Kĩ thuật xây dựng trong tiếng anh là gì năm 2024

Bạn có biết, Một bộ phận kỹ sư Việt giỏi chuyên môn nhưng yếu Anh ngữ, cản trở sự thăng tiến trong công việc. Một số người kiến thức tiếng Anh rất tốt nhưng chỉ có thể đọc, nghe hiểu người đối diện nhưng không thể phản xạ trả lời. Một số kỹ sư mặc dù rất mạnh mẽ trong công việc chuyên môn nhưng lại bối rối, căng thẳng khi phải trao đổi trực tiếp với người nước ngoài.

Vậy đâu mới là giải pháp? Hãy cùng với giáo viên bản ngữ của EIV Education cập nhật thêm vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi hiện nay nhé!

Kĩ thuật xây dựng trong tiếng anh là gì năm 2024
Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Ngoài số vốn đầu tư ngày càng tăng nhanh theo các năm, cơ cấu ngành đầu tư cũng rất đáng chú ý. 3 lĩnh vực được đầu tư mạnh nhất từ nước ngoài đã chiếm 90% tổng vốn đầu tư. Bao gồm: xây dựng 5,2%, bất động sản 12,6%, công nghiệp 71,6%.

Cơ hội việc làm, cạnh tranh trực tiếp giữa người lao động, bắt buộc bạn phải tạo ra sự khác biệt. Để cơ hội việc làm được mở rộng, mức thu nhập hấp dẫn, và trên hết để loại bỏ khái niệm “dân xây dựng thì cần gì giỏi Tiếng Anh” mà nhiều người luôn quan niệm.

Kĩ thuật xây dựng trong tiếng anh là gì năm 2024
Tầm quan trọng của Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng

Tiếng Việt Tiếng Anh Chủ nhà, Chủ đầu tư Owner /’ounə/ Kiến trúc sư thường trú Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitkat/ Giám sát Supervisor /’sju:pəvaizə/ Kỹ sư công trường Site engineer /sait ,enʤi’niə/ Kỹ sư kết cấu Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư xây dựng Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ Kỹ sư điện Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư xử lý nước Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ Kỹ sư cơ khí Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư địa chất Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/ Thợ phụ Mate /meit/ Thợ hồ Mason /’mesin/ = Bricklayer /’brik,leiə/ Thợ trát Plasterer /’plɑ:stərə/ Thợ mộc sàn nhà, coffa Carpenter /’kɑ:pintə/ Thợ ống nước Plumber /’plʌmə/ Thợ hàn Welder /weld/ Nhà thầu Contractor /kən’træktə/

Kĩ thuật xây dựng trong tiếng anh là gì năm 2024
Nhân viên công ty Base Business Solutions tham gia khóa học tiếng anh thương mại dành cho doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng

