Lệ phí xét tuyển Đại học Hồng Bàng

Bộ phận Tuyển sinh, cơ sở 1, Trường Đại học Lạc Hồng.
        Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

[0251] 3.952.188 – 0981.50.33.99 - 0981.60.33.99

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BẰNG

 Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng là một trong những trường đại học công lập tiêu biểu tại Việt Nam được thành lập năm 1997. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: M00, M01, M11

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T07

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ Hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D96

Ngành Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04

Ngành Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06

Ngành Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, C00, D01, C14

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A08, C00, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành:  7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ Hợp xét tuyển: A00, D01, V00, V01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:  200

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Y khoa 

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00

Ngành Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

 2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương

-có đủ sức khỏe để học tập

- không sử dụng các chất thuốc trái phép

3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

- Nhà trường Tuyển sinh trên cả nước

4.  Phương thức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

Trường đại học quốc tế hồng bàng tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

-Thi tuyển -Xét tuyển - Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú: Thi tuyển: Nhà Trường tổ chức thi môn năng khiếu, Xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT          

 Dựa Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 

Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDÐT quy định.  

Dựa Theo kết quả Học bạ THPT:

- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đối với:

+ Ngành Dược học là:  19,0 điểm.

+ Các ngành khác là : 18,0 điểm. [Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].

6. Tổ chức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

Thời gian xét tuyển gồm 4 đợt: Đợt 1: 25/07 đến 17/08

Đợt 2: 21/08 đến 09/09

Đợt 3: 10/09 đến 27/09

Đợt 4: 28/09 đến 29/10

7. Chính sách ưu tiên trường đại học quốc tế Hồng Bàng:       

- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&Đ.

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường đại học quốc tế Hồng Bàng:         

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy 

- Học phí dự kiến: 700.000đ đến 1.100.000đ/1 tín chỉ.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất

Trường Đại học quốc tế Hồng Bàng

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

*********

Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Ký hiệu:HIU

Trụ sở: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: 028.73083.456
Hotline: 0938.69.2015 - 0964.239.172
Email: - Website: hiu.vn

Năm 2022, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng sẽ xét tuyển theo 6 phương thức như sau:

- Phương thức 1: Xét Kết Quả Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022

- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM

- Phương thức 3: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT [Scholastic Assessment Test ]

- Phương thức 4: Xét Kết Quả kỳ thi đánh giá năng Lực của HIU

- Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng

- Phương thức 6: Xét Kết Quả Học bạ THPT

Thí sinh tham gia ứng tuyển có thể chọn 1 hoặc nhiều phương thức xét tuyển theo mong muốn. Tùy vào mỗi phương thức cụ thể, thời gian nhận hồ sơ và thi tuyển sẽ tùy thuộc vào quy định mới của Bộ GD&ĐT và quy định của Nhà trường.

1.Phương thức tuyển sinh Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022

Thí sinh tham gia ứng tuyển và lựa chọn đăng ký mã ngành học mà mình mong muốn. Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022, nhà trường sẽ dựa trên số điểm của tổ hợp 3 môn để xét tuyển theo trình tự từ cao xuống.

Để trúng tuyển, thí sinh phải có điểm của tổ hợp 3 môn theo quy định của Bộ GD&ĐT bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn.

2. Phương thức tuyển sinh Xét Kết Quả Học bạ THPT

Đối với phương thức xét kết quả học bạ THPT sẽ có 3 cách thứ xét tuyển như sau:

2.1 Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn

Dựa vào điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12. Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm

2.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ

Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 30 điểm

2.3 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm

Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm

Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển học bạ THPT

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 29/04 [công bố kết quả 04/05/2022]

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 05/05 – 31/05 [công bố kết quả 03/06/2022]

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 06/06 – 30/06 [công bố kết quả 04/07/2022]

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/07 – 18/07 [công bố kết quả 20/07/2022]

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 21/07 – 12/08 [công bố kết quả 16/08/2022]

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 17/08 đến hết tháng 10.

Riêng đối với các ngành thuộc Khối khoa học sức khỏe và khoa học giáo dục nhà Trường sẽ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HIU, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường theo đường dẫn //online.hiu.vn/

3. Phương thức tuyển sinh bằng Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT [Scholastic Assessment Test]

Với phương thức 3, thí sinh sẽ tham gia Kỳ thi SAT [Scholastic Assessment Test] là cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ.

Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT thì phải đạt từ 800 trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.

Thời gian nhận hồ sơ:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 29/04 [công bố kết quả 04/05/2022]

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 05/05 – 31/05 [công bố kết quả 03/06/2022]

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 06/06 – 30/06 [công bố kết quả 04/07/2022]

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/07 – 18/07 [công bố kết quả 20/07/2022]

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 21/07 – 12/08 [công bố kết quả 16/08/2022]

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 17/08 đến hết tháng 10.

4. Xét Kết Quả kỳ thi đánh giá năng Lực của HIU

Trong kỳ thi đánh giá năng lực của HIU, thí sinh sẽ đăng ký dự thi 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành dự tuyển.

Các môn thi bao gồm: Toán, Ngữ Văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh. Năng khiếu Giáo dục mầm non, Năng khiếu Giáo dục thể chất, Năng khiếu mỹ thuật.

Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả thi của các tổ hợp môn. Điểm trúng tuyển xét từ cao xuống cho từng ngành, đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

Thời gian nộp hồ sơ và xét tuyển cho kỳ thi đánh giá năng lực của HIU

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 10/06 [dự thi 18&19/06, Công bố kết quả 24/06/2022]

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 27/06 – 22/07 [ dự thi 30&31/07, Công bố kết quả 16/08/2022]

5. Phương thức Xét Tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.

Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/03 – 29/04 [công bố kết quả 04/05/2022]

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 05/05 – 31/05 [công bố kết quả 03/06/2022]

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 06/06 – 30/06 [công bố kết quả 04/07/2022]

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/07 – 18/07 [công bố kết quả 20/07/2022]

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 21/07 – 12/08 [công bố kết quả 16/08/2022]

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 17/08 đến hết tháng 10.

6. Phương thức tuyển sinh Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM

Với phương thức này, thí sinh phải tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022. Thí sinh sẽ trúng tuyển khi đạt kết quả từ 600 điểm trở lên trong đó bao gồm điểm cộng khu vực, điểm ưu tiên [nếu có].

Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển sẽ được điều chỉnh dựa trên lịch thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM.

Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển năng khiếu, thí sinh cần có điểm thi môn năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể dùng kết quả thi năng khiếu củaTrường Đại học Quốc tế Hồng Bànghoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HIU, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường theo đường dẫn //online.hiu.vn/

Năm 2022,Đại học Quốc Tế Hồng Bàngcó rất nhiều suất học bổng với tổng giá trị lên đến 36 tỷ đồng. Nếu bạn quan tâm đến chính sách học bổng của trường hãy truy cậptại đây

DANH SÁCH MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Mã trường: HIU

TT

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A

Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Các ngành Khối sức khỏe

1

Y Khoa

7720101

A00:Toán, Lý, Hóa
B00:Toán, Hóa, Sinh
D90:Toán, KHTN, T.Anh
D07:Toán, Hóa, Tiếng Anh

2

Y Khoa [Chương trình Tiếng Anh]

7720101

3

Răng Hàm Mặt

7720501

4

Răng Hàm Mặt [Chương trình Tiếng Anh]

7720501

5

Dược học

7720201

6

Điều dưỡng

7720301

7

Kỹ thuật Phục hồi Chức năng

7720603

8

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

7720601

9

Hộ sinh

7720302

Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh

10

Quản trị kinh doanh [Chương trình Tiếng Anh]

7340101

11

Digital Marketing

7340114

12

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh

13

Tài chính – Ngân hàng

7340201

14

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh

15

Quản trị khách sạn [Chương trình tiếng Anh]

7810201

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Các ngành Khối Luật

17

Luật kinh tế

7380107

A00:Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
A08: Toán, Sử, GDCD

18

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh
C14: Văn, Toán, GDCD

19

Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh

7380101

Các ngành Khối Khoa học – Xã hội

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán,Văn, T.Anh
D14: Văn, Sử, T.Anh
D96: Toán, KHXH, T.Anh

21

Trung Quốc học

7310612

A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D04: Toán, Văn, T.Trung

22

Nhật Bản học

7310613

A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D06: Toán, Văn, T.Nhật

23

Hàn Quốc học

7310614

A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, T.Anh
D78: Văn, KHXH, T.Anh

24

Việt Nam học

7310630

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

26

Quan hệ quốc tế

7310206

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán,Văn, T.Anh

27

Quan hệ quốc tế [Chương trình Tiếng Anh]

7310206

28

Tâm lý học*

7310401

B00: Tóan, Hóa, Sinh
B03: Toán, Văn, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

29

Quản trị sự kiện*

7340412

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

30

Quan hệ công chúng*

7320108

Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ

31

Thiết kế thời trang

7210404

H00: Văn, Hình họa, Trang trí
H01: Toán, Văn, Trang trí
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

32

Thiết kế đồ họa

7210403

33

Kiến trúc

7580101

A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

34

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh

35

Công nghệ thông tin

7480201

36

Công nghệ thông tin [Chương trình Tiếng Anh]

7480201

37

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh

38

Quản lý công nghiệp

7510601

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh

39

Quản lý công nghiệp [Chương trình Tiếng Anh]

7510601

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh

41

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh

7510605

Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục

42

Giáo dục mầm non

7140201

M00: Toán, Văn, Năng khiếu
M01: Văn, NK1, NK2
M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu

43

Quản lý giáo dục*

7140114

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, T.Anh

44

Giáo dục thể chất

7140206

T00: Toán, Sinh, Năng khiếu
T02: Toán, Văn, Năng khiếu
T03: Văn, Sinh, Năng khiếu
T07: Văn, Địa, Năng khiếu

B

Đại học quốc tế Bedfordshire [UOB] – Anh Quốc [4 Ngành]

45

An toàn thông tin

7480202

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán, Văn, T.Anh
D90: Toán, KHTN, T.Anh

46

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, T.Anh
C00: Văn, Sử, Địa

47

Quản trị kinh doanh

7340101

D01: Toán,Văn, T.Anh

48

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, T.Anh
D01: Toán,Văn, T.Anh
D14: Văn, Sử, T.Anh
D96: Toán, KHXH, T.Anh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Trụ sở chính:215 Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh

Website:www.hiu.vn| Email:

Điện thoại:028 7308 3456 - 3401- Fax:[+84 28] 38 650 991

Hotline:0938692015 - 0964239172

Video liên quan

Chủ Đề