

Lời giải:

  1. Ta có: MN // BC

Áp dụng định lý Ta-let ta có:

Vậy x = 2,8

  1. Ta có PQ // EF

Áp dụng định lý Talet trong tam giác DEF ta có:

Vậy x = 6,3.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1 Cho AB = 3cm; CD =5cm;

\= ?; EF = 4dm; MN = 7cm;

Bài 2 Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A'B', C'D' [h.2]. So sánh tỉ số

Bài 3 Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3. Dựng đường thẳng a song song với cạnh BC, cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B' và C'.

Bài 4 Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB', B'B và AB, và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC', C'C và AC.

Bài 5 So sánh các tỉ số:

Bài 6 Tính các độ dài x và y trong hình 5.

Bài 7 Viết tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài như sau:

  1. AB = 5cm và CD = 15 cm
  1. EF = 48cm và GH = 16dm
  1. PQ = 1,2m và MN = 24cm

[Ghi nhớ [định nghĩa trang 56 sgk Toán 8 Tập 2]

Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.]

Bài 8 Cho biết ABCD=34 và CD bằng 12cm. Tính độ dài của AB.

Bài 9 Cho biết độ dài của AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A'B' gấp 12 lần độ dài của CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'.

Bài 10 Cho biết AB'AB=AC'AC [h.6]. Chứng minh rằng:

Bài 11 Tính x trong các trường hợp sau [h.7]:

Xem thêm các bài Bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài tập Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét

Bài tập Tính chất đường phân giác của tam giác

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bài tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác

Bài tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Chủ Đề