Hủy hàng hóa tiếng anh là gì

Hủy hàng là tình trạng gặp rất nhiều ở những ai kinh doanh bán buôn, tất nhiên sẽ không thể nào tránh khỏi tình trạng. Vậy hủy hàng tiếng anh là gì? bạn đang muốn học từ vựng tiếng anh, thì bạn hãy theo dõi bài viết này tôi sẽ giải thích cũng như các từ vựng bổ ích khác.

Hủy hàng tiếng anh là gì

Hủy hàng tiếng anh là “Cancel”

Ex;

She canceled the item because she could not receive it

  • Cô ấy hủy hàng vì không thể nhận được

Goods canceled because of not guaranteeing quality

  • Hàng hủy vì không đảm bảo chất lượng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Merchandise: Hàng hóa mua và bán

Container [n] /kən’teinə/: Thùng đựng hàng

Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan

Cargo [n]: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở

Debit [n]: Món nợ, bên nợ

Merchandize [n]: Hàng hóa mua và bán

Import : Sự nhập khẩu [n], nhập khẩu [v]

Export: Hàng xuất khẩu [n], xuất khẩu [v]

Shipment [n]: Sự gửi hàng

Declare [v]: Khai báo hàng

Quay [n]: Bến cảng, ke

Freight [n]: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí

Premium [n]: Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm

Irrevocable: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ

Invoice [n]: Hóa đơn

Tax [n]: Thuế

Payment: Sự trả tiền, thanh toán

Indebtedness [n]: Sự mắc nợ

Debenture [n]: Giấy nợ, trái khoán

Wage [n]: Tiền lương, tiền công

Cargo: Hàng hóa [vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay]

Customs declaration form: tờ khai hải quan

Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

Container: Thùng đựng hàng lớn [công-ten-nơ]

Insurance premium: Phí bảo hiểm

Packing list: Phiếu đóng gói hàng

Nguồn: //suckhoelamdep.vn/

  1. bab.la
  2. Từ điển Việt-Anh
  3. tiêu hủy

Bản dịch của "tiêu hủy" trong Anh là gì?

chevron_left

chevron_right

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

Vietnamese Cách sử dụng "demolished" trong một câu

Much of the infrastructure of the community is now demolished.

The building was in the process of being demolished.

Ward 16 north and south have since been demolished.

The residents of my city were being summoned to protect a home from being demolished.

Using this method, you focus on one debt at a time, paying over as much as you can until that debt is demolished.

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "tiêu hủy" trong tiếng Anh

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Đăng nhập xã hội

Sự cho phép của cơ

quan hải

Các cơ

quan hải quan theo

quy định của Bộ luật

Hải quan

của Liên minh

Hải quan

và Luật này liên bang thực hiện kiểm soát

hải quan

đối với hàng hóa được đặt hoặc

lý rủi ro.

The customs

authorities in accordance with

the

provisions of

the Customs

Code of

the Customs

Union and

the

present Federal Law shall exercise

customs

control over goods are placed or

kèm

theo

của các cơ

quan

liên bang quyền lực điều hành được ủy quyền của Chính phủ của Liên bang Nga, khả năng của phương pháp,

hủy

diệt và nơi

tiêu

huỷ hàng hoá, trừ khi hàng hoá được vĩnh viễn các file bị mất do tai nạn hoặc các nguyên nhân bất khả kháng.

of executive power authorized by

the

Government of

the

Russian Federation, of

the

possibility of

destruction,

method and place of

destruction

of goods, unless

the

goods are irretrievably lost due to accident or force majeure.

chủ sở hữu của kho

hải quan.

Hàng hóa đã bị phá

hủy,

không thể cứu vãn bị mất hoặc bị hư hỏng do tai nạn bất khả kháng và được đặt theo thủ tục hải quan

để tiêu

huỷ;

Goods that were destroyed, irretrievably lost or damaged due to an accident or force majeure and are placed under the customs procedure for destruction;

Khi được đặt theo thủ tục hải quan

để tiêu

huỷ các mẫu khoa học hoặc thương mại, đã bị phá

hủy

hoặc bị hư hại trong hoa hồng

với các hoạt động trong phần 5 của bài viết này, tài liệu đó là tài liệu chuẩn bị cho báo cáo kế toán và báo cáo tài liệu kế toán.

When placed under the customs procedure for destruction of scientific or commercial samples, which have been destroyed or damaged in

the

commission

with

the

operations in 5 part of this article, such documents are documents prepared for

the

accounting report and statement of accounting documents.

Với

hủy

bỏ giấy phép

để

chế biến hàng hóa

tiêu

thụ trong nước trong thời gian ngày 10 sau khi quyết định

hủy

bỏ được trả thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nước ngoài được đặt theo thủ tục hải quan chế biến

tiêu

thụ trong nước

và không được xử lý vào ngày ra quyết định.

With cancellation of

the

permit for processing of goods for domestic consumption during 10 days after

the

decision on cancellation shall be paid import duties on foreign goods placed under the customs procedure of processing for domestic consumption and

not processed on

the

date of

the

decision.

Kết quả: 10, Thời gian: 0.0445

Chủ Đề