Máy bay là gì trong tiếng anh năm 2024

[một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức] Example: She has a seat on the board of directors. [Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.]

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uốngExample: He pays £90 a week board and lodging. [Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.]

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. [Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.]

Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay.

But I'd have to fly to get there and I'm scared of flying.

Tôi không hiểu sao người ta lại đi xe buýt khi có thể đi máy bay.

I never understood why people would take the bus when they can fly.

Mr.Mahone, ông không thể đi máy bay.

Mr. Mahone, you cannot get on a plane.

Chắc là mới đi máy bay lần đầu.

It must be his first flight.

Tôi đi máy bay mỗi tháng một lần.

I take this flight once a month.

Tôi muốn đi máy bay suốt 13 giờ liền, không phải lo lắng không gặp được bác sĩ.

I wanna go on a plane for 13 hours and not have to stress that I can't reach my doctor.

Họ sẽ bắt đầu đi máy bay.

They will start flying.

Ta chẳng đời nào sợ đi máy bay.

I've never been scared of airplanes.

Lần đầu tiên đi máy bay, anh sợ lắm.

I'm scared. It's the first time I fly.

Anh không thích đi máy bay, đúng không?

You don't like flying, do you?

nhưng đi máy bay vui lắm.

Look, I know it may seem scary, but flying's really quite fun.

Hình như cậu chưa đi máy bay mà phải không?

Besides, you haven't been on an airplane before right?

Không đi máy bay.

No flying.

Vì vậy, một Nhân-chứng có lần nọ đi máy bay, ngồi cạnh một linh mục Công giáo.

Thus, a Witness once found himself seated on a plane alongside a Roman Catholic priest.

Thực ra tôi chưa đi máy bay bao giờ cả.

I've actually never been on a plane before.

Chúng ta không đi máy bay Mỹ nữa.

We don't have to take American.

Lần đầu cháu đi máy bay à?

Is this your first time on a plane?

Theo ước tính, trong 6 người lớn ở Mỹ thì có 1 người sợ đi máy bay.

It is estimated that 1 in 6 of the adult population in the United States is afraid of flying.

Tôi thậm chí ghét đi máy bay!

I don't even like to fly.

Chúng ta không đi máy bay nữa.

We're not gonna take the plane.

Không đi máy bay nữa.

We're not gonna fly.

Làm sao bạn có thể khắc phục nỗi sợ hãi khi đi máy bay?

How can you overcome fear of flying?

Đây là lần đầu tôi đi máy bay.

This is my first time in airplane.

Thích hơn là đi máy bay

It's better that I didn't fly.

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Chủ nhật, 27/1/2019, 09:24 [GMT+7]

Buồng điều khiển được gọi là "flight deck", thân máy bay là "fuselage".

Nose: mũi máy bay Wing: cánh Flight deck: buồng điều khiển Fin: bộ thăng bằng Fuselage: thân máy bay Tail: đuôi Cabin: khoang hành khách Tailplane: cánh đuôi Undercarriage: bộ càng bánh xe Hold: khoang chứa hàng Jet engine: động cơ phản lực

Theo 7 ESL

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về khoang máy bay

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

  • cabin /ˈkæbɪn/
    khoang hành khách
  • flight attendant
    tiếp viên hàng không
  • overhead locker ngăn khóa để hành lí xách tay, phía trên đầu hành khách
  • air vent chỗ thông gió
  • reading light đèn đọc sách
  • row /rəʊ/
    hàng ghế
  • seat back ghế dựa lui phía sau
  • tray-table bàn nhỏ gập lại phía sau của chiếc ghế bên trước bạn
  • aisle /aɪl/ lối đi giữa các dãy ghế
  • armrest chỗ để gác tay
  • seat /siːt/
    chỗ ngồi
  • window /ˈwɪndəʊ/
    cửa sổ
  • emergency exit /i'mə:dʤənsi'eksit/ chỗ thoát hiểm

Máy bay Tiếng Anh kêu bằng gì?

airplane. Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống.

Máy bay trực thăng trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

HELICOPTER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Máy bay trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

an airplane Chúng tôi có nhé!

Máy bay đồ chơi Tiếng Anh là gì?

Dạy bé học 50+ từ vựng về đồ chơi bằng tiếng Anh.

Chủ Đề