Một vật dao động điều hoà có phương trình x 8cos 6πt lấy π2 9.8 gia tốc cực đại của vật là

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 10 cos2πt [cm]. xác định a, biên độ, tần số góc, tần số, chu kì , và pha ban đầu của dao động b, tìm vận tốc , gia tốc cực đại và viết phương trình vận tốc

Các câu hỏi tương tự

Một vật dao động điều hoà có phương trình x=8cos[10π.t-π/3]

a. xác định tần số góc, biên độ, pha ban đầu

b. lập biểu thức vận tốc, gia tốc. Tính v max, a max

c. lúc t=0, vật ở đâu, đang chuyển động theo chiều nào, với vận tốc bao nhiêu?

d. khi vật qua vị trí li độ x=4cm. Tính v,a

e. sau khoảng thời gian ngắn nhất vật qua VTCB là bao nhiêu?

f. trong 1 chu kì đầu, vật qua vị trí x=-2cm vào thời điểm nào?

g. m=100g, tính W

h. trong 1 chu kì, tính khoảng thời gian mà vận tốc của vât có độ lớn không vượt quá 40π cm/s

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [551.43 KB, 44 trang ]

T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG CƠ
I/ DAO ð NG ðI U H A
CHUYÊN ĐỀ 1: LI ĐỘ, VẬN TỐC , GIA TỐC
Câu 1.

[CĐ – 2012]: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía VTCB.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa VTCB.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB.

Câu 2.

[CĐ 2008]: Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu 3.

Câu 3[ĐH - 2009]: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos[ωt + ϕ]. Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.

v2 a 2


+ 2 = A2 .
4
ω ω

B.

v2 a 2
+ 2 = A2 .
2
ω ω

C.

v2 a 2
+ 4 = A2 .
2
ω ω

D.

ω2 a 2
+ 4 = A2 .
2
v
ω

Câu 4.

[ĐH – 2012]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Véc tơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB.


B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, ln cùng chiều với vectơ vận tốc.

Câu 5.

[CĐ – 2012]: Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.

Câu 6.

[CĐ 2009]: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt [cm/s].
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4π cm/s. C. x = -2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = -4π cm/s.

Câu 7.

[CĐ 2009]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos[πt + π/4] [x
tính bằng cm, t tính bằng s] thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.


Câu 8.

Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x= 8cos[2πt +

π
] cm. Nhận xét
2

nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 1


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

C. Trong 0,25 [s] đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
3
D. Tốc độ của vật sau s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
4
Câu 9.

Một vật chuyển động theo phương trình x= -sin[4 Πt −

Π
] [ đơn vị là cm và giây]. Hãy tìm câu


3

trả lời đúng trong các câu sau đây:
A. Vật này không dao động điều hồ vì có biên độ âm.
Π
.
6

C. Vật này dao động điều hoà với biên độ 1cm và pha ban đầu là −
.
3

D. Vật này dao động với chu kì 0,5s và có pha ban đầu là
.
3
B. Vật này dao động điều hoà với biên độ 1cm và pha ban đầu là

Câu 10. Một chất điểm chuyển dộng điều hoà với phương trình x=2sin2 Π t [ x đo bằng cm và t đo bằng
giây]. Vận tốc của vật lúc t= 1/3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. -

3
cm/s.
2

B. 4 Π 3 cm/s.

C. -6,28 cm/s.

D. Kết quả khác.



Câu 11. [CĐ – 2013]: Một vật nhỏ dao động điều hũa theo phương trỡnh x = A cos10t [t tớnh bằng s].
Tại t=2s, pha của dao động là
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.
Câu 12. Một vật dao động điều hịa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều
chuyển động và khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A. π .
B. -π/3.
C. π/2.
D. -π/2.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà x = 4 cos[10t + φ] cm. Tại thời điểm t=0 thì x= -2cm và đi theo
chiều dương của trục toạ độ,φ có giá trị:
A. 7 π /6 rad.
B. -2 π /3 rad.
C. 5 π /6 rad.
D. - π /6 rad.
Câu 14. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí
x = 2cm với vận tốc v = -0,04m/s
π
π
π
A. 0.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
4
6


3
Câu 15. [CĐ – 2012]: Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó
có tốc độ là 25cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5,24cm.

