Go out with someone là gì năm 2024

Để hẹn hò với ai đó. A: "Tôi nghe nói rằng Kevin sẽ đi chơi với Katie - điều đó có đúng không?" B: "Ừ, bây giờ họ là một cặp." Tôi sẽ đi với Brad, vì vậy tốt hơn hết bạn nên ngừng tán tỉnh anh ấy !. Xem thêm:

đi chơi với thứ gì

để đi hợp thời [gian] trang cùng lúc với thứ khác vừa lỗi mốt. Phong cách ăn mặc đó vừa đi cùng với sự nhộn nhịp. Suy nghĩ của bạn vừa đi ra ngoài với con ngựa và con bọ .. Xem thêm: go, out. Xem thêm:

Khi hẹn hò ai đó, bạn nói "dating" hoặc "seeing"; chia tay bạn dùng "split up", và rồi hai bạn sau đó có thể "get back together".

Nhắc tới hẹn hò, người ta thường nghĩ đến cụm từ "date someone" [hẹn hò với ai đó], hoặc "go on a date with someone" [đi hẹn hò với người nào đó].

Ví dụ: According to allkpop, it seems BLACKPINK's Lisa went on a date to Greece with Frédéric Arnault [Theo trang allkpop, có tin đồn rằng Lisa BLACKPINK đã hẹn hò với Frédéric Arnault ở Hy Lạp].

Ngoài ra, từ "see" cũng được dùng với nghĩa "hẹn hò". Ví dụ: SCMP reports that the K-pop star could be seeing Tag Heuer CEO Frédéric Arnault [Báo SCMP đưa tin rằng ngôi sao K-pop có thể đang hẹn hò với Frédéric Arnault, CEO của Tag Heuer].

Tin đồn hẹn hò được gọi là "dating rumor".

"In a relationship" được dùng với nghĩa "đang ở trong một mối quan hệ". Khi một người muốn xác nhận tình trạng yêu đương của mình, có thể dùng từ "confirm".

Ví dụ: Singer Jisoo is in a relationship with actor Ahn Bo-hyun, her agency YG Entertainment confirmed [Công ty quản lý YG Entertainment đã xác nhận rằng Jisoo đang có mối quan hệ với nam diễn viên Ahn Bo-hyun].

Khi trở nên thân thiết với ai đó hơn, người ta dùng "bond": It's unclear when Lisa and Arnault met, but it's been suggested that they first bonded at an event [Không rõ Lisa và Arnault gặp nhau lần đầu khi nào, nhưng có người cho rằng họ bắt đầu thân nhau tại một sự kiện].

Lisa [Blackpink] và Frédéric Arnault dự tiệc tối cùng nhau tại Paris, Pháp, hồi tháng 7. Nguồn: HELLO! India

Ngược lại, khi hai người cãi nhau, chúng ta dùng "fight", "argue" hoặc "fall out".

Còn khi mối quan hệ rạn nứt, người ta có thể chia tay, chúng ta có thể dùng cụm "break up hoặc split up": Despite them constantly fighting before splitting up, Miley always said Liam is the love of her life [Dù liên tục xích mích trước khi chia tay, Miley luôn khẳng định Liam là tình yêu của đời mình].

Trong trường hợp "gương vỡ lại lành", tiếng Anh có cụm "get back together": Jennifer Lopez and Ben Affleck got back together nearly 20 years after they broke up [Jennifer Lopez và Ben Affleck quay lại với nhau gần 20 năm sau khi chia tay].

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH [FTECH CO., LTD]

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Ex: Do you want to go out for a drink after work? It’s terribly smoky in here – I’m just going out for a breath of fresh air.

Bạn có muốn đi uống nước sau giờ làm việc không? Ở đây khói kinh khủng – Tôi chỉ ra ngoài để hít thở không khí trong lành.

Ex: She goes out partying with her friends every weekend.

Cô ấy đi tiệc tùng với bạn bè vào mỗi cuối tuần.

Ex: She likes to go out at the weekend. I’m just going out for a walk.

Cô ấy thích đi chơi vào cuối tuần. Tôi chỉ ra ngoài đi dạo.

Ex: Do you want to come?

Bạn có muốn đến không?

Ex: What time do you want to go out?

Bạn muốn đi chơi lúc mấy giờ?

Ex: Tony forgot to take an umbrella when he went out.

Tony quên cầm ô khi ra ngoài.

Ex: I hope it doesn’t rain.

Tôi hy vọng trời không mưa.

Ex: He’s just gone out.

Anh ấy vừa đi ra ngoài.

Ex: Can I take a message?

Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?

Các từ liên quan và các cụm từ:

  • abandon
  • abandonment
  • absquatulate
  • backward
  • be ready to roll idiom
  • move
  • p.o.q.
  • piss off
  • pull
  • pull off
  • pull out
  • push along
  • push off
  • sea
  • track
  • turf sb out
  • vacate
  • vamoose
  • walk
  • walk off [somewhere]

3/ Để có một mối quan hệ lãng mạn và thường là tình dục với ai đó

Ex: How long have you been going out with him?

Bạn đã đi chơi với anh ấy bao lâu rồi?

Ex: They’d been going out [together/with each other] for almost five years before he moved in with her.

Chủ Đề