Máy chụp ảnh lấy ngay tiếng anh là gì năm 2024
Bạn là người thích chụp ảnh và yêu thích việc chia sẻ những bức ảnh đẹp. Song bạn học, đặc biệt đối với những ai quan tâm đến nghệ thuật nhiếp ảnh đã nắm được cách gọi tên các loại máy ảnh, thông số máy ảnh hay kỹ thuật chụp ảnh bằng tiếng Anh hay chưa? Hãy cùng bỏ túi bộ từ điển tiếng Anh về chụp ảnh thú vị qua bài viết sau. Show
Những ai có niềm đam mê với máy ảnh và chụp ảnh cần hiểu thật kỹ lưỡng về những thông số hay kỹ thuật chụp ảnh để tạo ra những sản phẩm nghệ thuật và thu hút người xem. Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh được chia thành các nhóm cơ bản sau: Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh – Về thông số máy ảnhThông số máy ảnh là yếu tố mà người chụp ảnh cần nằm lòng để điều chỉnh dựa theo từng bối cảnh khác nhau bao gồm khẩu độ, dải tần, ánh sáng,… Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Loại từ Ý nghĩa tiếng Việt Aperture /ˈæp.ə.tʃər/ (n) khẩu độ, độ mở F-stop /ɛf-stɒp/ (n) số cho biết kích thước của khẩu độ Depth of field /dɛpθ ɒv fiːld/ (n) độ sâu trường ảnh Dynamic range /daɪˈnæmɪk reɪnʤ/ (n) dải tần nhạy sáng Exposure triangle /ɪksˈpəʊʒə ˈtraɪæŋɡl/ (n) tam giác phơi sáng Focal length /ˈfəʊkəl lɛŋθ/ (n) tiêu cự Shutter speed /ˈʃʌtə spiːd/ (n) tốc độ màn trập Darkroom /ˈdɑːk.ruːm/ (n) buồng tối (để rửa ảnh) Enlarge /ɪnˈlɑːʤ/ (v) phóng to Exposure /ɪksˈpəʊʒə/ (n) phơi sáng Focus /ˈfəʊkəs/ (n,v) tiêu điểm, lấy nét Resolution /ˌrɛzəˈluːʃᵊn/ (n) độ phân giải Crop factor /krɒp ˈfæktə/ (n) hệ số nhân tiêu cự Develop /dɪˈvel.əp/ (n) rửa ảnh Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh – Về kỹ thuật chụp ảnhTừ vựng tiếng Anh về chụp ảnh tiếp theo liên quan đến kỹ thuật chụp ảnh, biết vốn tiếng Anh về chủ đề này, bạn học sẽ dùng để trao đổi với khách hàng hay bạn bè quốc tế trong những chuyến du lịch hoặc công việc chuyên môn. Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Loại từ Ý nghĩa tiếng Việt Aperture priority /ˈæpətjʊə praɪˈɒrəti/ (n) chế độ ưu tiên khẩu độ Aspect ratio /ˈæspɛkt ˈreɪʃɪəʊ/ (n) tỷ lệ khung hình Bokeh /ˈbəʊ.keɪ/ (n) kỹ thuật chụp ảnh làm mờ phông hoặc xóa phông Chromatic aberration /krəʊˈmætɪk ˌæbəˈreɪʃᵊn/ (n) quang sai màu, viền màu, tán sắc Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃᵊn/ (n) bố cục, cách sắp xếp bố cục Image stabilisation /ˈɪmɪʤ ˌsteɪbɪlaɪˈzeɪʃᵊn/ (n) chống rung, ổn định hình ảnh Overexposure /ˌəʊvərɪksˈpəʊʒə/ (n) phơi sáng quá mức Underexposure /ˌʌndərɪksˈpəʊʒə/ (n) thiếu phơi sáng, chụp tối Shutter priority /ˈʃʌtə praɪˈɒrəti/ (n) chụp ưu tiên tốc độ trập Vignetting /vɪˈnjɛtɪŋ/ (n) hiệu ứng mờ viền White balance /waɪt ˈbæləns/ (n) cân bằng trắng Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh – Về các loại máy ảnhSưu tầm máy ảnh là sở thích của rất nhiều người hứng thú với nghệ thuật nhiếp ảnh. Trên thị trường hiện nay có vô vàn các loại máy ảnh khác nhau phục vụ cho các nhu cầu khác nhau như máy ảnh phim, máy ảnh kỹ thuật số,… tương ứng với từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh với các loại máy ảnh. Bạn học hãy tham khảo ngay nhé! Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Loại từ Ý nghĩa tiếng Việt Digital camera /ˈdɪʤɪtl ˈkæmərə/ (n) máy ảnh kỹ thuật số DSLR (Digital Single Lens Reflex) /diː-ɛs-ɛl-ɑː (ˈdɪʤɪtl ˈsɪŋɡl lɛnz ˈriːflɛks)/ (n) loại máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số Mirrorless camera /ˈmɪrələs ˈkæmərə/ (n) loại máy ảnh kỹ thuật số không gương lật Point-and-shoot /pɔɪnt-ænd-ʃuːt:/ (n) máy ảnh ngắm chụp, máy ảnh du lịch Single-lens reflex camera /ˈsɪŋɡl-lɛnz ˈriːflɛks ˈkæmərə/ (n) máy ảnh ống kính đơn phản xạ, máy ảnh ống kính rời Pinhole camera /ˈpɪnhəʊl ˈkæmərə/ (n) máy ảnh lỗ kim Instant camera /ˈɪnstənt ˈkæmərə/ (n) máy ảnh chụp lấy ngay Medium-format camera /ˈmiːdiəm-ˈfɔːmæt ˈkæmərə/ (n) máy ảnh khổ trung Action camera /ˈækʃᵊn ˈkæmərə/ (n) máy ảnh hành trình, máy ảnh hành động 360-degree camera /θriː-ˈsɪksti-dɪˈɡriː ˈkæmərə/ (n) máy ảnh chụp hình 360 độ Film cameras /fɪlm ˈkæmərəz/ (n) máy cơ Drone /drəʊn/ (n) thiết bị dùng cho quay phim, chụp ảnh trên không Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh – Về các trang bị đi kèm máy ảnhTừ vựng tiếng Anh Phiên âm Loại từ Ý nghĩa tiếng Việt Autofocus /ˈɔːtəʊˈfəʊkəs/ (n) chức năng lấy nét tự động Manual focus /ˈmænjʊəl ˈfəʊkəs/ (n) chế độ lấy nét thủ công Camera body /ˈkæmərə ˈbɒdi/ (n) thân máy ảnh Hot shoe /hɒt ʃuː/ (n) chân gắn flash Light meter /laɪt ˈmiːtə/ (n) thiết bị đo sáng Prime lens /praɪm ˈlɛnz/ (n) ống kính có tiêu cự cố định Telephoto lens /ˌtel.ɪˌfəʊ.təʊ ˈlenz/ (n) ống kính tele Viewfinder /ˈvjuːˌfaɪndə/ (n) kính ngắm Wide-angle lens /waɪd-ˈæŋɡl lɛnz/ (n) ống kính góc rộng Zoom lens /zuːm lɛnz/ (n) ống kính zoom Enlarger /ɪnˈlɑːʤə/ (n) máy phóng Canister /ˈkænɪstə/ (n) hộp đựng phim Shutter /ˈʃʌtə/ (n) màn trập Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh – Về các thể loại ảnhCác loại ảnh cũng có sự phong phú không kém, với những từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh liên quan đến các thể loại ảnh giúp bạn học nâng cao hiểu biết trong lĩnh vực này cũng như cải thiện vốn tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Loại từ Ý nghĩa tiếng Việt Chromogenic /ˌkrəʊ.məˈdʒən.ɪk/ (adj) (ảnh) tạo màu, tạo sắc tố rõ Panorama /ˌpænəˈrɑːmə/ (n) ảnh chụp toàn cảnh theo chiều rộng Polaroid /ˈpəʊ.lər.ɔɪd/ (n) ảnh chụp lấy ngay Stereoscopic /ˌstɛrɪəsˈkɒpɪk/ (adj) ảnh lập thể Close-up /ˈkləʊsˈʌp/ (n) ảnh cận cảnh Flat lay /flæt leɪ/ (n) ảnh chụp trên nền phẳng High-resolution /haɪ-ˌrɛzəˈluːʃᵊn/ (adj) độ phân giải cao Low-resolution /ləʊ-ˌrɛzəˈluːʃᵊn/ (adj) độ phân giải thấp Holographic /ˌhɒləˈɡræfɪk/ (adj) (ảnh) toàn ký Lookbook /ˈlʊk.bʊk/ (n) bộ ảnh thời trang Mugshot /ˈmʌɡ.ʃɒt/ (n) hình cảnh sát Vertorama /ˌvɜː.təˈrɑː.mə/ (n) ảnh chụp toàn cảnh theo chiều cao Shot /ʃɒt/ (n) bức ảnh đã chụp Oblique /əˈbliːk/ (adj) (ảnh) chụp xiên, nghiêng Portrait /ˈpɔː.trət/ (n) ảnh chân dung Aerial /ˈeərɪəl/ (adj) (ảnh) chụp trên không Selfie /ˈsɛlfi/ (n) ảnh tự chụp Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chụp ảnh hữu íchMột số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chụp ảnh tại phần dưới đây sẽ là nguồn học hữu ích cho các bạn đang theo đuổi giới nhiếp ảnh, những người đam mê nghệ thuật nói riêng hay tất cả bạn học tiếng Anh nói chung. Sử dụng những mẫu câu trên, bạn có thể giao tiếp tự tin với bạn bè nước ngoài hay chia sẻ sở thích với những đồng môn có cùng đam mê cũng như dùng khi đi du lịch ở các quốc gia trên thế giới. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong hiệu chụp ảnh– Dành cho thợ ảnh
– Dành cho khách hàng
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi chụp ảnh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi muốn nhận xét về những bức ảnh
Giờ đây bạn đã có thể thành thạo vận dụng từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về chụp ảnh mà Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ tại bài viết trên trong những cuộc hội thoại với chủ đề thú vị này. Chúc bạn học thành công!
|