Im coming là gì

tonywangvàoTháng Bảy 26, 2018Tháng Bảy 26, 2018Để lại bình luận cho Tất tần tật về coming soon và coming up

Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu một từ tiếng anh rất phổ biến. Bạn có thể bắt gặp khi đi ngang qua các công trình đang thi công hay các cửa hàng đang sửa chữa. Ngay trên mạng, thì từ này cũng vô cùng dễ gặp. Nó xuất hiện ở nhưng nơi người ta muốn giới thiệu cái gì đó mới, sắp diễn ra, sắp tới. Chính là cụm từ Coming soon. Hãy cùng tìm hiểu nào.Bạn đang xem: Coming soon nghĩa là gì

COMING SOON LÀ GÌ?



Theo từ điển tiếng anh Cambridge, cụm từ coming soon có nghĩa khá đơn giản.

Bạn đang xem: Coming soon là gì

Từ Come trong coming có nghĩa là đến, tới. Đôi khi cũng có nghĩa là xuất hiện.

Từ soon có nghĩa là trong một thời gian ngắn, ngay khi, sớm nhất có thể.

Chẳng bao lâu sau. Đó có nghĩa là một thời gian ngắn sau và một thời gian ngắn sau một thời điểm trong quá khứ. Giống như nhiều trạng từ ngắn khác, chúng ta có thể sử dụng từ soon ở phía trước, ở giữa hay ở cuối câu. Mặc dù chúng ta không sử dụng nó ở vị trí cuối khi đề cập đến quá khứ. Các nghĩa sẽ được liệt kê phía dưới đây.

NGHĨA CỦA CẢ CỤM TỪ COMING SOON:

Chỉ một điều gì đó sắp xảy ra, sắp xuất hiện, sắp đến trong thời gian gần, trong tương lai gần. Điều này có nghĩa là nó có thể đến sớm, vài tháng, vài toàn. Bình thường có nghĩa là sắp ra mắt, sắp phát song hoặc sắp đến phụ thuộc vào ngữ cảnh.

ví dụ: coming soon rất được ưa chuộng trong liên quân. nhà game giới thiệu những chương trình sắp ra mắt thông qua bản tin coming soon.

COME UP LÀ GÌ? COMING UP

Cụm từ này thì có nhiều nghĩa hơn coming soon và nó đặc trưng với từ come hơn. Nghĩa là cụm này được sử dụng nhiều hơn cụm soming soon.

Nghĩa 1: di chuyển theo hướng, đến

Coming up: sắp đến

Còn có thêm coming up next: tiếp theo

Cụ thể như kênh disney channel hay nói coming up next là sắp đến,sắp chiếu. Chuẩn bị chiếu cái này ngay sau chương trình đang phát.

Xem thêm: Tiểu Sử Ca Sĩ Lưu Chí Vỹ - Tiểu Sử, Năm Sinh, Chiều Cao Lưu Chí Vỹ

Nghĩa hai: Xuất hiện

Coming up, come up cũng có nghĩa là xuất hiện.

Ví dụ: When the sun or moon comes up, it rises. Khi mặt trời hay mặt trăng mọc lên, nó mọc lên.

If information comes up on a computer screen, it appears there. Nếu thông tin xuất hiện trên màn hình máy tính, nó xuất hiện ở đó.

Nghĩa ba: cụm từ này còn có nghĩa là được đề cập hoặc nói đến trong cuộc trò chuyện.

Ví dụ: What points came up at the meeting? Những gì đã điểm đến tại cuộc họp?

Nghĩa thứ tư: Trở thành

Come up có nghĩa là trở thành, sẽ trở thành một điều gì đó.

Ví dụ: If a job or opportunity comes up, it becomes available. Nếu một công việc hoặc cơ hội xuất hiện, nó có sẵn.

