Bài tập tiếng anh true or false lop 11 năm 2024
Ví dụ: Yellowstone was the world's first national park. (Yellowstone là vườn quốc gia đầu tiên trên thế giới.) Show
Ví dụ: Many insects are beneficial to humans because they pollinate plants. (Nhiều loại côn trùng có ích cho con người vì chúng thụ phấn cho cây cối.)
Ví dụ: Protecting the ecosystem is essential for biodiversity. (Bảo vệ hệ sinh thái là thiết yếu cho đa dạng sinh học.)
Ví dụ: The flora of the desert includes many types of cacti. (Hệ thực vật của sa mạc bao gồm nhiều loại xương rồng.)
Ví dụ: The fauna of Australia includes unique species like the kangaroo. (Hệ động vật của Úc bao gồm các loài độc đáo như kangaroo.)
Ví dụ: Every organism in the ecosystem plays a unique role. (Mỗi sinh vật trong hệ sinh thái đều đóng một vai trò độc đáo.)
Ví dụ: Biodiversity is key to the health of our planet. (Đa dạng sinh học là chìa khóa cho sức khỏe của hành tinh chúng ta.) 2. Read the conversation again and answer the following questions. (True or False)1. Nam went to Cuc Phuong National Park two weeks ago. (Nam đã đến vườn quốc gia Cúc Phương hai tuần trước)
2. In an ecosystem, plants, animals, and other living and non-living things form a community. (Trong một hệ sinh thái, thực vật, động vật và các sinh vật sống và không sống khác tạo thành một cộng đồng.)
3. We are losing a large number of ecosystems around the world. (Chúng ta đang mất đi một số lượng lớn các hệ sinh thái trên khắp thế giới.)
3. Complete the diagram with words in 1.Ecosystem (1) _____________ things Plants or (2) __________ Animals or (3) ________ (5) _____________ things Tiny organisms such as (4) ________________ Sunlight, soil, air, water, etc. 1. Đáp án: Living Giải thích:
2. Đáp án: flora Giải thích:
3. Đáp án: fauna Giải thích:
4. Đáp án: bacteria Giải thích:
5. Đáp án: Non-living Giải thích:
4. Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below.1. a change in the earth's weather conditions Đáp án: climate change Giải thích: Climate Change (noun) /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: Biến đổi khí hậu 2. things that exist in nature and can be used by people Đáp án: natural resources Giải thích: Natural Resources (noun) /ˈnætʃ.ər.əl rɪˈsɔːrsɪz/: Tài nguyên tự nhiên 3. land protected by the government because of its natural beauty or special history Đáp án: national park Giải thích: National Park (noun) /ˈnæʃ.ən.əl pɑːrk/: Vườn quốc gia 4. basic materials used to make products Đáp án: raw materials Giải thích: Raw Materials (noun) /rɔː məˈtɪər.i.əlz/: Nguyên liệu thô Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập . Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh. Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM. |