Tiếng Việt Tiếng Anh kiến trúc Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/ thuộc về kiến trúc Architectural /ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/ công trường xây dựng Building site /ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/ tường gạch Brick wall /brɪk/ /wɔːl/ gạch Brick /brɪk/ bao xi măng Bag of cement /bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/ khung sườn nhà Carcase /ˈkɑːrkəs/ sàn bê tông Concrete floor /ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/ các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm Cellar window /ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/ kỹ sư xây dựng dân dụng Civil engineer /ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ kỹ sư xây dựng Construction engineer /kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/ ống dây điện ngầm; cống Culvert /ˈkʌlvərt/ thợ mộc Carpenter /ˈkɑːrpəntər/ kỹ sư hóa Chemical engineer /ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ đội xây dựng Construction group /kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/ tư vấn Consultant /kənˈsʌltənt/ đại diện viên chức quản lý hợp đồng Contracting officer’s representative /ˈkɑːntræktɪŋ/ /ˈɔːfɪsərz/ /ˌreprɪˈzentətɪv/ viên chức quản lý hợp đồng Contracting officer /ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/ hệ thống thoát nước Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/ thoát nước Drainage /ˈdreɪnɪdʒ/ sự phá hủy Demolition /ˌdem.əˈlɪʃ.ən/ tấm chắn, tấm bảo vệ Guard board /ɡɑːrd//bɔːrdz/ điện Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ thợ điện Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ sự khai quật Excavation /ˌeks.kəˈveɪ.ʃən/ tường xây bằng gạch lỗ Hollow block wall /ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/ hệ thống sưởi Heating system /ˈhiːtɪŋ//ˈsɪstəm/ thiết bị thi công Heavy equipment /ˈhevi//ɪˈkwɪpmənt/ nguy hiểm, độc hại Hazardous /ˈhæz.ə.dəs/ trang trí nội thất Interior decoration /ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn/ thanh đứng khuôn cửa Jamb /dʒæm/ gióng ngang ở giàn giáo Ledger /ˈledʒər/ xây dựng vườn hoa Landscape /ˈlændskeɪp/ cơ khí, cơ khí học Mechanics /məˈkænɪks/ Điện – Nước M&E chậu vữa Mortar trough /ˈmɔːrtər/ /trɔːf/ thợ phụ Mate /meɪt/ kỹ sư cơ khí Mechanical engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ chủ đầu tư Owner /ˈoʊnər/ đại diện chủ đầu tư Owner’s representative /ˈoʊnər/ /ˌreprɪˈzentətɪv/ người phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường Officer in charge of safe and hygiene /ˈɔːfɪsər/ /ɪn//tʃɑːrdʒ/ /əv/ /seɪf/ /ənd/ /ˈhaɪdʒiːn/ nhân viên ở công trường People on site /ˈpiːpl/ /ɑːn/ /saɪt/ điện (nói về năng lượng) Power /ˈpaʊər/ hệ thống cấp nước Plumbing system /ˈplʌmɪŋ/ /ˈsɪstəm/ lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động) Platform railing /ˈplætfɔːrm/ /ˈreɪlɪŋ/ sàn lát ván Plank platform /plæŋk/ /ˈplætfɔːrm/ xưởng và thiết bị Plants and equipment /plænts/ /ənd/ /ɪˈkwɪpmənt/ thợ hồ Plasterer /ˈplæstərər/ thợ ống nước Plumber /ˈplʌmər/ thợ sắt Steel-fixer /stiːl ˈfɪksər/ thợ giàn giáo Scaffolder /ˈskæfoʊldər/ nhà thầu phụ Sub-contractor /sʌb kənˈtræktər/ phép đạc tam giác Triangulation /traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn/ hệ thống cấp nước Water supply system /ˈwɑːtər/ /səˈplaɪ/ /ˈsɪstəm/ bục kê để xây Work platform /wɜːrk/ /ˈplætfɔːrm/ ngưỡng (bậu) cửa sổ Window ledge /ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/ thợ hàn Welder /ˈweldər/ công nhân Worker /’wɜːrkər/ kỹ sư đảm bảo chất lượng Quality engineer /ˈkwɑːləti/ /ˌendʒɪˈnɪr/ dự toán viên Quantity surveyor /ˈkwɑːntəti/ /sərˈveɪər/ xây dựng lại Reconstruct /ˌriː.kənˈstrʌkt/ thay đổi cấu trúc bên trong Remodel /ˌriːˈmɒd.əl/ sửa chữa, cải thiện Renovate /ˈren.ə.veɪt/ khoan đất Soil boring /sɔɪl/ /ˈbɔːrɪŋ/ thuộc về kết cấu Structural /ˈstrʌktʃərəl/ kết cấu Structure /ˈstrʌktʃər/ nước mưa Storm-water/ rainwater /ˈstɔːrm wɔːtər/ /ˈreɪnwɔːtər/ hệ thống ống cống Sewerage /ˈsuːərɪdʒ/ ống cống Sewer /ˈsuːər/ nước thải trong cống Sewage /ˈsuːɪdʒ/ thăm dò địa chất Soil investigation /sɔɪl/ /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ chuyên ngành Specialized trade /ˈspeʃəlaɪzd/ /treɪd/ giàn giáo liên hợp Scaffolding joint with chain /ˈskæfəldɪŋ/ cọc giàn giáo Scaffold pole (scaffold standard) /ˈskæfəld/ /poʊl/, /ˈskæfəld/ /ˈstændərd/ Nền móng Foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/ Lợp mái Roofing /ˈruː.fɪŋ/ Chịu tải Load-bearing /ˈloʊd ˌber.ɪŋ/ Cốt thép Reinforcement /ˌriː.ɪnˈfɔːrs.mənt/ Vữa thạch cao Plaster /ˈplæs.tɚ/

Kĩ thuật xây dựng trong tiếng anh là gì năm 2024
Học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cùng với giáo viên bản ngữ

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ xây dựng

Tiếng Việt Tiếng Anh mỏ cặp Vice búa Hammer bu lộng Bolt búa có đầu nhọn Pickaxe máy khoan Drill cái kìm Pincers các đục Chisel kéo lớn Shears cái cưa Chainsaw ống thăng bằng Level con ốc Nut cái xẻng Spade tua vít Screwdriver thước cuộn Tape cái đinh Nail cái cờ lê Wrench đinh gắn kim loại Teco nail chốt cửa, các loại chốt Latch hệ thống tưới tiêu, thủy lợi Irrigation tôn Corrugated steel số lớp vật liệu Ply ổ cắm điện Receptacle đồng hồ nước Water meter box hệ thống ống nước Plumbing stack cách nhiệt Insulation đèn huỳnh quang Fluorescent lighting sơn lót Primer cống thoát nước Sewer lateral thanh giảm va đập, chấn động Buffer beam

