Giết thời gian trong tiếng anh là gì năm 2024
Show Đánh dấu đã đọc Killing time là cách nói trong tiếng Anh, khi nào mình có dư thời giờ, không có việc gì làm, bèn làm cái gì đó để “kill time”. Ví dụ: The meeting wouldn’t start until 10 am. We arrived an hour earlier. So we went into a coffee shop to kill time. 🙂 🙂 LikeLike
! Uyên post comment nhanh quá mà quên mất một điều. Hình ảnh thật là phù hợp với câu danh ngôn áh! :D! {{ displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Thế ta giết thời gian bằng cách nào đây? So how shall we pass the time? Họ nghĩ rằng... cô ta sẽ giúp tướng quân giết thời gian. They thought she'd amuse you. Oh, giết thời gian hay thật. Oh, time well spent, I'm sure. Chúng ta có thể giết thời gian We've got time to kill. Giết thời gian cho đến khi Nhà Trắng công bố quyết định. Punching the clock until the White House wants to go public. Chúng làm thế vì một lý do khủng khiếp: chỉ để giết thời gian”. They do it —and this is the appalling novelty— just to pass the time,” explains the magazine XL. Có thứ gì đó để giết thời gian. Something to pass the time. Em ước có thể đi cùng và giết thời gian giống như ngày xưa. I wish I could hang out and get wasted like the old days. Ngồi ở đây, giết thời gian, tôi làm như vậy cả ngày Sitting here, killing time, I've been doing it all day Phang gái và giết thời gian cả ngày. Banging bitches and getting wasted all fucking day. Tránh " giết thời gian " trong các siêu thị . Avoid " killing time " in department stores . Bạn biết đấy, chúng tôi không làm việc này để giết thời gian. And, you know, we're not doing it because we're bored. Đánh người “chỉ để giết thời gian” Violence “Just to Pass the Time” Vậy đó là cách tôi giết thời gian à? Is that how I am to while away eternity? " Giết thời gian " là tục ngữ 4 từ hả mẹ? Is " kill time " a four character saying, Mom? À, chúng ta vẫn có cả buổi chiều để giết thời gian đúng không? Well, we still have an afternoon to kill, right? Chỉ giết thời gian một chút chờ người của Young Bull tới. Just killing a little time until Young Bull sends his man down. Một tí tiền để giết thời gian thôi mà. A few coins to pass the time. Không giết bất cứ gì ngoài giết thời gian." Kill nothing but time. Đó không phải cách giết thời gian cho đến khi cậu gặp ai đó tốt hơn. I'm not a way to kill time till you meet someone better. Ô, chỉ để giết thời gian. Oh, just passing the time. Chỉ giết thời gian thôi. I'm just killing time. Cứ làm như ngươi có thể giết thời gian mà không bị thương vĩnh cửu. As if you could kill time without wounding eternity. “Nó có vẻ là một cách hay để giết thời gian.” “It seemed like a good way to pass the time.” Thời gian chết trong tiếng Anh là gì?downtime – Wiktionary tiếng Việt. Kill Time nghĩa là gì?Giết thời gian, giết thì giờ, làm việc khác trong thời gian chờ đợi. Theo Cambridge Dictionary, “kill time” được định nghĩa là “if you kill time or have time to kill, you do something while you are waiting for something else to happen”. Giết thời gian là như thế nào?Động từ Làm việc gì đó để có cảm giác thời gian trôi qua nhanh chóng. Việc này được gọi là giết thời gian. Turn Back The Hand of time là gì?Turn back the hands of time là một thành ngữ tiếng Anh về quá khứ. Turn back the hands of time - thành ngữ tiếng Anh về thời gian mang ý nghĩa “trở về quá khứ”. Ví dụ: He wishes he could turn back the hands of time and fix his mistakes (Anh ước mình có thể quay ngược thời gian và sửa chữa những sai lầm của mình). |