Giáo án bài tập hợp q các số hữu tỉ năm 2024

- GV giới thiệu chương trình đại số 7 học kỳ I gồm hai chương, chương I số hữu tỉ và số thực. Chương II hàm số và đồ thị.

- Bài tập khởi động: Một em hãy lấy ví dụ về 3 số bất kỳ là số nguyên, số thập phân và hỗn số? học sinh lấy được ví dụ => GV tiếp tục cho 3 nhóm mỗi nhóm 1 học sinh vào vị trí 3 ví dụ HS vừa lấy với yêu cầu: các em hãy viết các phân số bằng tương ứng các số bạn đã cho trên bảng. HS tìm phân số theo yêu cầu.

GV nhận xét, đánh giá và giới thiệu hoạt động 1.

3. Nội dung bài mới:

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

  • 1. Q CÁC SỐ HỮU TỈ . CÓ THỂ HIỆN HIỆU ỨNG BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
  • 2. 1
  • 3. số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉ KiÓm tra bµi cò:[4']  Tìm c¸c tö mÉu cña c¸c ph©n sè cßn thiÕu: a] 2 ... = ... - 9 ... 3 3 = = b] ... 1 = 4 ... ... -1 - 0,5 = = c] 2 ... = - 10 ... ... 0 0 = = 1 6 - 3 2 - 2 - 2 1 0 0 thay vô số các số nguyên khác 0 d] 7 ... -19= 14 ... 7 ... = 2 = 5 19 2 - 7 Có thể viết bao nhiêu phân số bằng các số đã cho? Có thể viết mỗi số đã cho thành vô số phân số bằng nó Ở lớp 6 các phân số bằng nhau là cách viết khác của cùng một số ,số đó là số hữu tỉ = ... = ... = ... = ...
  • 4. CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 . - Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q a] 0,6 = = b] -1,25= = 6 10 3 5 100 -125 - 5 4 c] 3 1 = 1 4 3 Các số trên là số hữu tỉ [ theo định nghĩa] Tiết 1: b a C ? 1
  • 5. = Q Q TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 . - Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q a 1 Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp Tiết 1: b a C ? 2 + Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao ?   => a + Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? C n = n 1 => n C
  • 6. Q CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 . - Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp Tiết 1: b a C   N Z Q Q Ta có:
  • 7. Q CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ; b ≠ 0 . - Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q Bài 1 p7 [SGK] Tiết 1: b a C   Q Ta có: ; - 3 Z - 3 N ; - 3 Q 3 - 2 3 - 2 Z Q N Z Q C C C C C ;
  • 8. CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số [với a,b Z ; b ≠ 0 ]. - Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ: Tiết 1: b a C   0 2 1 4 2 4 3 4 0 -1 -1 3 BiỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYÊN -2 ; - 1 ; 2 TRÊN TRỤC SỐ -1 -2 BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ 4 4 5 4 6 4 7 4 -2 3 -3 3 -2 3 5 4 Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau rồi lấy 5 đơn vị mới ? 3
  • 9. 2 3 - 2 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số [với a,b Z ; b ≠ 0 ]. - Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ: Tiết 1: b a C   Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : > 3 - 5 4 = 5 - 4 15 -10 ; = -2 15 -12 = 5 4 So sánh hai phân số và 3 - 2 Vì -10 > - 12 và 15 > 0 > hay Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số có mẫu dương rồi so sánh hai phân số đó ? 4
  • 10. 6 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số [với a,b Z ; b ≠ 0 ]. - Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ: Tiết 1: b a C   III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : > 10 - 2 1 = 10 - 5 ; = - 6 -2 1 Ví dụ 1: So sánh hai phân số và Vì - 6 < - 5 và 10 > 0 > hay -0,6 -0,6 = -0,6
  • 11. HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 I/ SỐ HỮU TỈ : là số viết được dưới dạng phân số [với a,b Z ; b ≠ 0 ]. - Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ: Tiết 1: b a C   * x -3 2 1 Ví dụ 2: So sánh hai phân số và -3 Vì -3 = > hay * Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương * Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm * Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm 0 0 2 1 2 -7 ; 0 = 2 0 =>
  • 12. CÁC SỐ HỮU TỈ Chương 1 Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ . 2/ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? - 0,75 và b] Hãy biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với 0 ? -9 12 Cho hai số hữu tỉ : Tiết 1: 3 5 C a] Hãy so sánh hai số đó ? 3 5 12 20 12 - 9 < 4 3 5 = 12 20 ; = - 3 => < hay -0,75 = -0,75
  • 13. diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với 0 ? 1 0 2 3 5 4 -3 4 -3 3 5 Như vậy hai số hữu tỉ x và y nếu x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y [cũng giống như đối với hai số nguyên 4 -3 ở bên trái điểm 0 ; ở bên phải điểm 0 3 5 ở bên trái trên trục số nằm ngang
  • 14. dÉn häc ë nhµ:[2']  1. D¹ng ph©n sè  2. C¸ch biÓu diÔn  3. C¸ch so s¸nh  - Y/c häc sinh lµm BT2[7], HS tù lµm, a] híng dÉn rót gän ph©n sè .  - Y/c häc sinh lµm BT3[7]: + Đa vÒ mÉu d¬ng  + Quy ®ång  - Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 [tr8-SBT]  - HD : BT8: a] vµ d]

Thế nào là số hữu tỉ lớp 7?

- Khái niệm: Số hữu tỉ là tập hợp các số có thể được viết dưới dạng phân số [thương số], số hữu tỉ có thể đươc biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số hữu tỉ sẽ được viết dưới dạng là a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b chắc chắn phải khác 0.

Q là tập hợp các số gì?

, trong đó a và b là các số nguyên với b ≠ 0. [chữ viền], Unicode 𝐐/ℚ. Tên Q của tập hợp này được Giuseppe Peano sử dụng lần đầu tiên như là chữ viết tắt của quoziente, nghĩa là tỷ lệ, và xuất hiện lần đầu trong cuốn sách Algèbre của Bourbaki.

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là gì?

Ký hiệu số hữu tỉ là gì, số hữu tỉ được viết bằng a/b, trong đó a và b là các số nguyên và b phải khác 0. Tập hợp các số hữu tỉ là Q.

Toán lớp 7 Q là gì?

Q không chỉ là một tập hợp các số hữu tỉ, mà còn đồng thời là một phần quan trọng của thế giới toán học. Tập hợp số hữu tỉ Q, hay còn gọi là tập hợp các số hữu tỉ, đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta và có sự hiện diện mạnh mẽ trong nhiều khía cạnh khác nhau.

Chủ Đề