Hướng dẫn điền visa schengen

Visa Schengen mang đến nhiều đặc quyền

Lưu ý chung khi điền đơn xin visa Châu Âu

- Mẫu đơn xin thị thực Pháp cho toàn khối Schengen phải được điền hoàn toàn bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Anh.

- Có thể sử dụng mẫu đơn gốc hoặc bản tải từ mạng Internet.

- Đơn xin thị thực ngắn hạn mang số cerfa N 12160*01 [không sử dụng mẫu đơn cũ số cerfa N 13-0021].

- Thông tin trên đơn phải được thể hiện rõ ràng, chính xác. Mọi thông tin sai lệch, thiếu sót dù là nhỏ nhất đều có thể dẫn đến khiến bạn bị từ chối thị thực.

- Đơn xin cấp thị thực hợp lý phải có chữ ký đương đơn.

- Các địa chỉ ở khu vực Schengen phải khai rõ: số, tên phố, thành phố và mã bưu điện.

Các thông tin cần điền theo thứ tự trên tờ khai:

Dưới đây là hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen ngắn hạn. Lưu ý để tránh sai sót, bạn hãy luôn đối chiếu với passport và tiến hành khai báo theo trình tự trên xuống dưới, trái sang phải.

STT

Mục

Thông tin cần cung cấp

1

Surname [Family name]

Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu

2

Surname at birth

Họ trong khai sinh

3

First name[s] given name[s]

Tên của bạn trong hộ chiếu

4

Date of birth

Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh [theo thứ tự]

5

Place of birth

Nơi sinh

6

Country of birth

Quốc gia nơi bạn sinh ra

7

Current nationality

Nationality at birth, if different

Quốc tịch bạn đang mang

Quốc tịch khi sinh ra

8

Sex

Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn

9

Marial Status

  • Single
  • Married
  • Separated
  • Divorced
  • Widow[er]
  • Other

Tình trạng hôn nhân

  • Độc thân
  • Đã kết hôn
  • Ly thân
  • Ly hôn
  • Góa phụ
  • Khác

Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên

10

In the case of minors

 Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh

11

National identity number

Số chứng minh nhân dân

12

Type of travel document:

  • Oridnary passport
  • Diplomatic passport

Loại giấy tờ khi du lịch:

  • Hộ chiếu phổ thông
  • Hộ chiếu ngoại giao

13

Travel document number

Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy

14

Issue date

Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu

15

Expiration date

Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu

16

Issued by

Nơi cấp hộ chiếu

17

Home and email address

Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành

18

Residence in a country other than the country of current nationality

Bạn có quốc tịch khác không?

17

Current occupation

Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ

20

Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment

Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường

21

Main purpose[s] for your trip

Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch

22

Member State[s] of destination

Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình.

23

Member State of first entry

Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh, có thể là Pháp

24

Number of Entries Requested

  • Multiples Entries
  • Single
  • Two Entries

Số lần nhập cảnh

  • Nhập cảnh nhiều lần
  • Nhập cảnh một lần
  • Nhập cảnh hai lần

25

Duration of the intende stay or transit

Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh

26

Schengen visas issued during the last 3 years

Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua

27

Fingerprints collected previously for…

Bạn có lấy dấu vân tay chưa

28

Entry permit for your final destination country, if applicable

Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến [nếu có]

29

Intended Arrival Date

Ngày dự kiến đến

30

Intended Departure Date

Ngày rời khỏi

31

Inviting Person’s Name

Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú

32

Inviting company/organization

Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn

33

Cost of traveling and living

Người chịu trách nhiệm về chuyến đi

34

Personal data of the family member 

Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến [nếu có]

35

Family relationship

Mối quan hệ với họ [nếu có]

36

 Place and date

Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này

37

 Signature

Chữ kí của đương đơn xin thị thực.

Các quốc gia trong khối Schengen

Lưu ý khi xin visa Schengen ngắn hạn

Dịch vụ làm visa trọn gói Liên Đại Dương mách bạn một số lưu ý chung khi xin visa các nước Schengen như sau:

1. Đương đơn xin visa Schengen phải lưu trú hợp pháp tại Việt Nam.

2. Thời gian nộp hồ sơ xin visa Schengen sớm nhất 3 tháng và trễ nhất 15 ngày trước ngày dự định đi.

3. Thời gian xem duyệt hồ sơ xin visa trung bình là 15 ngày [không kể ngày nghỉ]

4. Hồ sơ, giấy tờ xin visa không đầy đủ có thể dẫn đến việc bị từ chối cấp thị thực.

5. Một số trường hợp bạn sẽ có buổi phỏng vấn trực tiếp với nhân viên lãnh sự, hãy bình tĩnh trả lời ngắn gọn và chính xác các câu hỏi được đặt ra.

6. Tất cả giấy tờ bằng tiếng Việt trong hợp sơ phải kèm theo bản dịch hợp lệ bằng ngôn ngữ mà quốc gia đến yêu cầu. Thông thường tiếng Anh được chấp nhận rộng rãi.

Nếu có bất cứ thắc mắc hay vấn đề gì về xin thị thực Schengen, vui lòng liên lạc với Visa Liên Đại Dương qua hotline  091 608 68 98 để được tư vấn, hỗ trợ làm visa Schengen nhanh chóng và đảm bảo.

Dịch vụ làm visa Châu Âu uy tín

ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ VISA LIÊN ĐẠI DƯƠNG

- Được tư vấn cụ thể cho từng trường hợp.

- Hỗ trợ chuẩn bị giấy tờ đầy đủ và hoàn thiện nhất. Không phải đi lại nhiều lần bổ sung hồ sơ.

- Không phải xếp hàng chờ đợi tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh Sự Quán.

- Hướng dẫn điền tờ khai visa chính xác và đầy đủ nhất

- Hồ sơ được đảm bảo xử lý nhanh nhất.

- Được tư vấn và hỗ trợ đặt vé máy bay giá rẻ.

Chủ Đề