In the view of là gì

view

[vju:]danh từ sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt The lake came into view/We came in view of the lake as we turned the corner Cái hồ hiện ra trong tầm mắt/Chúng tôi nhìn thấy cái hồ hiện ra khi rẽ qua góc phố The sun disappeared from view behind a cloud/A cloud hid the sun from view Mặt trời khuất sau đám mây/Đám mây che khuất mặt trời She was soon lost from view among the crowd chẳng bao lâu cô ta đã mất hút trong đám đông The man in front was obstructing my view of the pitch Người đứng trước đã che lấp khiến tôi không thấy sân chơi to keep somebody/something in view luôn để mắt đến ai/cái gì quang cảnh Enjoying the magnificent views from the summit, over the mountains đứng trên đỉnh núi ngắm cảnh vật hùng vĩ 10 different views of London 10 cảnh đẹp của Luân Đôn You'll get a better view of the pianist if you stand up Nếu đứng lên, anh sẽ trông thấy nghệ sĩ đàn dương cầm rõ hơn dịp được xem, cơ hội được thấy We had a private view of the jewels before the public auction Chúng tôi đã được xem riêng các đồ kim hoàn trước khi đem ra bán đấu giá [view on / about something] quan điểm về vấn đề gì Political view chính kiến To have/hold/express/air strong political views có/giữ/bày tỏ/bộc lộ những quan điểm chính trị mạnh mẽ To oppose/support somebody's extreme views chống đối/ủng hộ quan điểm cực đoan của ai What are your views on his resignation? Quan điểm của anh như thế nào về việc ông ấy từ chức? We fell in with the committee's views Chúng tôi đồng ý với những nhận xét của ủy ban to hold advanced views có những quan điểm tiên tiến to share someone's views cùng quan điểm với ai to have opposite views có những ý kiến đối lập nhau quan niệm the scientific, legal, medical view is that .... quan niệm về khoa học, pháp lý, y học là.... a highly controversial view of modern art một quan niệm gây nhiều tranh luận về nghệ thuật hiện đại to take a realistic, favourable, pessimistic view of the problem có một quan niệm hiện thực, thoả đáng, bi quan về vấn đề đó to have something in view có cái gì như là một ý nghĩ, ý định, kế hoạch What the President in view is a world without nuclear weapons Điều mà Tổng thống dự kiến là một thế giới không có vũ khí hạt nhân in full view of somebody/something hoàn toàn có thể trông thấy he performed the trick in full view of the whole audience nó thực hiện cái trò đó hoàn toàn trước mắt mọi người đang có mặt in my view theo ý kiến của tôi in view of something xét thấy, bởi vì in view of the weather, we will cancel the outing do tình hình thời tiết, chúng ta sẽ huỷ bỏ cuộc đi chơi này on view được trưng bày to take a dim, poor, serious view of somebody/something xem thường; xem nhẹ to take the long view xem long with a view to doing something với ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì he is decorating the house with a view to selling it ông ta đang trang trí ngôi nhà với ý định là sẽ bán nhà ngoại động từ nhìn hoặc xem một cách cẩn thận; quan sát to view a battle through binoculars from the top of a hill từ trên đỉnh đồi dùng ống nhòm quan sát trận đánh the film hasn't been viewed by the censor bộ phim không được người kiểm duyệt xem qua xem kỹ [ngôi nhà....] với ý định mua nó open for viewing between 10.00 and 12.00 mở cửa cho vào xem từ 10 giờ đến 12 giờ xem truyền hình the viewing public khán giả vô tuyến truyền hình [to view something as something] coi cái gì như cái gì; suy nghĩ how do you view your chances of success? anh nghĩ thế nào về cơ hội thành công của anh? future developments will be viewed with interest những phát triển trong tương lai sẽ được quan tâm xem xét the attack on the ship was viewed as an act of war việc tấn công vào chiếc tàu thủy đã được xem như một hành động khiêu chiến an order to view xem order

dạng; phép chiếu in v. of theo, chú ý... auxiliary v. [hình học] pháp chiếu phụ front v. nhìn từ trước, hình chiếu từ trước principal v. [hình học] phép chiếu chính rear v. nhìn từ sau side v. [hình học] nhìn từ một bên, nhìn ngang

/vju:/

danh từ sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt

to go out of view
đi khuất không nhìn thấy được nữa hidden from view bị che khuất to come in view hiện ra trước mắt to keep in view không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh this room has a fine view ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp panoramic view of the town toàn cảnh của thành phố dịp được xem, cơ hội được thấy private view cuộc trưng bày [tranh...] dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn to form a clear view of the facts có cách nhìn rõ ràng các sự việc to hold advanced views có những quan điểm tiên tiến to share someone's views cùng quan điểm với ai to have opposite views có những ý kiến đối lập nhau point of view quan điểm political view chính kiến in view of xét thấy, vì lý do, bởi, vì dự kiến, ý định to have something in view dự kiến một việc gì to have other views for có những dự kiến khác đối với with a view to; with the view of với ý định with this in view với ý định này [pháp lý] sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ

ngoại động từ thấy, nhìn, xem, quan sát nhìn, xét, nghĩ về to view a matter from one's standpoint nhìn vấn đề theo quan điểm của mình

Chủ Đề