Giày thửa là gì

Thửa đất được hiểu là phần đất được giới hạn bởi những ranh giới trên thực địa hoặc cũng có thể là diện tích đất được mô tả thông qua những điểm mấu, đường ranh trên hồ sơ quản lý.

Đất không đơn thuần là nơi cư ngụ của con người và vạn vật mà còn là một trong những tài sản quan trọng của con người hiện nay. Mỗi thửa đất đều có đặc điểm riêng biệt. Vậy đã bao giờ bạn thắc mắc Thửa đất là gì? hay chưa? Và trên thửa đất sẽ thể hiện cho bạn biết những thông tin gì? Cùng chúng tôi giải đáp các thắc mắc trên trong nội dung bài viết dưới đây.

Thửa đất được hiểu là phần đất được giới hạn bởi những ranh giới trên thực địa hoặc cũng có thể là diện tích đất được mô tả thông qua những điểm mấu, đường ranh trên hồ sơ quản lý căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Luật Đất đai năm 2013 về giải thích từ ngữ

Còn trong quy định tại khoản 11 Điều 4 Luật Đất Đai năm 2003 về giải thích thửa đất như sau:

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

11. Thửa đất là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ.”

Như vậy, so sánh với quy định hiện hành thì khái niệm về thửa đất không có sự thay đổi.

Những thông tin về thửa đất theo quy định của pháp luật

Sau khi đã tìm hiểu về khái niệm Thửa đất là gì? chúng ta sẽ làm rõ tiếp vấn đề vậy trên thửa đất sẽ thể hiện những thông tin gì về đất đai.

Theo quy định tại Điều 6 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về thể hiện thông tin về thửa đất tại trang 2 của Giấy chứng nhận như sau:

Điều 6. Thể hiện thông tin về thửa đất tại trang 2 của Giấy chứng nhận

Thông tin về thửa đất được thể hiện trên Giấy chứng nhận đối với tất cả các trường hợp được cấp Giấy chứng nhận theo quy định như sau:

1. Thửa đất số: ghi số hiệu của thửa đất trên bản đồ địa chính theo quy định về thành lập bản đồ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Trường hợp sử dụng bản trích đo địa chính [đối với nơi chưa có bản đồ địa chính] để cấp Giấy chứng nhận thì ghi số hiệu thửa đất trên bản trích đo; trường hợp trích đo địa chính một thửa đất thì số hiệu thửa đất được ghi “01”.

2. Tờ bản đồ số: ghi số thứ tự tờ bản đồ địa chính có thửa đất cấp Giấy chứng nhận trong phạm vi mỗi đơn vị hành chính cấp xã. Trường hợp sử dụng bản trích đo địa chính để cấp Giấy chứng nhận thì ghi số hiệu tờ trích đo thửa đất.

3. Địa chỉ thửa đất: ghi tên khu vực [xứ đồng, điểm dân cư,…]; số nhà, tên đường phố [nếu có], tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh, nơi có thửa đất.

4. Diện tích: ghi diện tích của thửa đất bằng số Ả Rập theo đơn vị mét vuông [m2], được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Trường hợp thửa đất có nhà chung cư thì Giấy chứng nhận cấp cho chủ sở hữu căn hộ chung cư chỉ ghi diện tích đất thuộc quyền sử dụng chung của các chủ căn hộ theo quy định tại Điều 49 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai [sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP].

5. Hình thức sử dụng được ghi như sau:…”

Như vậy, khi nhìn vào một thửa đất chúng ta có thể biết được các thông tin cơ bản: Thửa đất, Tờ bản đồ số mấy; Địa chỉ nằm ở đâu; Diện tích; Hình thức sử dụng; Mục đích sử dụng;….

Qua bài viết trên đã làm rõ Thửa đất là gì? Và làm rõ những thông tin được biểu hiện trên thửa đất cho bạn đọc tham khảo.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ̰ə˧˩˧tʰɨə˧˩˨tʰɨə˨˩˦
tʰɨə˧˩tʰɨ̰ʔə˧˩

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 所: so, sớ, sở, thửa, sửa, sỡ, thuở
  • 󰄝: thửa
  • 此: thửa, thử, thuở
  • 使: sứ, sử, thửa, xử, sửa

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thừa
  • thủa
  • thùa
  • thưa
  • thủa
  • thua

Danh từSửa đổi

thửa

  1. Khu đất trồng trọt. Thửa ruộng. Thửa vườn.

Động từSửa đổi

thửa

  1. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình. Thửa một đôi giày.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thửa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thửa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thửa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thửa nghĩa là gì.

- d. Khu đất trồng trọt: Thửa ruộng; Thửa vườn.- đg. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình: Thửa một đôi giày.
  • nuốt trôi Tiếng Việt là gì?
  • nhân sâm Tiếng Việt là gì?
  • Bình Chương Tiếng Việt là gì?
  • Thượng Hoà Tiếng Việt là gì?
  • trọng yếu Tiếng Việt là gì?
  • sênh tiền Tiếng Việt là gì?
  • manh nha Tiếng Việt là gì?
  • làm gái Tiếng Việt là gì?
  • gớm ghiếc Tiếng Việt là gì?
  • thẩm quyền Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thửa trong Tiếng Việt

thửa có nghĩa là: - d. Khu đất trồng trọt: Thửa ruộng; Thửa vườn.. - đg. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình: Thửa một đôi giày.

Đây là cách dùng thửa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thửa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề