Một tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam đồng năm 2024

Đổi 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nắm được tỷ giá và cách đổi tiền tệ từ nhân dân tệ sang VNĐ sẽ giúp bạn quy đổi dễ dàng, từ đó biết được đầu tư có lãi hay không. Mytour sẽ chia sẻ cách đổi tiền Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng dưới đây, các bạn cùng tham khảo.

Cùng Mytour cập nhật cách đổi 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo cách thủ công và bằng công cụ trực tuyến dưới đây để có thể quy đổi tiền tệ dễ dàng nhất, đầu tư hiệu quả.

Một tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam đồng năm 2024

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2019, 1 yuan = bao nhiêu tiền Việt

Quy đổi 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Như mọi loại tiền khác, đồng nhân dân tệ cũng có sự biến động hàng ngày, có thể tăng hoặc giảm. Theo tỷ giá hôm nay mà chúng tôi cung cấp:

1 RMB/CNY = 3,384.67 đồng (tức là 1 nhân dân tệ bằng ba nghìn ba trăm tám mươi tư phẩy sáu mươi bảy đồng)

Do đó:

- Nếu bạn đang tự hỏi 5 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, thì theo tỷ giá hiện tại, đó là 16,923.37 đồng (tức là 5 CNY = 16,923.37 VND) - Còn 10 Nhân dân tệ sẽ tương đương với 33,846.74 đồng (10 CNY = 33,846.74 VND) - Nếu bạn có 50 Nhân dân tệ, bạn sẽ nhận được 169,229.07 VNĐ (50 CNY = 169,229.07 VND) - 100 Nhân dân tệ sẽ là 338,458.14 đồng (100 CNY = 338,458.14 VND) - Và nếu bạn đổi 1000 Nhân dân tệ, bạn sẽ có 3,384,767.44 đồng (1000 CNY = 3,384,767.44 VND)

Đồng Nhân dân tệ là loại tiền của Trung Quốc, có ký hiệu là RMB (CNY), biểu tượng là ¥, và phát âm là yuan. Chi tiết hơn về Nhân dân tệ có thể tìm hiểu thêm tại ĐÂY

Tỷ giá của Nhân dân tệ cũng thay đổi hàng ngày, vì vậy hãy đảm bảo cập nhật thường xuyên để đổi tiền với lợi nhuận tốt nhất.

Chuyển đổi Nhân dân tệ sang đồng Việt bằng công cụ trực tuyến

Ngoài cách đổi tiền bằng phương pháp thủ công, bạn cũng có thể sử dụng công cụ trực tuyến của Google để đổi tiền một cách dễ dàng.

Bước 1: Truy cập trang web của Google Bước 2: Nhập từ khóa 'CNY to VND' (hoặc 'RMB to VND') và số lượng tiền cần đổi, ví dụ như 1 CNY to VND. Bước 3: Google sẽ hiển thị kết quả đổi tiền ngay lập tức.

Một tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam đồng năm 2024

Nơi đổi tiền Nhân dân tệ?

Với nhu cầu đổi tiền Nhân dân tệ ngày càng tăng, nhiều địa điểm đổi tiền đã xuất hiện. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng đáng tin cậy và có giá tốt. Hãy tìm hiểu kỹ lưỡng để chọn địa chỉ đổi tiền uy tín và có giá hợp lý. Dưới đây là một số địa chỉ được nhiều người tin dùng, bạn có thể tham khảo.

* Hà Nội

- Có thể đổi tiền tại các ngân hàng như MB Bank, BIDV, Maritimbank, TPBank, Vietcombank ... - Địa chỉ uy tín như phố Hà Trung, phố Lương Ngọc Quyến đối với việc đổi Nhân dân tệ và các loại ngoại tệ khác. - Tiệm vàng hoạt động trong khu vực Hà Nội với giấy phép đổi tiền theo quy định của pháp luật.

* TPHCM

- Thực hiện đổi tiền tại các ngân hàng - Tìm địa chỉ uy tín như các tiệm vàng trên đường Lê Thánh Tôn (Quận 1) hoặc Lê Văn Sỹ (Quận 3)

* Khu vực biên giới và tỉnh thành lân cận

- Sử dụng dịch vụ đổi tiền tại ngân hàng - Tận dụng cửa khẩu giao thông

Tại đây, Mytour chia sẻ cách quy đổi 1 Nhân dân tệ sang đồng Việt Nam. Đối với những ai muốn đầu tư vào ngoại tệ với hiệu suất và lợi nhuận tốt, việc cập nhật tỷ giá thường xuyên là rất quan trọng.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành năm 1948, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY. Hãy tham khảo bài viết này để tìm hiểu chi tiết hơn về đồng nhân dân tệ nhé.

