- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
Câu 1
Viết lại những từ trong bài tập đọcTrung thu độc lậpcùng nghĩa với từước mơ:......
Phương pháp giải:
Con đọc lại bàiTrung thu độc lập.
ước mơ: mong muốn, ước ao một cách thiết tha những điều tốt đẹp trong tương lai.
Lời giải chi tiết:
Viết lại những từ trong bài tập đọcTrung thu độc lậpcùng nghĩa với từước mơ: mơ tưởng, mong ước.
Câu 2
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từước mơ:
Bắt đầu bằng tiếng ước :.............................
Bắt đầu bằng tiếng mơ :..............................
Phương pháp giải:
ước mơ: mong muốn, ước ao một cách thiết tha những điều tốt đẹp trong tương lai.
Lời giải chi tiết:
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từước mơ:
Bắt đầu bằng tiếngước: ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng,...
Bắt đầu bằng tiếngmơ: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng,...
Câu 3
Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá. [Từ ngữ để chọn : đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng.]
- Đánh giá cao:
M: ước mơ cao đẹp
- Đánh giá không cao
M : ước mơ bình thường,
- Đánh giá thấp:
M: ước mơ tầm thường,
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Ghép thêm những từ cùng nghĩa vào sau từước mơnhững từ ngữ thể hiện sự đánh giá, [Từ ngữ để chọn : đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng]
- Đánh giá cao:
M : ước mơ cao đẹp, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng,...
- Đánh giá không cao
M : ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ,...
- Đánh giá thấp
M : ước mơ kì quặc, ước mơ viển vông, ước mơ dại dột,...
Câu 4
Viết một ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên :
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Viết một ví dụ minh họa về một loạiước mơnói trên.
+ Ước mơ được đánh giá cao :
- Ước mơ về một tương lai tươi sáng và rạng ngời hạnh phúc.
- Ước mơ về một ngày mai lớn lên chinh phục được vũ trụ.
+ Ước mơ được đánh giá không cao:
- Ước mơ trở thành siêu nhân giải cứu thế giới.
- Ước mơ có thể không học mà vẫn giỏi.
Câu 5
Nối thành ngữ ở bên A với nghĩa thích hợp ở bên B :
A |
B |
a] Cầu được ước thấy |
1] Muốn những điều trái lẽ thường. |
b] Ước sao được vậy |
2] Không bằng lòng với công việc hoặc hoàn cảnh của mình mà mơ tưởng công việc khác, hoàn cành khác. |
c] Ước của trái mùa |
3] Gặp được, đạt được đúng điều mình mong muốn. |
d] Đứng núi này trông núi nọ |
4] Giống như cầu được ước thấy. |
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ rồi ghép nối sao cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Nối thành ngữ ở bên A với nghĩa thích hợp ở bên B:
a - 3; b - 4; c - 1; d - 2