Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập đào tạo đa ngành nghề, đa lĩnh vực, được thành lập năm 2003. Trải qua quá trình lịch sử không quá dài, nhưng trường đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, trở thành địa chỉ lựa chọn của đông đảo sinh viên. Năm 2020 nhà trường tiếp tục tuyển sinh, cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
Tên trường: Đại học Đồng Tháp
Tên tiếng Anh: Dong Thap University [DTHU]
Mã trường: SPD
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Hệ tại chức
Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
SĐT: [0277] 3881518
Email:
Website: //www.dthu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Sau đây là thông tin các ngành đào tạo tại trường:
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển [dự kiến]: Tùy vào phương thức xét tuyển mà thời gian xét tuyển khác nhau.
- Theo điểm thi tốt nghiệp thì thời gian do Bộ giáo dục quy định
- Theo xét tuyển học bạ thì:
Đợt 1: 15/6/2020 đến 30/7/2020. - Đợt 2: 31/7/2020 đến 24/9/2020.
- Đợt 3: 25/9/2020 đến 20/11/2020.
Xét tuyển thẳng đối với ngành sư phạm: Nhận hồ sơ xét tuyển: 15/6 –
Hồ sơ xét tuyển:
- 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
- 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
- 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước.
- Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng đối với những đối tượng ưu tiên ngành sư phạm.
Học phí:
Hệ đại học:
+ Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học.
+ Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học.
Hệ cao đẳng:
+ Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học.
+ Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học.
Điểm chuẩn vào trường:
Điểm trúng tuyển các năm như sau
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | |
Hệ Đại học | ||||
Giáo dục Mầm non | 19 | 4 | 21 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | – | 19,5 | – |
Giáo dục Chính trị | 17 | – | 18 | – |
Giáo dục Thể chất | 18.69 | 19.5 | 22 | 23 |
Sư phạm Toán học | 17.45 | – | 18,5 | – |
Sư phạm Tin học | 19.1 | – | 19 | – |
Sư phạm Vật lý | 19.65 | – | 18 | – |
Sư phạm Hóa học | 17.1 | – | 18 | – |
Sư phạm Sinh học | 17 | – | 20,35 | – |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | – | 19 | – |
Sư phạm Lịch sử | 17 | – | 18 | – |
Sư phạm Địa lý | 17.1 | – | 18.5 | – |
Sư phạm Âm nhạc | 19.56 | 19.5 | 22 | 24 |
Sư phạm Mỹ thuật | 17 | 19.5 | 22 | 22 |
Sư phạm Tiếng Anh | 17.11 | – | 19,5 | – |
Sư phạm Công nghệ | 17 | – | – | – |
Ngôn ngữ Anh | 15.8 | 19.5 | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 19.5 | 18 | 18 |
Quản lý văn hóa | 14 | 18 | 14 | 18 |
Khoa học thư viện | – | – | 17,7 | – |
Việt Nam học | 18.5 | 19.5 | 17 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15.1 | 19.5 | 14 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 19.5 | 14 | 18 |
Kế toán | 15 | 19.5 | 14 | 18 |
Khoa học môi trường | 14 | 18 | 14 | 18 |
Khoa học Máy tính [CNTT] | 14.2 | 19.5 | 14 | 18 |
Nông học | 14 | 18 | 14 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 14.05 | 18 | 14 | 18 |
Công tác xã hội | 14 | 18 | 14 | 18 |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 20,7 | |
Hệ Cao đẳng | ||||
Giáo dục Mầm non | 15 | 16 | 19 | 22 |
Giáo dục Tiểu học | 16.5 | 23 | 17,5 | 20 |
Giáo dục Thể chất | 16.66 | 16 | – | – |
Sư phạm Toán học | 15.1 | 16 | 16 | 22 |
Sư phạm Tin học | 16.85 | 16 | 16,4 | – |
Sư phạm Vật lý | 16.76 | 16 | 16,6 | – |
Sư phạm Hóa học | 16.06 | 16 | 16,7 | – |
Sư phạm Sinh học | 16.06 | 16 | – | – |
Sư phạm Ngữ văn | 15.5 | 16 | 18,55 | – |
Sư phạm Lịch sử | 15 | 16 | – | – |
Sư phạm Địa lý | 15 | 16 | 17,8 | – |
Sư phạm Âm nhạc | 16.5 | 16 | 20 | – |
Sư phạm Mỹ thuật | 15 | 16 | – | – |
Qua bài viết này chúng tôi hy vọng các bạn chọn đúng ngành nghề cho mình, đúng nguyện vọng mà mình mong muốn. Và quan trọng hơn là hãy chuẩn bị chu đáo, cẩn thận hồ sơ để tham gia xét tuyển vào trường Đại Học Đồng Tháp theo nguyện vọng cao nhất.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
