TT
Ngành
Chương trình đào tạo
Mã tuyển sinh
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
1
Công nghệ giáo dục
Công nghệ giáo dục
ED2
20,6
23,8 [A00,A01,D01]
19.0 [A19]
24,80
[A00,A01,D07]
2
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh
EM3
23,3
25,75
[A00,A01,D01]
20.1 [A19]
26,04
[A00,A01,D01]
3
Quản trị kinh doanh
Phân tích kinh doanh [CT tiên tiến]
EM- E13
22
25,3 [A00,A01]
19,09 [A19]
25,55
[A00,D01,D07]
4
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh -
hợp tác với ĐH Troy [Hoa Kỳ]
TROY-BA
20,2
22,5 [A00,A01,D01, D07]
19.0 [A19]
23,25
[A00,A01,D01]
5
Tài chính - Ngân hàng
Tài chính - Ngân hàng
EM5
22,5
24,6
[A00,A01,D01]
19.0 [A19]
25,83
[A00,A01,D01]
6
Kế toán
Kế toán
EM4
22,6
25,2
[A00,A01,D01]
19.29 [A19]
25,76
[A00,A01,D01]
7
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin quản lý
MI2
24,8
27,56
[A00,A01]
22.15 [A19]
27 [A00,A01]
8
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật sinh học
BF1
23,4
26,2
[A00,B00,D07]
20.53 [A20]
25,34
[A00,B00,D07]
9
Hóa học
Hóa học
CH2
21,1
24,16
[A00,B00,D07]
19.0 [A20]
24,96
[A00,B00,D07]
10
Toán tin
Toán tin
MI1
25,2
27,56
[A00,A01]
23.9 [A19]
27 [A00,A01]
11
Khoa học máy tính
CNTT:
Khoa học Máy tính
IT1
27,42
29,04
[A00,A01]
26.27 [A19]
28,43
[A00,A01]
12
Khoa học máy tính
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy [Hoa Kỳ]
TRO Y-IT
20,6
25
[A00,A01]
25,63 [A19]
25,5
[A00,A01,D01]
13
Kỹ thuật máy tính
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
IT2
26,85
28,65 [A00,A01,D01, D07]
19 [A19]
28,1 [A00,A01]
14
Khoa học dữ liệu
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [CT tiên tiến]
IT- E10
27
28,65
[A00,A01]
25.28 [A19]
28,04
[A00,A01]
15
An toàn thông tin
An toàn không gian số - Cyber Security [CT Tiên
tiến]
IT- E15
-
27,44
[A00,A01]
16
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellingt on [New
Zealand]
IT- VUW
22
25,55
[A00,A01,D07]
21.09 [A19]
17
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe [Úc]
IT- LTU
23,25
26,5 [A00,A01,D07] 22 [A19]
18
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin [Việt - Pháp]
IT-EP
-
27,24 [A00,A01,D07, D29]
22.88 [A19]
27,19
[A00,A01,D29]
19
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin [Việt - Nhật]
IT-E6
25,7
27,98
[A00,A01]
24.35 [A19]
27,4
[A00,A01,D28]
20
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin [Global ICT]
IT-E7
26
28,38
[A00,A01]
25.14 [A19]
27,85
[A00,A01]
21
Kinh tế công nghiệp
Kinh tế công nghiệp
EM1
21,9
24,65
[A00,A01,D01]
20.54 [A19]
25,65
[A00,A01,D01]
22
Quản lý công
nghiệp
Quản lý công nghiệp
EM2
22,3
25,05
[A00,A01,D01]
19.13 [A19]
25,75
[A00,A01,D01]
23
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [CT tiên tiến]
EM- E14
-
25,85
[A00,A01]
22.6 [A19]
26,3
[A00,A01,D07]
24
Kỹ thuật
cơ khí
Kỹ thuật cơ khí
ME2
23,86
26,51
[A00,A01]
19.29 [A19]
25,78
[A00,A01]
25
Kỹ thuật cơ khí
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith [Úc]
ME- GU
21,2
23,9
[A00,A01,D07]
19.0 [A19]
23,88
[A00,A01]
26
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật Cơ điện tử
ME1
25,4
27,49
[A00,A01]
23.6 [A19]
26,91
[A00,A01]
27
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật Cơ điện tử [CT
tiên tiến]
ME- E1
24,06
26,75
[A00,A01]
22.6 [A19]
26,3 [A00,A01]
28
Kỹ thuật cơ điện tử
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover [Đức]
ME- LUH
20,5
24,2
[A00,A01,D07]
19.29 [A19]
25,16
[A00,A01,D26]
29
Kỹ thuật cơ điện tử
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka [Nhật Bản]
ME- NUT
22,15
24,5 [A00,A01,D07, D28]
20.5 [A19]
24,88
[A00,A01,D28]
30
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật nhiệt
HE1
22,3
25,8 [A00,A01]
