Mở tài khoản Vietcombank mất bao nhiêu tiền

Biểu phí khách hàng cá nhân

1. Đối tượng áp dụng: Khách hàng là cá nhân, tổ chức mở tài khoản giao dịch chứng khoán tại VCBS

2. Hiệu lực áp dụng: Kể từ ngày 07/09/2020

3. Chi tiết biểu phí:

Tên các phí

Gói chủ độngGói có tư vấn

I. Phí giao dịch [Phí = Mức phí áp dụng x Tổng giá trị khớp lệnh trong ngày]

1. Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ và chứng quyền có bảo đảm niêm yết [Đã bao gồm phí trả các SGDCK]
0,18%0,2%
2. Trái phiếu niêm yết [Đã bao gồm phí trả các SGDCK]Tối đa 0,1% giá trị giao dịchTối đa 0,1% giá trị giao dịch
3. Cố phiếu, chứng chỉ quỹ và chứng quyền có bảo đảm chưa niêm yết0,35% giá trị giao dịch0,35% giá trị giao dịch
4. Trái phiếu chưa niêm yết1.000.000VND/1 giao dịch1.000.000VND/1 giao dịch

II. Phí lưu ký [trả cho Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam]

1. Trái phiếu0,18 VND/TP/tháng
2. Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ và chứng quyền có bảo đảm niêm yết0,27 VND/CP,CCQ,CQ/Tháng

III. Phí chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của SGDCK

[Đã bao gồm phí trả Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam]

1. Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật0,15% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch]
2. Chuyển nhượng chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận

a. 0,15% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch] đối với cổ phiếu, CCQ, CQ

b. 0,01% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch] đối với trái phiếu

3. Chuyển nhượng chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết/ đăng ký giao dịch trên SGDCK

a. 0,15% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch] đối với cổ phiếu, CCQ

b. 0,01% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch] đối với trái phiếu

4. Chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá phần vốn nhà nước tại CTCP

- Đối tượng chịu phí: Bên nhận chuyển quyền sở hữu

a. 0,06% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/giao dịch, tối đa là tổng giá trị 3 tỷ đồng và phần phí của VSD/giao dịch] đối với cổ phiếu, CCQ, CQ

b. 0,035% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/giao dịch,tối đa là tổng giá trị 3 tỷ đồng và phần phí của VSD/giao dịch] đối với trái phiếu

- Đối tượng chịu phí: Bên chuyển quyền sở hữu

0,03% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/giao dịch,tối đa là tổng giá trị 3 tỷ đồng] đối với cổ phiếu, CCQ, CQ và trái phiếu.

5. Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán

a. 0,15% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch] đối với cổ phiếu, CCQ, CQ

b. 0,01% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch] đối với trái phiếu

Lưu ý: chỉ áp dụng đối với các trường hợp VSD có phí

6. Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai0,1% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch]
7. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi CCQ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm
0,1% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch]
8. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán

0,1% giá trị giao dịch [tối thiểu 50.000 VND/ giao dịch]

Lưu ý: chỉ áp dụng đối với các trường hợp VSD có phí
IV. Phí khác [Mức phí quy định tại mục V đã bao gồm thuế GTGT]
1. Phí tư vấn thu xếp vốn cho vay cầm cố chứng khoán [Tính trên giá trị Hợp đồng theo thời gian vay thực tế]

2%/năm

[tối thiểu là 50.000 VND/ Hợp đồng]

2. Phí phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của khách hàng [hoặc của khách hàng và bên thứ ba] [mẫu số 01]
100.000 VND/hồ sơ
3. Phí phong tỏa chứng khoán và theo dõi phong tỏa theo đề nghị của bên thứ ba [mẫu số 02]0.2%/Giá trị theo mệnh giá [tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ]
4. Phí phong tỏa chứng khoán tự nguyện từ khách hàng [có Bên liên quan] [mẫu số 03]

0.1% Giá trị theo mệnh giá [tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ]

5. Phí xác nhận số dư tài khoản50.000 VND/ giao dịch
6. Phí chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Thành viên lưu ký khác nhau [đã gồm phí trả cho Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam1 VND/CK/1 lần chuyển khoản [tối thiểu 50.000 VND/1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán]
7. Phí cấp lại Sổ/ Giấy chứng nhận sở hữu chứng khoán50.000 VND/ phôi sổ
V. Lãi suất hỗ trợ tài chính
Gói chủ độngGói có tư vấn
1. Giao dịch ký quỹ12%/năm

12%/năm

2. Mua bán quyền nhận tiền bán chứng khoán12%/năm

12%/năm

3. Ứng trước tiền bán chứng khoán với bên thứ 3

12%/năm

12%/năm

Trong đó: phí thu xếp vốn của VCBSTối thiểu 2,5%/nămTối thiểu 3%/năm
4. Cầm cốXin quý khách hàng liên hệ trực tiếp với VCBSXin quý khách hàng liên hệ trực tiếp với VCBS
5. Leveraged Buy-outXin quý khách hàng liên hệ trực tiếp với VCBSXin quý khách hàng liên hệ trực tiếp với VCBS
Ghi chú:

- Khách hàng được miễn phí mở tài khoản giao dịch chứng khoán;

- VCBS không quy định số dư tối thiểu trong tài khoản giao dịch;

- Các khách hàng mở mới và khách hàng đặc biệt được hưởng chính sách phí ưu đãi theo quy định của VCBS trong từng thời kỳ.

*Chi tiết Quy định về việc sử dụng gói dịch vụ của VCBS: xem tại đây

Video liên quan

Chủ Đề