Kim loại phản ứng được với dung dịch sắt 2 clorua là
Sắt(II) chloride là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu lục nhạt. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2·4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxy hóa thành sắt(III) chloride. Nó được điều chế bằng cách cho axit clohydric tác dụng với mạt sắt rồi kết tinh sản phẩm thu được. Hợp chất được dùng làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải sợi; dùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt(III) chloride.
đầy đủ Cl[Fe]Cl
đầy đủ
162,78296 g/mol (2 nước) 198,81352 g/mol (4 nước) 234,84408 g/mol (6 nước)Bề ngoàichất rắn xám (khan) tinh thể lục nhạt (2 nước) tinh thể vàng lục (4 nước) tinh thể lục nhạt (6 nước)[1]Khối lượng riêng3,16 g/cm³ (khan) 2,39 g/cm³ (2 nước) 1,93 g/cm³ (4 nước)Điểm nóng chảy 677 °C (950 K; 1.251 °F) (khan) 120 °C (248 °F; 393 K) (2 nước) 105 °C (221 °F; 378 K) (4 nước)Điểm sôi 1.023 °C (1.296 K; 1.873 °F) (khan)Độ hòa tan trong nước64,4 g/100 mL (10 ℃) 68,5 g/100 mL (20 ℃) 105,7 g/100 mL (100 ℃)Độ hòa tantan trong nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ (tạo phức)Độ hòa tan trong THFtanlog P-0,15MagSus+14750·10-6 cm³/molCấu trúcCấu trúc tinh thểĐơn nghiêngTọa độBát diện ở FeDược lý họcCác nguy hiểmNguy hiểm chínhrất độcNFPA 704
0 3 0
Sắt(II) bromide Sắt(II) iodideCation khácCoban(II) chloride Mangan(II) chloride Đồng(II) chloride Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). N kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin
Ngoài ra hợp chất còn tác dụng với chất có tính oxy hóa mạnh như đicromat, pemanganat trong môi trường axit, halogen... Trong điều kiện thích hợp, các muối tương ứng FeCr2O7 và Fe(MnO4)2 sẽ được tạo thành.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt(II)_chloride&oldid=67979960” |