19.0 [A19]
24,5 [A00,A01]
31
Kỹ thuật cơ khí động lực
Kỹ thuật cơ khí động lực
TE2
23,7
26,46
[A00,A01]
21.06 [A19]
25,7 [A00,A01]
32
Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật Hàng không
TE3
24,7
26,94
[A00,A01]
22.5 [A19]
26,48
[A00,A01]
33
Kỹ thuật hàng không
Cơ khí hàng không [Chương trình Việt-Pháp PFIEV]
TE- EP
-
23,88
[A00,A01,D29]
19.0 [A19]
24,76
[A00,A01,D29]
34
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật ô tô
TE1
25,05
27,33
[A00,A01]
23,4 [A19]
26,94
[A00,A01]
35
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật Ô tô [CT tiên tiến]
TE- E2
24,23
26,75
[A00,A01]
22,5 [A19]
26,11
[A00,A01]
36
Kỹ thuật In
Kỹ thuật in
CH3
21,1
24,51
[A00,B00,D07]
19.0 [A20]
24,45
[A00,B00,D07]
37
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật Điện
EE1
24,28
27,01
[A00,A01]
22.5 [A19]
26,5 [A00,A01]
38
Kỹ thuật điện
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái
tạo
EE- E18
-
25,71
[A00,A01]
39
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
ET1
24,8
27,3 [A00,A01]
23 [A19]
26,8 [A00,A01]
40
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông [CT tiên tiến]
ET- E4
24,6
27,15
[A00,A01]
22,5 [A19]
26,59
[A00,A01]
41
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Hệ thống nhúng thông minh và IoT [CT tiên tiến]
ET- E9
24,95
27,51
[A00,A01]
23,3 [A19]
26,93
[A00,A01,D28]
42
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover [Đức]
ET- LUH
20,3
23,85
[A00,A01,D07]
19,0 [A19]
25,13
[A00,A01,D26]
43
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
Truyền thông số và Kỹ
thuật đa phương tiện [CT tiên tiến]
ET- E16
-
26,59
[A00,A01]
44
Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật Y sinh [CT tiên
tiến]
ET- E5
24,1
26,5 [A00,A01]
21.1 [A19]
25,88
[A00,A01]
45
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
EE2
26,05
25,2 [A00,A01]
19.29 [A19]
27,46
[A00,A01]
46
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện [CT
tiên tiến]
EE- E8
25,2
27,43
[A00,A01]
23,43 [A19]
27,26
[A00,A01]
47
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Tin học công nghiệp và Tự động hóa [Chương trình Việt - Pháp
PFIEV]
EE- EP
--
25,68
[A00,A01]
20,36 [A19]
26,14
[A00,A01,D29]
48
Kỹ thuật hoá học
Kỹ thuật Hoá học
CH1
22,3
25,26 [A00,B00,D07] 19 [A20]
25,2
[A00,B00,D07]
49
Kỹ thuật hoá học
Kỹ thuật Hóa dược [CT tiên
tiến]
CH- E11
23,1
26,5
[A00,B00,D07]
20,5 [A20]
26,4
[A00,B00,D07]
50
Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật Vật liệu
MS1
21,4
25,18
[A00,A01,D07]
19,27 [A19]
24,65
[A00,A01,D07]
51
Kỹ thuật vật liệu
KHKT Vật liệu [CT tiên tiến]
MS- E3
21,6
23,18
[A00,A01,D07]
19,56 [A19]
23,99
[A00,A01,D07]
52
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
EV1
20,2
23,85
[A00,B00,D07]
19.0 [A19]
24,01
[A00,B00,D07]
53
Vật lý kỹ thuật
Vật lý kỹ thuật
PH1
22,1
26,18
[A00,A01]
21,5 [A19]
25,64
[A00,A01,A02]
54
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật hạt nhân
PH2
20
24,7
[A00,A01,A02]
20,0 [A19]
24,48
[A00,A01,A02]
55
Vật lý y khoa
Vật lý y khoa
PH3
-
25,36
[A00,A01,A02]
56
Kỹ thuật thực phẩm
Kỹ thuật thực phẩm
BF2
24
26,6
[A00,B00,D07]
21,07 [A20]
25,94
[A00,B00,D07]
57
Kỹ thuật thực phẩm
Kỹ thuật Thực phẩm [CT tiên tiến]
BF- E12
23
25,94
[A00,B00,D07]
19,04 [A20]
24,44
[A00,B00,D07]
58
Công nghệ dệt, may
Kỹ thuật Dệt - May
TX1
21,88
23,04 [A00,A01] 19,16
[A19,A20]
23,99
[A00,A01,D07]
59
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
FL1
22,6
24,1 [D01]
26,39 [D01]
60
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh chuyên
nghiệp quốc tế
FL2
23,2
24,1 [D01]
26,11 [D01]
61
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường
EV2
-
-
23,53
[A00,B00,D07]