Trường Đại học Đồng Tháp thành lập ngày 10/01/2003 theo Quyết định số 08/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Đây là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Đồng Tháp luôn đề cao chức năng nhiệm vụ: Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học – kỹ thuật có trình độ đại học và sau đại học cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước; Bồi dưỡng và đào tạo lại chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục; Nghiên cứu khoa học, triển khai áp dụng tiến bộ khoa học phục vụ phát triển kinh tế – xã hội.
Trường gồm 11 khoa đào tạo, 13 phòng – ban chức năng, 6 trung tâm và 1 trường thực hành sư phạm. Tính đến tháng 12/2020, Trường đang có 543 viên chức và nhân viên; trong đó có 414 viên chức giảng dạy [394 giảng viên và 20 giáo viên], với 11 phó giáo sư – tiến sĩ, 82 tiến sĩ, 51 nghiên cứu sinh và 301 thạc sĩ. Tỉ lệ giảng viên có trình độ sau đại học là 100%.
Trường luôn kiên định với sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, đa lĩnh vực, trong đó khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên là nòng cốt; nghiên cứu khoa học và cung cấp các dịch vụ cộng đồng; góp phần phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Xem thêm: Học phí Đại học KHXH&NV – Đại học Quốc gia
Tầm nhìn: Trở thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học có chất lượng cao của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á
Hệ giá trị cốt lõi: Chất lượng – Sáng tạo – Hợp tác – Trách nhiệm – Thân thiện
Quá quá trình xây dựng và phát triển thì Trường Đại học Đồng Tháp cũng đã nhận được nhiều thành tích như Huân chương Độc lập, Huân chương Lao Động, nhiều cơ thi đua bằng khen. Đặc biệt liên tục đạt danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc cấp Bộ từ năm 2003 đến 2017.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
Website: //www.dthu.edu.vn/
Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021:
Năm 2021, trường đại học Đồng Tháp dự kiến tuyển sinh tổng cộng 2050 chỉ tiêu. Điểm chuẩn các ngành thuộc Đại học Đồng Tháp 2021 năm 2021 của trường đại học Đồng Tháp dao động từ 15 điểm đến 24 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2021 đã được công bố như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 22 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 23 | |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 24 | |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 23 | |
9 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 23 | |
11 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 19 | |
12 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 19 | |
13 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 19 | |
14 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 19 | |
15 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 24 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D13 | 17 | |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
20 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
22 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 15 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 15 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
30 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Cao đẳng |
Học Phí Trường Đại Học Đồng Tháp 2021 – 2022
Hiện vẫn chưa có thông tin chính xác về học phí năm học 2021 – 2022 của Đại học Đồng Tháp. Nhưng theo dự kiến thì Vẫn miễn học phí cho tất cả các ngành sư phạm, và mức học phí các ngành khác có thể tăng nhẹ so với năm học 2020 – 2021. Vì thế có thể tham khảo mức học phí của năm học 2020 – 2021 để có sự chuẩn bị nguồn học phí cho mình nhé.
Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Đồng Tháp như sau:
– Hệ đại học:
Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học.
Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học.
– Hệ cao đẳng:
Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học.
Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học.
Xem thêm: Học phí Đại học Luật TP.HCM