Nhân Dân Tệ CNY ( ¥) - Đồng tiền Trung Quốc

Đồng nhân dân tệ là gì?

Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.​

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

​Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999

Một tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam đồng năm 2024

Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ

Các mệnh giá đồng nhân dân tệ (¥)

- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ

- Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu

- Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .

  • yuán 元 = kuài 块 = đồng tệ.
  • jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
  • fēn 分 = xu.
  • 1 tệ = 10 hào = 100 xu.

1 (¥) nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

  • Công thức quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt Nam

    Việt Nam đồng (VNĐ) = Nhân dân tệ (NDT) x tỷ giá NDT/VND hiện tại

    Trong đó:

    + Việt Nam đồng (VNĐ): là số tiền Việt quy đổi từ đồng Nhân dân Tệ

    + Nhân dân tệ (NDT): là số tiền Trung Quốc muốn quy đổi (đơn vị: Nguyên - tệ)

    + tỷ giá NDT/VND hiện tại: tỷ giá quy đổi giữa đồng NDT và VND ở thời điểm hiện tại

    Tỷ giá giữa đồng NDT và VND là khoảng 3300 và sẽ biến động theo từng thời điểm. Bạn có thể ước lượng giá trị quy đổi theo công thức VND ≈ NDT x 3300

    • Tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:

    + 10 CNY = 3.412,76 VND

    + 100 CNY = 341.276 VND

    + 1000 CNY = 3.412.76 VND

    + 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.127.600 VND

    + 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.412.760.000 VND

    • ​Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:

    Lịch sử tỷ giá gần đây Tỷ giá 03/11/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.405 02/11/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.408 01/11/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 31/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.402 30/10/2022 Chủ Nhật 1 CNY = 3.424 29/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 28/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.423 27/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.260 26/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.411 25/10/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 24/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.427 22/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 21/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.396 20/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.383 19/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.397 10/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.354

    • Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam ngày 04/11/2022:

    Nhân Dân Tệ (CNY) ĐỒNG VIỆT NAM (VND)

    1 tệ

    3.399 VND

    2 tệ

    6.798 VND

    5 tệ

    16.995 VND

    10 tệ

    33.990 VND

    20 tệ

    67.980 VND

    50 tệ

    169.950 VND

    100 tệ

    339.905 VND

    1000 tệ

    3.399.050 VND

    1 vạn tệ

    33.990.500 VND

    10 vạn tệ

    339.905.000 VND

    100 vạn tệ

    3.399.050.00 VND

    \>>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

    Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác ngày 04/11/2022

    Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.

    Nhân Dân Tệ (¥)

    Chuyển đổi

    Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ

    1 USD = 7.27 CNY

    Nhân Dân Tệ / Euro

    1 EUR = 7,19 CNY

    Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh

    1 GBP = 8,36 CNY

    Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia

    1 RYM = 1,54 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan

    1 TWD = 0,23 CNY

    Nhân Dân Tệ / Yên Nhật

    1 Yên = 0,05 CNY

    Nhân Dân Tệ / Won Hàn

    160 Won = 0,82 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Australia

    1 AUD = 4,66 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Canada

    1 CAD = 5,35 CNY

    Nhân Dân Tệ / Rup Nga

    10 RUB = 1,18 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Sing

    1 SGD = 5,15 CNY

    Chuyển đổi tiền Nhân dân tệ (¥) sang tiền Việt Nam ở đâu?

    Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:

    • Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín.
    • Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á…
    • Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn.

    Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.

    10.000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Download Our Currency Converter App.

    1 tệ tương đương bao nhiêu tiền Việt?

    1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.358,10 VND Tỉ giá giữa đồng Nhân dân Tệ và đồng Việt Nam là 3.358,10, tức là một tệ Trung Quốc có giá bằng 3.358,10 VNĐ, từ đó bạn dễ dàng quy đổi tiền Trung Quốc sang Việt Nam đồng và ngược lại, theo công thức.

    Tiền tệ Trung Quốc giá bao nhiêu?

    1. 1000 Tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.

    250 tiền Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Download Our Currency Converter App.