Hệ thống chất lượng tiếng anh là gì

Đảm bảo chất lượng

bản dịch Đảm bảo chất lượng

+ Thêm

  • quality assurance

    noun abbreviation

    en way of preventing mistakes or defects in manufactured products and avoiding problems when delivering solutions or services to customers; [ISO 9000] part of quality management focused on providing confidence that quality requirements will be fulfilled

Không là ngọc to nhất thế giới, nhưng anh đảm bảo chất lượng rất cao.

They're not the biggest stone in the world, but I promised they're really high quality.

Kiểm soát chất lượng Đảm bảo chất lượng Đánh giá chất lượng ^ Tietz, N.W. [1987].

Quality control Quality assurance Quality assessment Tietz, N.W. [1987].

Tôi đã được đảm bảo chất lượng.

Liệu có thể dùng chúng cho những toà nhà mới, mà vẫn đảm bảo chất lượng?

Can we then basically put them into a new building, without actually losing any value in the process?

" Cuộc gọi của bạn có thể được ghi âm nhằm đảm bảo chất lượng? "

" Your call may be recorded for quality assurance? "

Những yêu cầu này được đặt ra theo tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng chính thức.

These requirements are set out in accordance with formal quality assurance standards.

Có 2 mô hình đảm bảo chất lượng trong cung cấp thức ăn cho các hội nghị.

There are two models of quality assurance in catering.

Nếu gấp quá thì tôi không đảm bảo chất lượng

If I gotta do it fast, I can't guarantee the best.

Đảm bảo chất lượng cuộc sống của Đức không vượt mức sống trung bình của châu Âu.

It was to be ensured that German standards of living did not exceed the European average.

Mỗi một công việc trong quy trình tái chế phục vục cho việc đảm bảo chất lượng tái chế.

Each action along the recycling path plays a part in the quality of recyclate.

Thử nghiệm nội bộ: Phân phối nhanh ứng dụng của bạn để thử nghiệm nội bộ và kiểm tra đảm bảo chất lượng.

Internal test: Quickly distribute your app for internal testing and quality assurance checks.

Các phương pháp bình duyệt được sử dụng để đảm bảo chất lượng, nâng cao kết quả và tạo ra sự uy tín.

Peer review methods are used to maintain quality standards, improve performance, and provide credibility.

Khoảng thời gian này cần được đo lường để đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng cuối cùng.

This time span needs to be measured in order to ensure the best product quality to the final consumer.

Cây RHEL được chia nhánh khỏi repository của Fedora, và phát hành sau khi tương đối ổn định và nỗ lực đảm bảo chất lượng.

RHEL trees are forked off the Fedora repository, and released after a substantial stabilization and quality assurance effort.

Big Jim làm việc ở vị trí một công nhân ami-ăng, một công việc liên quan đến việc đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt.

Big Jim secured a job as an asbestos worker, an occupation that involved rigorous manual effort.

Cách làm minh bạch và có sự tham gia này đảm bảo đáp ứng nhu cầu của người dân và đảm bảo chất lượng dịch vụ.

This practice has ensured that the needs of the community and the quality of services required are met in a transparent and participatory way.

Bọn tội phạm ăn cắp hàng hóa và chúng bán dưới thị trường hợp pháp nhưng không có bảo hành, bảo lãnh, đảm bảo chất lượng...

Criminals steal goods and sell them below the legal market price, but there is no receipt, guarantee, and so forth.

Bởi vì sản phẩm mang logo của IBM, bộ phận doanh nghiệp duy nhất của IBU không thể bỏ được là Đơn vị đảm bảo chất lượng.

Because the product would carry the IBM logo, the only corporate division the IBU could not bypass was the Quality Assurance Unit.

Tại Hoa Kỳ một quy trình đảm bảo chất lượng tồn tại độc lập với chính phủ và do tổ chức phi lợi nhuận tư nhân thực hiện.

In the United States a quality assurance process exists that is independent of government and performed by private non-profit organizations.

Phương pháp toàn cầu hoá bao gồm ba bước thực hiện sau khi lập kế hoạch, bao gồm quốc tế hóa, địa phương hóa và đảm bảo chất lượng.

A globalization method includes, after planning, three implementation steps: internationalization, localization and quality assurance.

Và những cuộc gọi đó -- các bạn biết họ sẽ nói như thế nào mà, "Cuộc gọi của bạn có thể được ghi âm nhằm đảm bảo chất lượng?"

And the calls that -- you know how they say, "Your call may be recorded for quality assurance?"

Trước khi truyền máu, có rất nhiều biện pháp được thực hiện để đảm bảo chất lượng của các sản phẩm máu, tính tương thích và an toàn cho người nhận.

Before a blood transfusion is given, there are many steps taken to ensure quality of the blood products, compatibility, and safety to the recipient.

Đây là 1 bảng báo cáo chi tiết, những thứ đang được truyền tải đó là, khi nói đến chất lượng, chúng tôi sử dụng những hệ thống đảm bảo chất lượng cao.

This is a very busy table, but what this really is conveying is that, when it comes to quality, we have put in very good quality-assurance systems.

Điều này có thể được chấp nhận để đảm bảo chất lượng của mô hình phụ nhưng nên tránh khi trình bày kết quả của phân tích tổng thể. * Piecewise nhạy cảm.

This may be acceptable for quality assurance of sub-models but should be avoided when presenting the results of the overall analysis.

Chủ Đề