Nghĩa thứ năm: xảy ra, thường bất ngờ

Ví dụ: I’ve got to go – something has just come up at home and I’m needed there. Tôi phải đi – một cái gì đó vừa mới xuất hiện ở nhà và tôi cần ở đó.

Nghĩa thứ 6: ​sẽ sớm xảy ra

I’M COMING LÀ GÌ?

Cụm này có nghĩa là tôi đang đến.

Ngoài ra còn thêm một số cách dùng từ come phía dưới:



Vậy có thể thấy, dù từ come đi với từ nào cũng đều mang ý nghĩa tương đồng. Nghĩa của những từ này thường hướng về việc vấn đề gì đó đến, xuất hiện. Hi vọng các bạn đã hiểu thêm về coming soon và coming up. Chúc các bạn học tốt!

Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu một từ tiếng anh rất phổ biến. Bạn có thể bắt gặp khi đi ngang qua các công trình đang thi công hay các cửa hàng đang sửa chữa. Ngay trên mạng, thì từ này cũng vô cùng dễ gặp. Nó xuất hiện ở nhưng nơi người ta muốn giới thiệu cái gì đó mới, sắp diễn ra, sắp tới. Chính là cụm từ Coming soon. Hãy cùng tìm hiểu nào.

COMING SOON LÀ GÌ?

Theo từ điển tiếng anh Cambridge, cụm từ coming soon có nghĩa khá đơn giản.

Từ Come trong coming có nghĩa là đến, tới. Đôi khi cũng có nghĩa là xuất hiện.

Từ soon có nghĩa là trong một thời gian ngắn, ngay khi, sớm nhất có thể.

Chẳng bao lâu sau. Đó có nghĩa là một thời gian ngắn sau và một thời gian ngắn sau một thời điểm trong quá khứ. Giống như nhiều trạng từ ngắn khác, chúng ta có thể sử dụng từ soon ở phía trước, ở giữa hay ở cuối câu. Mặc dù chúng ta không sử dụng nó ở vị trí cuối khi đề cập đến quá khứ. Các nghĩa sẽ được liệt kê phía dưới đây.

NGHĨA CỦA CẢ CỤM TỪ COMING SOON:

Chỉ một điều gì đó sắp xảy ra, sắp xuất hiện, sắp đến trong thời gian gần, trong tương lai gần. Điều này có nghĩa là nó có thể đến sớm, vài tháng, vài toàn.
Bình thường có nghĩa là sắp ra mắt, sắp phát song hoặc sắp đến phụ thuộc vào ngữ cảnh.

ví dụ: coming soon rất được ưa chuộng trong liên quân. nhà game giới thiệu những chương trình sắp ra mắt thông qua bản tin coming soon.

COME UP LÀ GÌ? COMING UP

Cụm từ này thì có nhiều nghĩa hơn coming soon và nó đặc trưng với từ come hơn. Nghĩa là cụm này được sử dụng nhiều hơn cụm soming soon.

Nghĩa 1: di chuyển theo hướng, đến

Coming up: sắp đến

Còn có thêm coming up next: tiếp theo

Cụ thể như kênh disney channel hay nói coming up next là sắp đến,sắp chiếu. Chuẩn bị chiếu cái này ngay sau chương trình đang phát.

Ví dụ: He just came up to me and punched me. Anh ta đã đến gần tôi và đấm tôi.

Nghĩa hai: Xuất hiện

Coming up, come up cũng có nghĩa là xuất hiện.

Ví dụ: When the sun or moon comes up, it rises. Khi mặt trời hay mặt trăng mọc lên, nó mọc lên.

If information comes up on a computer screen, it appears there. Nếu thông tin xuất hiện trên màn hình máy tính, nó xuất hiện ở đó.

Nghĩa ba: cụm từ này còn có nghĩa là được đề cập hoặc nói đến trong cuộc trò chuyện.

Ví dụ: What points came up at the meeting? Những gì đã điểm đến tại cuộc họp?

