Góp ý tiếng anh là gì

đã đóng góp ý kiến

đóng góp ý kiến của bạn

đóng góp ý tưởng

đóng góp ý nghĩa

dự kiến đóng góp

đóng góp các ý tưởng

1. Cùng góp ý tưởng.

Brainstorm.

2. Mọi người bắt đầu đóng góp ý tưởng.

People started contributing ideas.

3. Hàng chục ngàn người dân Việt Nam đã viết thư góp ý.

Tens of thousands of Vietnamese have made written submissions.

4. Hãy nhờ người nào đó quan sát bạn và góp ý kiến.

Ask someone to observe you and provide comments.

5. Đây là một hòm thư góp ý gọi là hộp kiến nghị.

This is a feedback box called a petition box.

6. 5 Đôi khi, người công bố mới sẽ xin anh chị góp ý.

5 Sometimes a new publisher will ask you for suggestions.

7. Tóm lược những lời phê bình góp ý của họ trong các cột thích hợp.

Summarize their comments in the appropriate columns.

8. Đàn ông không thể chịu nổi những lời góp ý xây dựng về chuyện đó.

Guys can't handle constructive criticism about that stuff.

9. Chúng tôi sẽ soạn thảo với sự góp ý của các nhân viên của cậu.

We'll draft it in consultation with your staff.

10. Phải chăng chúng ta sẽ không góp ý vì sợ tình bạn bị tổn thương?

Out of fear of harming your friendship, would you hold back from voicing your concerns?

11. Ba-na-ba và Phao-lô góp ý kiến nào trong cuộc thảo luận ấy?

Barnabas and Paul contributed what to the discussion?

12. Cho đến lúc đó, anh có thể đóng góp ý kiến hoặc im lặng, Travis.

Until then, you either contribute, or you keep it shut, Travis.

13. Giờ thì chúng không hài lòng với việc chỉ là bộ phận đóng góp ý kiến.

Now they're not happy just being the comments section.

14. Nếu được đóng góp ý kiến, con cái dễ vâng theo những luật lệ đó hơn.

If youths are able to share in discussions about those rules, they may be more inclined to obey them.

15. Điều này cho phép người dân tham gia và góp ý cho các quyết định tài chính công.

This allows the public to participate in and raise questions on public finance decisions.

16. Xin gửi lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh, kể cả những lỗi đến:

Please send them, including errors, to:

17. Hãy xin họ góp ý kiến cho biết làm thế nào nói chuyện trước cửa nhà người ta.

Ask them for suggestions on how to converse with people at the doors.

18. Wernher von Braun đã đóng góp ý kiến của mình trong một bài viết Colliers vào năm 1952.

Wernher von Braun contributed his ideas in a 1952 Colliers article.

19. Năm 2006, một bộ luật lao động mới đã được soạn thảo và đưa ra cho công chúng góp ý.

In 2006, a new labor law was proposed and submitted for public comment.

20. Rồi xin đưa ra những lời phê bình và góp ý cứa cấc anh chị em về những ưu điểm và những điểm cần được cái tiến về quyển sấch này.

Then offer your comments and suggestions about the book’s strengths and areas of potential improvement.

21. Mười chín ngày sau, Winer cho ra phiên bản RSS 0.92, a một vài chỉnh sửa có tính tương thích với các thay đổi của RSS 0.91 dựa trên cùng bản góp ý.

Nineteen days later, Winer released by himself RSS 0.92, a minor and supposedly compatible set of changes to RSS 0.91 based on the same proposal.

22. Tôi đưa ra cột góp ý này gọi là "Kính gửi Mona," nơi bạn có thể viết cho tôi các câu hỏi và mối quan tâm và tôi sẽ trả lời bằng dữ liệu.

I started this advice column called "Dear Mona," where people would write to me with questions and concerns and I'd try to answer them with data.

23. Một trong những học trò của Keynes ở Cambridge là Joan Robinson, người đã đóng góp ý tưởng rằng cạnh tranh hiếm khi nào hoàn hảo trong thị trường, một sự hoài nghi với lý thuyết cho rằng các thị trường sẽ giúp thiết lập giá cả.

One of Keynes's pupils at Cambridge was Joan Robinson [1903–1983], a member of Keynes's Cambridge Circus, who contributed to the notion that competition is seldom perfect in a market, an indictment of the theory of markets setting prices.

24. Trong báo cáo cuối cùng của họ, ISG kết luận: "Đầu tiên, trong khi các kẻ lặt vặt rõ ràng là một nguồn lao động gia súc, việc đánh giá cẩn thận dữ liệu của chúng tôi và của người khác chỉ ra rằng việc tiêu huỷ bọ chét có thể không có đóng góp ý nghĩa đối với việc kiểm soát bệnh lao ở Anh.

In their final report, the ISG concluded: "First, while badgers are clearly a source of cattle TB, careful evaluation of our own and others’ data indicates that badger culling can make no meaningful contribution to cattle TB control in Britain.

[góp ý]
to make/offer a suggestion; to contribute one's idea
Tôi xin góp ý
May I make/offer a suggestion?
Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe quý vị góp ý
We always welcome your criticisms; We are always open to suggestions
Nếu không ai góp ý gì thêm, chúng ta sẽ chuyển sang đề tài khác
If nobody has any other/further suggestions, we'll move on

Offer advise, make suggestions

Chúng ta đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về những loại trò chơi khá quen thuộc với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai cũng biết về trò chơi nhảy dây đúng không nào? Vậy các bạn có biết trong Tiếng Anh từ đó viết như thế nào không?  Bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp mọi thứ về từ “Góp ý” trong Tiếng Anh về cách dùng và các cấu trúc của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!!

góp ý trong Tiếng Anh

1. “Góp ý” trong Tiếng Anh là gì?

