Bộ phận Tuyển sinh, cơ sở 1, Trường Đại học Lạc Hồng.
Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
[0251] 3.952.188 – 0981.50.33.99 - 0981.60.33.99
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BẰNG
Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng là một trong những trường đại học công lập tiêu biểu tại Việt Nam được thành lập năm 1997. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: M00, M01, M11 |
Ngành Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T07 |
Ngành Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01 |
Ngành Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ Hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D96 |
Ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04 |
Ngành Nhật Bản học Mã ngành: 7310613 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06 |
Ngành Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, C00, D01, C14 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A08, C00, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ Hợp xét tuyển: A00, D01, V00, V01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Răng - Hàm - Mặt Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Ngành Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương
-có đủ sức khỏe để học tập
- không sử dụng các chất thuốc trái phép
3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
- Nhà trường Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
Trường đại học quốc tế hồng bàng tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
-Thi tuyển -Xét tuyển - Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Thi tuyển: Nhà Trường tổ chức thi môn năng khiếu, Xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Dựa Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDÐT quy định.
Dựa Theo kết quả Học bạ THPT:
- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đối với:
+ Ngành Dược học là: 19,0 điểm.
+ Các ngành khác là : 18,0 điểm. [Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].
6. Tổ chức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
Thời gian xét tuyển gồm 4 đợt: Đợt 1: 25/07 đến 17/08
Đợt 2: 21/08 đến 09/09
Đợt 3: 10/09 đến 27/09
Đợt 4: 28/09 đến 29/10
7. Chính sách ưu tiên trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&Đ.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
- Học phí dự kiến: 700.000đ đến 1.100.000đ/1 tín chỉ.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất
Trường Đại học quốc tế Hồng Bàng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
Ký hiệu:HIU
Trụ sở: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: 028.73083.456
Hotline: 0938.69.2015 - 0964.239.172
Email: - Website: hiu.vn
Năm 2022, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng sẽ xét tuyển theo 6 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét Kết Quả Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
- Phương thức 3: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT [Scholastic Assessment Test ]
- Phương thức 4: Xét Kết Quả kỳ thi đánh giá năng Lực của HIU
- Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng
- Phương thức 6: Xét Kết Quả Học bạ THPT
Thí sinh tham gia ứng tuyển có thể chọn 1 hoặc nhiều phương thức xét tuyển theo mong muốn. Tùy vào mỗi phương thức cụ thể, thời gian nhận hồ sơ và thi tuyển sẽ tùy thuộc vào quy định mới của Bộ GD&ĐT và quy định của Nhà trường.
1.Phương thức tuyển sinh Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022
Thí sinh tham gia ứng tuyển và lựa chọn đăng ký mã ngành học mà mình mong muốn. Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022, nhà trường sẽ dựa trên số điểm của tổ hợp 3 môn để xét tuyển theo trình tự từ cao xuống.
Để trúng tuyển, thí sinh phải có điểm của tổ hợp 3 môn theo quy định của Bộ GD&ĐT bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn.
2. Phương thức tuyển sinh Xét Kết Quả Học bạ THPT
Đối với phương thức xét kết quả học bạ THPT sẽ có 3 cách thứ xét tuyển như sau:
2.1 Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn
Dựa vào điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12. Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm
2.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ
Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 30 điểm
2.3 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm
Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển học bạ THPT
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 29/04 [công bố kết quả 04/05/2022]
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 05/05 – 31/05 [công bố kết quả 03/06/2022]
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 06/06 – 30/06 [công bố kết quả 04/07/2022]
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/07 – 18/07 [công bố kết quả 20/07/2022]
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 21/07 – 12/08 [công bố kết quả 16/08/2022]
+ Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 17/08 đến hết tháng 10.
Riêng đối với các ngành thuộc Khối khoa học sức khỏe và khoa học giáo dục nhà Trường sẽ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HIU, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường theo đường dẫn //online.hiu.vn/
3. Phương thức tuyển sinh bằng Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT [Scholastic Assessment Test]
Với phương thức 3, thí sinh sẽ tham gia Kỳ thi SAT [Scholastic Assessment Test] là cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ.
Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT thì phải đạt từ 800 trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.
Thời gian nhận hồ sơ:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 29/04 [công bố kết quả 04/05/2022]
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 05/05 – 31/05 [công bố kết quả 03/06/2022]
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 06/06 – 30/06 [công bố kết quả 04/07/2022]
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/07 – 18/07 [công bố kết quả 20/07/2022]
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 21/07 – 12/08 [công bố kết quả 16/08/2022]
+ Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 17/08 đến hết tháng 10.
