Lịch nghỉ Tết Đại học Thủ Dầu Một 2022

Theo đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học [25 điểm]. Các ngành còn lại có điểm trúng tuyển dao động từ 15 – 24 điểm.

So với kỳ tuyển sinh năm 2021, điểm trúng tuyển năm 2022 tăng bình quân từ 0.5 – 1 điểm, tăng nhiều nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện, 23 điểm so với 17 điểm của năm trước. Với một số ngành còn chỉ tiêu, trường sẽ xem xét và thông báo xét tuyển bổ sung.

Trường Đại học Thủ Dầu Một đã gửi tin nhắn thông báo kết quả đến các thí sinh trúng tuyển. Các thí sinh cũng có thể chủ động tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: //tdmu.edu.vn/trungtuyen2022.

Khuôn viên Trường Đại học Thủ Dầu Một

Đối với các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm của Trường [xét học bạ, tuyển thẳng, điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh] đã đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đúng ngành xét tuyển, nhưng có sai sót về mã phương thức xét tuyển hoặc tổ hợp xét tuyển, các bạn nhanh chóng liên hệ với Trung tâm tuyển sinh của trường để được kiểm tra thông tin, nhằm đảm bảo tối đa quyền lợi của mình.

Theo kế hoạch, thí sinh trúng tuyển sẽ đến trực tiếp Trường Đại học Thủ Dầu Một để làm thủ tục nhập học từ ngày 17/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.

Tân sinh viên sẽ chính thức bắt đầu năm học mới từ ngày 7/10/2022 với hoạt động gặp gỡ giảng viên và sinh hoạt công dân sinh viên đầu khóa.

Bảng điểm trúng tuyển đại học chính quy 2022 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển 2022

1

Quản trị Kinh doanh

7340101

17.5

18.5

2

Marketing

7340115

Chưa ĐT

23

3

Kế toán

7340301

17.5

19

4

Kiểm toán

7340302

Chưa ĐT

16.5

5

Thương mại điện tử

7340122

Chưa ĐT

18.5

6

Tài chính - Ngân hàng

7340201

16.5

17

7

Quản lý Công nghiệp

7510601

15

16

8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

17.5

19

9

Công nghệ Thông tin

7480201

18

18

10

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

7480205

15

16

11

Kỹ thuật Phần mềm

7480103

16

16

12

Kỹ thuật Điện

7520201

15

15.5

13

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

15

16

14

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

15

16

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

15

15

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18

18.5

17

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

15

15.5

18

Kiến trúc

7580101

15

16

19

Kỹ nghệ gỗ [Công nghệ chế biến lâm sản]

7549001

15

15.5

20

Âm nhạc

7210405

15

16

21

Mỹ thuật [Mỹ thuật ứng dụng]

7210407

15

15.25

22

Quản lý văn hóa

7229042

Chưa ĐT

16

23

Thiết kế Đồ họa

7210403

16

17

24

Truyền thông đa phương tiện

7320104

17

23

25

Du lịch

7810101

16.5

16

26

Ngôn ngữ Anh

7220201

17.5

18

27

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

17.5

18

28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

18

19

29

Luật

7380101

17.5

18.5

30

Quản lý Nhà nước

7310205

15.5

17

31

Quản lý công

7340403

Chưa ĐT

16

32

Quan hệ quốc tế

7310206

15

16

33

Quản lý Đất đai

7850103

15

15.5

34

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

15

15.5

35

Kỹ thuật Môi trường

7520320

15

15

36

Hóa học

7440112

15

16

37

Công nghệ Sinh học

7420201

15

15

38

Công nghệ Thực phẩm

7540101

15

15.5

39

Công tác Xã hội

7760101

15

15.5

40

Tâm lý học

7310401

15

15.5

41

Giáo dục học

7140101

15

15

42

Toán học

7460101

15

15

43

Giáo dục Tiểu học

7140202

25

25

44

Giáo dục Mầm non

7140201

19

20

45

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

19

24

46

Sư phạm Lịch sử

7140218

19

24

Quý phụ huynh và thí sinh cần tư vấn thông tin tuyển sinh, vui lòng liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Thủ Dầu Một.

Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương.