Góp ý là từ có thể vừa là danh từ và vừa là động từ. Có nhiều từ thể hiện ý nghĩa tương tư. Trong bài viết này mình sẽ chọn lọc từ được sử dụng phổ biến nhất trong cuộc sống nhé !

Suggestion [danh từ] / səˈdʒes.tʃ ə n /

Advise [động từ] / ədˈvaɪz /

Định nghĩa:

Góp ý có nghĩa gần với các từ xem xét, đánh giá, phê bình,nhận xét,... Như vậy, góp ý là đưa ra ý kiến của bản thân cho một ý kiến sự vật sự việc nào đó, đưa ra những xem xét và đánh giá để cùng với những ý kiến khác tạo thành quan điểm chung. Từ những góp ý và quan điểm chung đó mà chọn lọc ra hành vi ứng xử, việc làm đúng, có ý nghĩa.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Góp ý là từ có thể vừa có thể là danh từ và động từ nên có cách dùng rất là đa dạng về cách sử dụng.

Có thể kết hơp với nhiều từ khác nhau để tạo nên nhiều cụm từ mới.

Với danh từ thì có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề

Động từ “góp ý” thì có thể dùng trong nhiều tình huống khác nhau.

  • I don't know what to wear to the party tonight - any suggestions?
  • Tôi không biết phải mặc gì vào bửa tiệc tối nay - bạn có góp ý nào không?
  •  
  • They didn't like my suggestion and thought we should all share the cost to save money.
  • Họ không thích góp ý của tôi và cho rằng tất cả chúng ta nên chia sẻ chi phí với nhau để tiết kiệm.
  •  
  • I strongly advise you not to make such sudden and reckless decisions.
  • Tôi thực sự góp ý bạn không nên đưa ra quyết định đột ngột và thiếu thẩn trọng như vậy.

2. Cách sử dụng đúng cấu trúc từ “góp ý” trong Tiếng Anh:

góp ý trong Tiếng Anh

Danh từ “suggestion”

Danh từ thể hiện một ý tưởng, kế hoạch hoặc hành động được đề xuất hoặc hành động đề xuất nó:

  • She made some very helpful suggestions but her company rejected them all.
  • Cô ấy đã đưa ra một số góp ý rất hữu ích nhưng công ty của cô ấy đã từ chối tất cả.
  •  
  • A suggestion of an assitant Google accent.
  • Góp ý về giọng trợ lý Google.

Thể hiện một ý kiến một ý tưởng, kế hoạch khả thi hoặc hành động được đề cập để người khác xem xét:

  • She gave some helpful suggestions on how to cut the costs of a project so that it is more evenly distributed among other projects.
  • Cô ấy đã đưa ra một số góp ý hữu ích về cách cắt giảm chi phí của dự án để phân bố công bằng hơn với những dự án khác.
  •  
  • They like my suggestion that we should all share the cost.
  • Họ thích góp ý của tôi rằng tất cả chúng ta nên chia sẻ chi phí.

3. Những cụm từ liên quan đến danh từ “góp ý” trong Tiếng Anh:

góp ý trong Tiếng Anh

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

alternative suggestion

góp ý thay thế

concrete suggestion

góp ý cụ thể

constructive suggestion

góp ý mang tính xây dựng

excellent suggestion

góp ý tuyệt vời

following suggestion

góp ý sau đây

helpful suggestion

góp ý hữu ích

hypnotic suggestion

góp ý thôi miên

mere suggestion

góp ý đơn thuần

modest suggestion

góp ý khiêm tốn

practical suggestion

góp ý thực tế

reasonable suggestion

góp ý hợp lý

specific suggestion

góp ý cụ thể

valuable suggestion

góp ý có giá trị

Động từ “advise”:

Chỉ hành động để cho ai đó lời khuyên, góp ý, một hay sự việc:

  • I think I advise him to leave the company because there is so much injustice.
  • Tôi nghĩ tôi khuyên anh ấy nên rời công ty vì có quá nhiều sự bất công.
  •  
  • They advise that children should be kept at home because the epidemic situation is now very complicated.
  • Họ góp ý rằng trẻ em nên được giữ ở nhà vì tình hình dịch bệnh bây giờ đang rất phức tạp.

Đông từ góp ý “advise” chỉ việc khi để cung cấp cho ai đó thông tin hữu ích hoặc cho họ biết bạn nghĩ họ nên làm gì:

advise [somebody] to do something: góp ý [ai đó] làm điều gì đó

  • Some employment consultants have advised some companies to lay off employees now, before the compensation limit is raised.
  • Một số chuyên gia tư vấn lao động việc làm đã góp ý cho một số công ty nên sa thải nhân viên ngay bây giờ, trước khi giới hạn mức bồi thường được nâng lên.

advise [somebody] that: góp ý [ai đó] rằng

  • Experts advises that he reduce his exposure to stocks because it is too much of a risk.
  • Các chuyên gia góp ý rằng ông nên giảm tỷ lệ tiếp xúc với cổ phiếu vì quá nhiều rủi ro.

advise [somebody] against doing something: góp ý [ai đó] không nên làm điều gì đó

  • I advise you not to take this job as it is not legal.
  • Tôi góp ý bạn không nên nhận công việc này vì nó không hợp pháp.

advise [somebody] on something: khuyên [ai đó] về điều gì đó

  • Transaction and client law consultants advised me on what to do.
  • Các chuyên gia tư vấn về giao dịch và luật khách hàng đã góp ý cho tôi nên làm gì.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “góp ý” trong Tiếng Anh nhé!!!

Video liên quan

Chủ Đề