Mã ngành quản trị kinh doanh văn lang

Trường Đại học Văn Lang chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2023 hệ chính quy với 59 ngành đào tạo.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University [VanlangUni]
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 233A Phan Văn Trị , Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Điện thoại: 028 7105 9999
  • Email: tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
  • Website: //www.vanlanguni.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/truongdaihocvanlang

[Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang cập nhật mới nhất tháng 04/2023]

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý:

  • Các ngành năng khiếu: Môn chính là môn năng khiếu
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là môn tiếng Anh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • Mã ngành: 7210234
  • Tổ hợp xét tuyển: S00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Mã ngành: 7210235
  • Tổ hợp xét tuyển: S00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế Mỹ thuật số
  • Mã ngành: 7210407
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D08, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn học [Ứng dụng]
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học y dược
  • Mã ngành: 7420205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thẩm mỹ
  • Mã ngành: 7420207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị môi trường doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7510606
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế xanh
  • Mã ngành: 7589001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao
  • Mã ngành: 7620118
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C08, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật Xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C14, C20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bảo hộ lao động
  • Mã ngành: 7850201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh

  1. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.

  1. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp và thi năng khiếu
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ: Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành họcĐiểm trúng tuyển 202020212022Thanh nhạc182218Piano182218Thiết kế công nghiệp162316Thiết kế đồ họa182618Thiết kế thời trang162517Thiết kế Mỹ thuật số––17Kiến trúc171716Thiết kế nội thất171916Kỹ thuật xây dựng161616Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông161616Quản lý xây dựng161616Thiết kế xanh161616Nông nghiệp công nghệ cao161616Ngôn ngữ Anh191816Ngôn ngữ Trung Quốc–1616Ngôn ngữ Hàn Quốc––16Văn học ứng dụng161616Kinh tế quốc tế––16Công tác xã hội161816Tâm lý học181917Đông phương học181816Truyền thông đa phương tiện––18Quan hệ công chúng1924.518Marketing1919.518Bất động sản–1916Quản trị kinh doanh181917Kinh doanh quốc tế––17Kinh doanh thương mại181816Tài chính – Ngân hàng181916Thương mại điện tử––16Quản trị môi trường doanh nghiệp161616Kế toán171716Hệ thống thông tin quản lý––16Luật181716Luật kinh tế171716Công nghệ sinh học161616Công nghệ sinh học y dược161616Công nghệ thẩm mỹ––16Kỹ thuật phần mềm171716Khoa học dữ liệu–1616Công nghệ thông tin181817Công nghệ kỹ thuật ô tô171716Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161716Công nghệ kỹ thuật môi trường161616Quản lý công nghiệp––16Kỹ thuật cơ điện tử–1616Kỹ thuật nhiệt161616Răng – Hàm – Mặt222423Dược học212121Điều dưỡng191919Kỹ thuật xét nghiệm y học191919Du lịch––16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành181916Quản trị khách sạn191916Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình–2018Đạo diễn điện ảnh – truyền hình–2018Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng–2016Công nghệ thực phẩm–1616Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống–1716Bảo hộ lao động––16

IV. HỌC PHÍ

Đại học Văn Lang chưa chính thức công bố học phí đào tạo các chương trình học trong năm 2020. Các bạn có thể tham khảo mức học phí khóa 25 năm học 2019.

Theo dự kiến, Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố mức học phí các ngành đào tạo của trường trước tháng 7/2020.

Theo Nhà trường cho biết, mức học phí sẽ được công bố một lần đầu khóa học và không thay đổi trong suốt toàn khóa học.

Sinh viên sẽ được ưu đãi giảm học phí nếu như đóng một lần toàn khóa học luôn, hoặc chia thành 2 lần [đóng đầu khóa và giữa khóa, hoặc đóng học phí cả năm đầu mỗi năm học.

Quản trị kinh doanh Văn Lang lấy bao nhiêu điểm?

Mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 24 điểm. Nhóm ngành hút thí sinh ở Trường Đại học Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm: Quan hệ Công chúng [18 điểm], Truyền thông Đa phương tiện [18 điểm], ngành Quản trị Kinh doanh và ngành Marketing [17 điểm].

Ngành quản trị kinh doanh Đại học Văn Lang có bao nhiêu tín chỉ?

Chương trình học bao gồm 135 tín chỉ thuộc các khối đại cương, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành; dự kiến được thực hiện trong 4 năm [8 học kỳ chính và 3 học kỳ hè].

Đại học Văn Lang lấy bao nhiêu điểm 2023?

Theo thông báo từ Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 16 - 22,5 điểm.

Văn Lang có bao nhiêu khối ngành?

Trường Đại học Văn Lang hiện có 7 khối ngành đào tạo với 61 ngành khác nhau: Khoa học sức khỏe. Kiến trúc.

Chủ Đề