Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònɲə̰ʔt˨˩ ŋwiə̰ʔt˨˩ɲə̰k˨˨ ŋwiə̰k˨˨ɲək˨˩˨ ŋwiək˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɲət˨˨ ŋwiət˨˨ɲə̰t˨˨ ŋwiə̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 日月 (日 là nhật, “Mặt Trời” và 月 là nguyệt, “Mặt Trăng”).

Danh từ[sửa]

nhật nguyệt

  1. Mặt Trời và Mặt Trăng. Hai vầng nhật nguyệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "nhật nguyệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Chữ Thiên trong tiếng Hán 天 thuộc chữ tượng hình, ẩn chứa những ý nghĩa cực kỳ sâu sắc của người Trung Quốc xưa. Vậy chữ Thiên viết như thế nào, ý nghĩa ra sao? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở dưới bài viết này nhé!
    Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024
    Chữ Thiên trong tiếng Hán 天

I. Chữ Thiên trong tiếng Hán là gì?

Chữ Thiên trong tiếng Hán 天 là chữ tượng hình, phiên âm tiān. Đây vừa là danh từ, vừa đảm nhận tính từ, phó từ, mang ý nghĩa là bầu trời, ngày, tự nhiên hay hình phạt xăm chữ vào trán.

Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024
Chữ Thiên trong tiếng Hán

Từ loại

Nghĩa các chữ Thiên trong tiếng Hán 天

Danh từ

  • Bầu trời, không gian. 碧海青天 /Bìhǎi qīngtiān/: Bích hải thanh thiên (biển biếc trời xanh).
  • Ngày (sáng & tối). Minh Thiên (Ngày mai): 明天 /míngtiān/
  • Tự nhiên. Thiên nhiên: 天然 /tiānrán/.
  • Khí hậu, thời tiết. Đông Thiên (ngày đông): 冬天 /dōngtiān/.
  • Ông trời, chúa tể muôn loài, chúa trời, bậc tối thượng. Sinh tử hữu mệnh, phú quý tại Thiên (chết có số, giàu sang là do trời): 生死有命, 富貴在天 /Shēngsǐ yǒu mìng, fùguì zài tiān/.
  • Nơi thờ thần linh ở, thiên đàng. Quy thiên (về trời): 歸天 /Guītiān/

Tính từ

  • Thuộc về vũ trụ, về trời,… Thiên phạt (hình phạt của ông trời): 天罚 /Tiān fá/.
  • Tự nhiên mà có, do thiên nhiên, không do con người tạo ra. Thiên tài (tài năng tự có): 天才 /Tiāncái/.
  • Số mục cực lớn. Thiên văn số tự (Con số cực kỳ lớn): 天文數字 Tiānwén shùzì/.

Phó từ

  • Rất, vô cùng. Thiên đại đích hảo tiêu tức (tin tức vô cùng tốt đẹp): 天大的好消息 /Tiān dà de hǎo xiāoxī/.

II. Cách viết chữ Thiên trong tiếng Hán

Nếu muốn viết được chữ Thiên trong tiếng Hán chuẩn thì cần phải nắm vững được các nét cơ bản trong tiếng Trung kết hợp với quy tắc bút thuận. Chữ 天 có 4 nét nên cách viết khá đơn giản, cụ thể:

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thiên trong tiếng Hán

Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thiên trong tiếng Hán

Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024

Cách viết một số chữ Hán chứa chữ 天:

Cách viết chữ Thiên tử trong tiếng Hán (天子 – con của trời)

Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024
Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024

Cách viết chữ Thiên lương trong tiếng Hán (天良 – lương tâm)

Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024
Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024

III. Ý nghĩa chữ Thiên trong tiếng Hán

Chữ Thiên trong tiếng Hán mang ý nghĩa là “trời” là một trong những chữ Trung Quốc cổ xưa và xuất hiện phổ biến trong Thần thoại, Triết học và Tôn giáo Trung Hoa.

  • Vào thời nhà Thương (Thế kỷ 17 – 11 TCN), người ta sử dụng chữ Thiên đẻ gọi các vị thần tối cao như Thượng Đế (上帝) hoặc Đế (帝).
  • Vào thời nhà Chu, khái niệm chữ Thiên trong tiếng Hán 天 chỉ “Trời” được dùng như là từ đồng nghĩa với chữ Thượng Đế (上帝).
  • Vào thế kỷ XX, việc thờ cúng Trời từng được coi là Quốc giáo tại Trung Quốc.
  • Theo quan niệm của Đạo giáo và Nho giáo, “Thiên đường” (天當) đi cùng với khái niệm “Đất” (地). Hai yếu tố này trong Vũ trụ học đại diện cho Thuyết nhị nguyên của Đạo giáo. Thiên và Địa được xem là hai yếu tố quan trọng trong Tam giới (三界) của thực thể, giới ở giữa là Nhân 人 (người).

Ý nghĩa của chữ Thiên trong tiếng Hán thường chỉ những nơi cao như: Thiên đường, thiên cung, thiên sứ,… tùy vào quan niệm của các tôn giáo, văn hóa khác nhau.

IV. Các từ ghép có chứa chữ Thiên trong tiếng Hán

Chữ Thiên trong tiếng Hán có thể kết hợp được rất nhiều từ khác nhau tạo thành chữ Hán mới. Kiến thức này đã được PREP tổng hợp dưới bảng sau đây!

STT

Từ ghép có chứa chữ Thiên trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

明天

míngtiān

Ngày mai

2

今天

jīntiān

Hôm nay

3

昨天

zuótiān

Hôm qua

4

冬天

dōngtiān

Mùa đông

5

热天

rètiān

Mùa hè

6

春天

chūntiān

Mùa xuân

7

秋天

qiūtiān

Mùa thu

8

天气

tiānqī

Thời tiết

9

天下

tiānxià

Thiên hạ

10

天赋

tiānfù

Thiên phú

11

天上

tiānshāng

Bầu trời, không trung

12

天使

tiānshǐ

Thiên sứ, thiên thần

13

天候

tiānhòu

Thời tiết, khí hậu

14

天光

tiānguāng

Sắc trời, ánh mặt trời

15

天公

tiāngōng

Trời, ông trời

16

天主教

Tiānzhǔjiào

Đạo Thiên Chúa

17

天井

tiānjǐng

Sân nhà, sân vườn

18

天亮

tiānliàng

Bình minh, trời sáng

19

天变

tiānbiàn

Sự thay đổi thiên văn, thiên biến

20

天命

tiānmìng

Số trời, mệnh trời

21

天堂

tiāntáng

Thiên đường

22

天外

tiānwài

Ngoài trời, xa xôi

23

天天

tiāntiān

Mỗi ngày, ngày ngày

24

天头

tiāntóu

Lề trên của trang sách

25

天安门

Tiān’ānmén

Thiên An Môn

26

天定

tiāndìng

Ý trời, trời định

27

天年

tiānnián

Tuổi thọ, mùa màng, thời đại, thời kỳ

28

天幸

tiānxìng

May mắn

29

天意

tiānyì

Ý trời

30

天成

tiānchéng

Tự nhiên, sẵn có

31

天授

tiānshòu

Thiên bẩm, thiên phú, trời cho

32

天文

tiānwén

Thời văn

33

天时

tiānshí

Khí hậu, tình hình thời tiết

34

天黑

tiānhēi

Trời tối

Mặt trời tiếng hán là gì năm 2024
Từ vựng có chứa chữ Thiên trong tiếng Hán

Như vậy, PREP đã giải đáp cho các bạn chi tiết về chữ Thiên trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ có thể giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng trong quá trình học Hán ngữ nhé!

Tiếng Hàn của mặt trời là gì?

Mặt Trời hay Thái Dương (chữ Hán: 太陽), hay Nhật (chữ Hán: 日), là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,8% khối lượng của Hệ Mặt Trời.

Mặt trời mọc tiếng Hán Việt là gì?

Mặt Trời mọc (Hán-Việt: nhật thăng, nhật xuất) là khoảnh khắc mà người quan sát thấy rìa phía trên của Mặt Trời xuất hiện phía trên đường chân trời phía đông.

Trời trong tiếng Hán Việt là gì?

Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa.

Đường trong tiếng Trung Quốc là gì?

1. Cũng như chữ “dương” 陽. ① Cũng như chữ dương 陽. (văn) Sáng ngời, rực rỡ.