Website: //tuyensinh.tdmu.edu.vn

Email:

Điện thoại: 0274.3835.677 - 0274.3844.340 – 0274.3844.341

Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhTDMU - Hotline: 0911.022.322

Thu Giang

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

Trường đại học Thủ Dầu Một
Mã trường:TDM

Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Điện thoại: [0274] 383-5677 / [0274] 384-4340 / [0274] 384-4341 Website: //tuyensinh.tdmu.edu.vn

Email:

>> XEM CHI TIẾT THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022 TẠI ĐÂY

>> XEM THÔNG BÁO XÉT HỌC BẠ VÀO ĐH CHÍNH QUY NĂM 2022 TẠI ĐÂY

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University [TDMU]
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: [0274] 382 2518 – [0274] 383 7150
  • Email:
  • Website: //tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/thudaumotuniversity

Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 25/2/2022]

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật Điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16
  • Ngành Đô thị học
  • Mã ngành: 7580112
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
  • Ngành Kỹ nghệ gỗ [Công nghệ chế biến lâm sản]
  • Mã ngành: 7549001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Âm nhạc
  • Mã ngành: 7210405
  • Tổ hợp xét tuyển: N03, M03, M06, M10
  • Ngành Mỹ thuật [Mỹ thuật ứng dụng]
  • Mã ngành: 7210407
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, V00, V01, V05
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
  • Ngành Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C15, D01
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B08, C00, C14, D01
  • Ngành Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
  • Ngành Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D07
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101E
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201E
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112E
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201E
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201E
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202E
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý, Sinh
  • Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
  • Khối A16: Toán, Văn, KHTN
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối B08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C01: Toán, Văn, Lý
  • Khối C14: Toán, Văn, GDCD
  • Khối C15: Văn, Toán, KHXH
  • Khối C19: Văn, Sử, GDCD
  • Khối D01: Toán, Anh, Văn
  • Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D09 [Toán, Sử Anh]
  • Khối D13 [Văn, Sinh, Anh]
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối D78: Văn, Anh, KHXH
  • Khối D90: Toán, Anh, KHTN
  • Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
  • Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
  • Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
  • Khối N03: Văn, Anh, Năng khiếu
  • Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
  • Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
  • Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
  • Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
  • Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
  • Khối M10: Toán, Anh, Năng khiếu
  • Khối M11: Văn, Anh, Năng khiế

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

     Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ [HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Hình thức 2: Xét điểm TB các môn [điểm tổng kết cả năm] lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Chỉ tiêu: 60%

Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 8/3/2022

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Chỉ tiêu: 20%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT [với các ngành sư phạm] và theo quy định của trường Đại học Thủ Dầu Một [các ngành ngoài sư phạm].

Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Các hình thức xét tuyển thẳng:

  • Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm [lớp 10, 11 và 12] được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
  • Hình thức 2: Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu: 12%

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 8/3/2022
  • Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu: 8%

Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TPHCM.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
  • Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0

4, Thi năng khiếu

Môn thi năng khiếu

  • Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát và Đọc chuyện diễn cảm
  • Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Đô thị học, Truyền thông đa phương tiện: Thi Vẽ tĩnh vật [vẽ bằng viết chì]
  • Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu

Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 dự kiến như sau:

  • Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 945.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
  • Khối ngành Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 785.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
  • Khối Sư phạm: 625.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 785.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
  • Khối ngành Nhân văn, KHXH và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 840.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
  • Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và CNTT, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuạt, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 1.015.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
  • Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục học 14 15 15.0
Giáo dục Mầm non 19 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 20 18.5 25.0
Sư phạm Ngữ văn 18.5 19.0
Sư phạm Lịch sử 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 16 15.5 17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15.5 17.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.0
Lịch sử 14.25 15
Văn học 15 15
Văn hóa học 14 15 15.0
Chính trị học 14.5 15 15.0
Quản lý nhà nước 15 15 15.5
Tâm lý học 14 15 15.0
Địa lý học 14 15
Quốc tế học 14.25 15
Quản trị kinh doanh 16.5 16 17.5
Tài chính – Ngân hàng 16 15 16.5
Kế toán 16.5 15.5 17.5
Luật 16.5 15.5 17.5
Công nghệ sinh học 15.0
Sinh học ứng dụng 14.25
Vật lý học 15
Hoá học 14.5 15 15.0
Khoa học môi trường 14 15
Toán học 15 15.0
Kỹ thuật phần mềm 14 15 16.0
Hệ thống thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18.0
Quản lý công nghiệp 14 15 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.5 15.5 17.5
Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 15.0
Kỹ thuật điện 14 15 15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 15.0
Công nghệ chế biến lâm sản 14.75 15
Kiến trúc 14 15 15.0
Thiết kế đồ họa 14 15 16.0
Kỹ nghệ gỗ 15.0
Quy hoạch vùng và đô thị 14.75 15 15.0
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15.0
Công tác xã hội 14 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15 15.0
Quản lý đất đai 14 15 15.0
Toán kinh tế 15
Du lịch 15 16.5
Công nghệ thông tin 15.5 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15 15.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 15.0
Dinh dưỡng 15.0
Quản lý đô thị 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 15 15.0
Mỹ thuật 15 15.0
Âm nhạc 15 15.0
Truyền thông đa phương tiện 17.0
Quan hệ quốc tế 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Hóa học 15.0

Video liên quan

Chủ Đề