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện chuyên dụng

Tiếng Việt Tiếng Anh máy trục dùng để nâng vật lên vị trí cao, cần cẩu crane máy phát điện generator máy nén khí air compressor máy đục bê tông concrete breaker máy uốn sắt barbende tời, thang máy thi công hoist máy cưa sawing machine máy bào planing machine máy bào nẹp moulding planing machine máy mộc đa năng multipurpose wood-working machine máy tiện lathe máy khoan drilling machine xe tải tự đổ, dùng để vận chuyển một lượng lớn cát, chất thải,… dump truck xe ủi, có lưỡi thu hót ở phía trước bulldozer xe cuốc (cuốc lui) backhoe xe đào mương trench-hoe xe xúc công suất lớn power shovel xe xúc trước front-loader máy xúc excavator xe kéo bánh xích crawler-tractor = caterpillar-tractor xe lu bánh thép steel-cyclinder rooler xe lu bánh hơi pneumatic compactor xe chở nhẹ, chạy điện power buggy xe cút kít, xe rùa, vận chuyển vật liệu bằng sức đẩy của người wheelbarrow máy khoan jackhammer xe trộn bê tông, xe có bồn chứa bê tông trộn cement mixer xe ban grader xe rải nhựa đường paver xe cạp scraper máy kéo tractor ròng rọc truckle mặt phẳng nghiêng incline cái thang ladder cái xẻng shovel cọc tiêu giao thông hình nón, cọc tiêu cảnh báo cone bộ đàm liên lạc two-way radio/ walkie talkie cái cưa xẻ ripsaw cái bay (cái bay thép ) trowel, steel trowel cái bàn chà, bàn chà gỗ float, wood float dây dọi plumb line dây búng mực snapping line

Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Ký hiệu viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh A Ampere A/C Air Conditioning A/H After Hours AB As Built (Hoàn công) AEC Architecture, Engineering, and Construction AFL Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn) AFL Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện) AGL Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền) AHU Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm) APPROX Approximately (xấp xỉ, gần đúng) AS Australian Standard ASCII American Standard Code for Information Interchange ATF Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm) B Basin or Bottom BLDG Building BNS Business Network Services BOP Bottom of Pipe (đáy ống) BOQ Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng) BOT Bottom BQ Bendable Quality BSP British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)v BT Bath Tub (bồn tắm) BT Boundary Trap

Luyện tập nối từ vựng tiếng Anh về chủ đề xây dựng với nghĩa phù hợp

1. Construction a. Kỷ luật 2. Accuracy b. Thiết bị 3. Careful c. Nguồn lực 4. Materials d. Thảo luận 5. Project e. Báo cáo tiến độ 6. Deadline f. Sự chính xác 7. Unexpected delay g. Nguyên vật liệu 8. Adjust h. Cẩn thận 9. On site i. Dự án 10. Equipment k. Phân bổ, phân phối 11. Allocate l. Trì hoãn không lường trước 12. Resource m. Xây dựng 13. Efficiently n. Điều chỉnh 14. Discuss o. Chi tiết 15. Disciplined p. Trên công trường 16. Progress report q. Hạn chót 17. Detailed r. Hiệu quả 18. Civil Engineering s. Xây dựng nên, lập nên 19. Scaffolding w. Bê tông 20. Budget u. Giàn giáo 21. Build x. Gạch 22. Concrete y. Xi măng 23. Cement y1. Nhà thầu 24. Brick y2. Ngành xây dựng điện dân dụng 25. Contractor y3. Ngân sách

Bảng đáp án:

1-m 2-f 3-h 4-g 5-i 6-q 7-l 8-n 9-p 10-b 11-k 12-c 13-r 14-d 15-a 16-e 17-o 18-y2 19-u 20-y3 21-s 22-w 23-y 24-x 25-y1

Học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tại EIV Education

Với lộ trình bài học rõ ràng, cụ thể, cùng với đó là sự giúp đỡ, đồng hành cùng Giáo viên bản ngữ chất lượng. EIV Education tin tưởng chúng tôi sẽ trở thành người bạn đồng hành, đối tác đáng tin cậy cùng bạn chinh phục Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dễ dàng.

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng tiếng Anh là gì?

Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”.

Công việc của kỹ sư xây dựng là gì?

Kỹ sư xây dựng là những người đảm nhận việc tư vấn, thiết kế, giám sát, quản lý, đảm bảo tiến độ xây dựng diễn ra đúng kế hoạch và có chất lượng tốt nhất. Đa phần những người làm kỹ sư xây dựng đều tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng hoặc một số chuyên ngành thuộc lĩnh vực xây dựng.

Kỹ sư xây dựng học những môn gì?

Ngoài việc nắm vững kiến thức khoa học tự nhiên, nhất là toán học và vật lý cơ học, Kỹ sư Xây dựng còn phải hiểu biết lịch sử, địa lý; có vốn văn hóa sâu rộng, khả năng sáng tạo và tổ chức, kỹ năng giao tiếp; và đặc biệt là tình yêu dành cho đất nước, thiên nhiên và con người (với những công trình mang tính cộng đồng, ...

Nhân viên dự toán tiếng Anh là gì?

Dự toán viên hay được gọi là nhân viên QS (viết tắt của Quantity Surveyor) trong ngành xây dựng là người theo dõi chặt chẽ tình hình tài chính của dự án và các hạng mục liên quan đến chi phí trong hợp đồng.