4. Xét Kết Quả kỳ thi đánh giá năng Lực của HIU
Trong kỳ thi đánh giá năng lực của HIU, thí sinh sẽ đăng ký dự thi 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành dự tuyển.
Các môn thi bao gồm: Toán, Ngữ Văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh. Năng khiếu Giáo dục mầm non, Năng khiếu Giáo dục thể chất, Năng khiếu mỹ thuật.
Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả thi của các tổ hợp môn. Điểm trúng tuyển xét từ cao xuống cho từng ngành, đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Thời gian nộp hồ sơ và xét tuyển cho kỳ thi đánh giá năng lực của HIU
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 10/06 [dự thi 18&19/06, Công bố kết quả 24/06/2022]
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 27/06 – 22/07 [ dự thi 30&31/07, Công bố kết quả 16/08/2022]
5. Phương thức Xét Tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 29/04 [công bố kết quả 04/05/2022]
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 05/05 – 31/05 [công bố kết quả 03/06/2022]
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 06/06 – 30/06 [công bố kết quả 04/07/2022]
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/07 – 18/07 [công bố kết quả 20/07/2022]
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 21/07 – 12/08 [công bố kết quả 16/08/2022]
+ Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 17/08 đến hết tháng 10.
6. Phương thức tuyển sinh Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
Với phương thức này, thí sinh phải tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022. Thí sinh sẽ trúng tuyển khi đạt kết quả từ 600 điểm trở lên trong đó bao gồm điểm cộng khu vực, điểm ưu tiên [nếu có].
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển sẽ được điều chỉnh dựa trên lịch thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM.
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển năng khiếu, thí sinh cần có điểm thi môn năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể dùng kết quả thi năng khiếu củaTrường Đại học Quốc tế Hồng Bànghoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HIU, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường theo đường dẫn //online.hiu.vn/
Năm 2022,Đại học Quốc Tế Hồng Bàngcó rất nhiều suất học bổng với tổng giá trị lên đến 36 tỷ đồng. Nếu bạn quan tâm đến chính sách học bổng của trường hãy truy cậptại đây
DANH SÁCH MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Mã trường: HIU
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A |
Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
||
|
Các ngành Khối sức khỏe |
|
|
1 |
Y Khoa |
7720101 |
A00:Toán, Lý, Hóa |
2 |
Y Khoa [Chương trình Tiếng Anh] |
7720101 |
|
3 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
|
4 |
Răng Hàm Mặt [Chương trình Tiếng Anh] |
7720501 |
|
5 |
Dược học |
7720201 |
|
6 |
Điều dưỡng |
7720301 |
|
7 |
Kỹ thuật Phục hồi Chức năng |
7720603 |
|
8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
7720601 |
|
9 |
Hộ sinh |
7720302 |
|
|
Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý |
|
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
10 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình Tiếng Anh] |
7340101 |
|
11 |
Digital Marketing |
7340114 |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
15 |
Quản trị khách sạn [Chương trình tiếng Anh] |
7810201 |
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
|
Các ngành Khối Luật |
|
|
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00:Toán, Lý, Hóa |
18 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
19 |
Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh |
7380101 |
|
|
Các ngành Khối Khoa học – Xã hội |
|
|
20 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
21 |
Trung Quốc học |
7310612 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
22 |
Nhật Bản học |
7310613 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
23 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
24 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
26 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
27 |
Quan hệ quốc tế [Chương trình Tiếng Anh] |
7310206 |
|
28 |
Tâm lý học* |
7310401 |
B00: Tóan, Hóa, Sinh |
29 |
Quản trị sự kiện* |
7340412 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
|
|
Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ |
|
|
31 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00: Văn, Hình họa, Trang trí |
32 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
33 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
35 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
36 |
Công nghệ thông tin [Chương trình Tiếng Anh] |
7480201 |
|
37 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
38 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
39 |
Quản lý công nghiệp [Chương trình Tiếng Anh] |
7510601 |
|
40 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
41 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh |
7510605 |
|
|
Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục |
|
|
42 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu |
43 |
Quản lý giáo dục* |
7140114 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
44 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu |
B |
Đại học quốc tế Bedfordshire [UOB] – Anh Quốc [4 Ngành] |
||
45 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
46 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
47 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01: Toán,Văn, T.Anh |
48 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
Trụ sở chính:215 Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh
Website:www.hiu.vn| Email:
Điện thoại:028 7308 3456 - 3401- Fax:[+84 28] 38 650 991
Hotline:0938692015 - 0964239172