Nghĩa thứ tư: Trở thành

Come up có nghĩa là trở thành, sẽ trở thành một điều gì đó.

Ví dụ: If a job or opportunity comes up, it becomes available. Nếu một công việc hoặc cơ hội xuất hiện, nó có sẵn.

Nghĩa thứ năm: xảy ra, thường bất ngờ

Ví dụ: I’ve got to go – something has just come up at home and I’m needed there. Tôi phải đi – một cái gì đó vừa mới xuất hiện ở nhà và tôi cần ở đó.

Nghĩa thứ 6: ​sẽ sớm xảy ra

Ví dụ: My exams are coming up soon. Bài kiểm tra của tôi sắp ra mắt.

I’M COMING LÀ GÌ?

Cụm này có nghĩa là tôi đang đến.

Ngoài ra còn thêm một số cách dùng từ come phía dưới:

Vậy có thể thấy, dù từ come đi với từ nào cũng đều mang ý nghĩa tương đồng. Nghĩa của những từ này thường hướng về việc vấn đề gì đó đến, xuất hiện. Hi vọng các bạn đã hiểu thêm về coming soon và coming up. Chúc các bạn học tốt!

***Xem thêm: best wishes là gì

I’m coming back nghĩa là gì? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc của bạn và giúp các bạn hiểu rõ hơn nhờ vào những ví dụ minh họa. Hãy cùng theo dõi nhé!

Hiểu một cách đơn giản, đây là câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với phrasal verb [cụm động từ] come back. Khi nói hay viết I’m coming back, người nói, người viết muốn diễn tả sự thay đổi, sự quay trở lại trong hướng đi, trong việc thực hiện việc gì đó của mình.
Ví dụ:

  • I’m coming back tomorrow.
  • You know what I’m coming back with?
  • If something happens to her then I’m coming back to kill you.
  • I’m coming back in a minute.
  • Well, if I leave, I’m coming back with my lawyer.
  • I’m coming back to you.
  • I’m just coming back to settle my brother’s estate.
  • As a matter of fact, I’m not coming back at all.

2. Các nghĩa khác của từ come back

Đây là nghĩa thông dụng, được sử dụng nhiều nhất của come back. Theo đó, come back nghĩa là trở lại = to return.
Ví dụ:

  • Come back, I need to talk to you!
  • You came back [=came home] very late last night.
  • The color was coming back to her cheeks.

Khi theo sau phrasal verb come back là at somebody with something, lúc này chúng sẽ mang nghĩa trả lời ai đó một cách tức giận hoặc bị ép buộc [to reply to somebody angrily or with force].
Ví dụ: She came back at the speaker with some sharp question.

Trong trường hợp này, come back [to somebody] có nghĩa là quay trở về, quay trở lại với ký ức của ai đó [to return to somebody’s memory].
Ví dụ:

  • It’s all coming back to me now.
  • Once you’ve been in France a few days, your French will soon come back.
  • As soon as she entered the school, childhood memories came rushing back.

Nếu một loại hình hay phong cách thời trang nào đó thịnh hành trở lại sau thời gian dài bị quên lãng, chúng ta có thể sử dụng từ come back để diễn đạt ý. Lúc này, come back có nghĩa như sự trở lại của địa vị, phong độ,… xưa.
Ví dụ:

  • Padded shoulders are coming back, apparently.
  • Long hair on men seems to be coming back into fashion
  • It looks like beehive hairdos are coming back!
  • All those 20s fashions are coming back.
  • I hope tank tops never come back into fashion.

Mong rằng bài viết đã giúp các bạn tìm được câu trả lời cho câu hỏi ở đầu bài: I’m coming back là gì? Ngoài ra, nếu muốn biết thêm về sự khác biệt giữa come back, go back và return thì tham khảo bài viết dưới đây của JES nhé!
Xem thêm: Phân biệt come back, go back và return

Video liên quan

Chủ Đề