Màn ngủ tiếng Nhật là gì
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ màn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ màn tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - かや - 「蚊帳」 - てんまく - 「天幕」 - [THIÊN MẠC] - とばり - 「帳」 - [TRƯƠNG] - とばり - 「幕」 - [MẠC] * n - かや - 「蚊帳」 - てんまく - 「天幕」 - [THIÊN MẠC] - とばり - 「帳」 - [TRƯƠNG] - とばり - 「幕」 - [MẠC]Ví dụ cách sử dụng từ "màn" trong tiếng Nhật- tối phải buông màn để tránh muỗi đấy:夜は虫よけに蚊帳を使いなさい, - để ai đó nằm ngoài màn (nghĩa bóng- cho ai đó ra ngoài cuộc):(人)を蚊帳の外に置く, - buông màn (tháo màn):蚊帳を吊る[はずす], Đây là cách dùng màn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng NhậtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ màn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới màn
Đã sống ở Nhật thì ít nhất bạn sẽ cần sắm sửa cho mình một số đồ dùng gia đình hàng ngày, còn nếu sống vài năm thì có rất nhiều đồ bạn sẽ cần phải mua đấy. Một số dụng cụ, đồ dùng gia đình cơ bản như bát, đĩa, cốc, chén,thìa, dĩathì bạn có thể mua ở các cửa hàng 100 yen. Nhưng nếu bạn cần dùng lâu và muốn mua những đồ dùng gia đình chất lượng tốt, độ bền cao thì bạn nên đến các hệ thống siêu thị lớn hay những nơi chuyên bán loại hàng này, gọi là ホームセンター (home center) Nhưng nếu bạn muốn có nhiều lựa chọn hơn thì hãy đến home centervì đây là những siêu thị mua sắm lớn chuyên về đồ dùng gia đình, có tất cả các thứ từ bát, đĩa, cốc, chén đến chăn màn, bàn ghế, đồ điện tử và cây cảnh hay dụng cụ cơ khí. Một số hệ thốnghome center mà mình biết và từng đến mua làNitori (ニトリ), Conan (コーナン), Royal Home (ローヤルホーム),Ikea (イケア), Joyful Honda (ジョイフル本田), Komeri (コメリ). Ngoài ra thì những home center này cũng thường rộng, có chỗ đểvui chơi, ăn uống nên cũng là một trong những nơi có thể đi chơi vào ngày nghỉ hay cuối tuần. Bạn có thể tìm kiếm các home center gần nơi bạn ở tại link này:http://homecenter.geomedian.com/ Nếu bạn muốn mua hàng sản xuất tại Nhật thì nhớ để ý trên bao bì xem có chữ日本製(にほんせい)hoặc Made in Japan không nhé. Ngoài hàng Nhật thì mình cũng hay mua hàng của hãng T-fal (hàng Pháp) và thấy dùng rất ổn. Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì có thể mua trên mạng ở Rakuten, Amazon hay Kakaku. Dưới đây là tổng hợp của mình về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đồ dùng gia đình để các bạn tham khảo: ① キッチン用品(ようひん)・食器(しょっき): dụng cụ làm bếp, dụng cụ nấu ăn 1. Các loại nồi & chảo:
2. Các loại dao & dụng cụ cắt, gọt
3. Dụng cụ đựng đồ ăn/ nấu ăn
4. Hộp đựng bento & bình nước
② Các loại máy móc, đồ điện tử:
③ Đồ nội thất:
Chúc các bạn tìm được nơi mua sắm hàng hóa phù hợp và mua được những món đồ ưng ý :) Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi. |