In the event of nghĩa là gì năm 2024

IN CASE và IN THE EVENT diễn tả ý việc gì sẽ xảy ra hoặc không xảy ra - In case và In the event that có nghĩa: lỡ, lỡ khi.

Cách sử dụng mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện In case và In the event that

1. I'll be at my uncle's house in case you (should) need to reach me.

2. In the event that you (should) reach me, I'll be at my uncle's house.

In case và In the event diễn tả ý việc gì sẽ xảy ra hoặc không xảy ra.

In case và In the event that có nghĩa: lỡ, lỡ khi.

Lưu ý: In the event that trang trọng hơn in case. Ta dùng should trong mệnh đề trạng ngữ nhằm nhấn mạnh sự không chắc chắn của người nói về điều gì sẽ xảy ra.

Bài viết In case và In the event that được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Parking is not currently an issue for the museum, although in the event that there is an expansion it could become an issue.CanadianI believe that each dancer probably has a reserve of fans that don't normally vote except in the event that there is a danger of being kicked out.BritishWe are confused about how to handle the issue of which child should run the family business in the event that we were to die before they reach adulthood.BritishThe pitchlock system is supposed to prevent the prop from going to flat pitch in the event that all the prop fluid is lost.North American Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Bạn lethuyquy nói đúng rồi đó.

Ta có:

• In the event of sth \= In case of sth \= Trong trường hợp việc gì đó xảy ra

Vậy:

○ In the event of severe winter weather, affected bus routes may be… \= Trong trường hợp thời tiết mùa đông khắt nghiệt, những tuyến xe buýt bị ảnh hưởng có thể được…

Ta không thể chọn According to được vì nó có nghĩa chính xác là “theo như lời…”. Phía sau nó phải là một danh từ chỉ một nội dung nào đó (cái gì đó mà có lời, có chữ) thì được. Ví dụ:

○ According to the report / news / book / … \= Theo như báo cáo / tin tức / cuốn sách này / …

“Thời tiết” không phải là một nội dung, nên không thể nói According to the weather được. Nói như vầy thì mới được:

The car's pedals will also de-couple in the event of a crash to prevent injuries to the feet and lower legs.BritishIt can save lives in the event of a fall or accident and would give security in the event of a break-in.Irish Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time.Learn More

Accept all

Settings

Decline All

Cụm từ “in the event of” có nghĩa là “trong trường hợp” và chúng ta thường gặp cấu trúc này hằng ngày. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về cách sử dụng nhé!

In the event of + noun: Cụm từ được dùng trong trường hợp giả định một điều nào đó sẽ xảy ra, hoặc khi sự kiện nào đó xảy ra.

Ví dụ:

In the event of sunny, we will go out for camping.

Trong trường hợp trời nắng, chúng ta sẽ ra ngoài cắm trại

Don’t use the lift in the event of fire.

Đừng dùng thang máy trong trường hợp hỏa hoạn.

Lưu ý:

Nếu cụm từ in the event of + N đứng ở đầu câu thì chúng ta dùng dấu “,” sau cụm từ này.

Ví dụ:

In the event of getting troubles, you can call me.

Trong trường hợp gặp khó khăn, bạn có thể gọi tôi.

Thuần Thanh

In the event of là gì?

Cụm từ “in the event of” có nghĩa là “trong trường hợp” và chúng ta thường gặp cấu trúc này hằng ngày. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về cách sử dụng nhé! In the event of + noun: Cụm từ được dùng trong trường hợp giả định một điều nào đó sẽ xảy ra, hoặc khi sự kiện nào đó xảy ra.

Event đi với giới từ gì?

Một số sự kiện quen thuộc như: Hội nghị khách hàng, hội thảo, chương trình ca nhạc, triển lãm, hội chợ,… Trong Tiếng Anh, Event đi với giới từ in, on, at,… để diễn tả thời gian, địa điểm diễn ra sự kiện.

In view of có nghĩa là gì?

Ý nghĩa của cụm từ: “In View Of” là một cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là “có lẽ” hoặc “bởi vì”.

In the event of Trouble là gì?

In the event of getting troubles, you can call me. Trong trường hợp gặp khó khăn, bạn có thể gọi tôi.