Hòa tan 47,4 gam phèn chua [KAl[SO4]2.12H2O] vào nước để thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42-?
Lời giải và Đáp án
nKAl[SO4]2.12H2O= 47,4/474= 0,1 mol; CM KAl[SO4]2.12H2O= 0,1/0,5= 0,2MKAl[SO4]2.12H2O →K+ + Al3++ 2SO42-+ 12H2O
0,2M 0,4M
Đáp án đúng: D
Hòa tan 47,4 gam phèn chua [KAl[SO4]2.12H2O] vào nước để thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42-?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Đáp án D
nKAl[SO4]2.12H2O= 47,4/474= 0,1 mol; CM KAl[SO4]2.12H2O= 0,1/0,5= 0,2M
KAl[SO4]2.12H2O →K+ + Al3++ 2SO42-+ 12H2O
0,2M 0,4M
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là :
A. Na+,NH4+,SO42-,Cl-
B. Mg2+,Al3+,NO3-,CO32-
C. Ag+,Mg2+,NO3-,Br-
D. Fe2+,Ag+,NO3-,CH3COO-
Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-. B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-.
C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-. D. H+, NH4+, SO42-, Cl-.
có phải câu A không
Đáp án D
nKAl[SO4]2.12H2O= 47,4/474= 0,1 mol; CM KAl[SO4]2.12H2O= 0,1/0,5= 0,2M
KAl[SO4]2.12H2O →K+ + Al3++ 2SO42-+ 12H2O
0,2M 0,4M
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 97
nKAl[SO4]2.12H2O= 47,4/474= 0,1 mol; CM KAl[SO4]2.12H2O= 0,1/0,5= 0,2MKAl[SO4]2.12H2O →K+ + Al3++ 2SO42-+ 12H2O
0,2M 0,4M
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 100
02/12/2020 108
Câu hỏi Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
nKAl[SO4]2.12H2O= 47,4/474= 0,1 mol; CM KAl[SO4]2.12H2O= 0,1/0,5= 0,2MKAl[SO4]2.12H2O →K+ + Al3++ 2SO42-+ 12H2O0,2M 0,4M
Chu Huyền [Tổng hợp]
Hòa tan 47,4 gam phèn chua [KAl[SO4]2.12H2O] vào nước để thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42-?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
Các câu hỏi tương tự
A. 0,25
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5
Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl[SO4]2.12H2O vào nước được dung dịch X. Thêm dần đến hết 300ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào X thì được a gam kết tủa và dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa rồi sục khí CO2 dư vào dung dịch nước lọc thấy tạo ra b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 46,6 và 27,5
B. 54,4 và 7,8
C. 46,6 và 7,8
D. 52,5 và 27,5
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol Na + ; 0,1 mol Mg 2 + ; 0,2 mol Cl - và x mol SO 4 2 - . Giá trị của m là
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6
D. 13,05
Hòa tan 19,99 gam hỗn hợp gồm NaO, Al2O3 vào nước ta thu được 200 ml dung dịch trong suốt A. Cho từ từ dung dịch HCl 0,1 M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì thấy tiêu tốn hết 100 ml. Nồng độ CM của NaAlO2 trong dung dịch A:
A. 2,4
B. 2
C. 1,2
D. 1,6
Hòa tan 0,4 mol hỗn hợp gồm KOH và NaOH vào nước được dung dịch A. Thêm m gam NaOH vào A ta được dung dịch B. Nếu thêm 0,3 mol ZnSO4 vào dung dịch B thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất khi m nhận giá trị nào
A. 4,4
B. 6
C. 6,6
D. 8