B. 5 2 cm.

C. 5 3 cm.

D. 10 cm.

Câu 16. Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = −40 3πcm / s ; khi vật có li
độ x 2 = 4 2cm thì vận tốc v 2 = 40 2πcm / s . Chu kỳ dao động là
A. 0,1 s.

B. 0,8 s.

C. 0,2 s.

D. 0,4 s.

Câu 17. Một vật dao động điều hồ có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng
0,32 m/s2 thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng
A. 3π/2 [s]; 0,03 [m].
B. π/2 [s]; 0,02 [m]. C. π [s]; 0,01 [m].
D. 2π [s]; 0,02 [m].

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 2




T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 18. [ĐH –2009]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng
thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4cm, khi pha dao động là

D. 10 cm.


vật có vận tốc là v= 3

62,8 cm/s. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc của vật là
A. 125,6 cm/s.

B. 31,4 cm/s.

C. 72,5 cm/s.

D. 62,8 3 cm/s.

Câu 20. Một dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20. π


cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.
B. 1 s.
C. 5 s.
D. 0,5 s.

3

Câu 21. Ứng với pha dao động π /6 rad, gia tốc của một vật dao động điều hồ có giá trị a = -30 m/s2.
Tần số dao động là 5 Hz. Li độ và vận tốc của vật là
A. x = 6 cm, v = 30. π

3 cm/s.

B. x = 3 cm, v = 10. π

C. x = 6 cm, v = -30. π

3 cm.

D. x = 3 cm, v = -10. π

3 cm/s.
3 cm/s.

Câu 22. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha nhau π / 3 với biên độ lần lượt là A và
2A , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vng góc chung. Khoảng
thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là
A. T / 2 .
B. T .


C. T / 3 .
D. T / 4 .

π
Câu 23. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4 cos[2πt + ] cm, với t tính bằng s. Tại thời
3
điểm t1 nào đó li độ đang giảm và có giá trị 2cm. Đến thời điểm t = t1 + 0,25 [s] thì li độ của vật

A. - 2 3cm .

B. -2cm.

C. -4cm.

D. 2 2cm .

Câu 24. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là : x=5cos
Π

10Πt −  [cm;s]. Tại thời điểm t vật có li độ x=4cm thì tại thời điểm t ' = t + 0,1s vật sẽ có li
6

độ là
A. 4cm.
B. 3cm.
C. -4cm.
D. -3cm.
Câu 25. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos[2πt]cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật
đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm.


B. 4cm.
C. -3cm.
D. 0.
Câu 26. Một vật dao động theo phương trình x= 5cos[ ωt −

Π
] + 1 [cm,s]
3

Π
.
3
Π
B. Vật dao động điều hoà với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là φ = .
6
Π
C. Vật dao động điều hoà với biên độ A= 4 cm và pha ban đầu là φ = .
3
D. Vật này khơng dao động điều hồ vì phương trình dao động khơng có dạng x= Acos[ ωt + φ ].
A. Vật dao động điều hoà với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là φ = −

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 3


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ


π
Câu 27. Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 4sin 2 [5πt + ][cm] , vật dao động với biên
4
độ là
A. 4cm.

B. 2cm.

C. 4 2cm .

Câu 28. Sử dụng giả thiết câu 27 hãy tìm vận tốc cực đại của vật?
A. 20πcm / s .
B. 10πcm / s .
C. 40cm / s .

D. 2 2cm .
D. - 20cm / s .

CHUYÊN ĐỀ 2: THỜI GIAN V QUÃNG ĐƯỜNG.
Câu 29. [CĐ 2007]: Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban
đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = T/4 là
A. A/2.
B. 2A.
C. A/4.
D. A.
Câu 30. [ĐH – 2008]: Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua
vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng khơng ở thời điểm
A. t = T/6.
B. t = T/4.


C. t = T/8.
D. t = T/2.
Câu 31. [CĐ 2009]: Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian
[t = 0] là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 32. Một vật dao động điều hồ có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động
theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí cân bằng.
B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
C. chiều âm qua vị trí có li độ −2 3cm .

D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.

Câu 33. [ĐH – 2013]: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4πt [t tính bằng s].
Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc
cực đại là
A. 0,083s.
B. 0,125s.
C. 0,104s.
D. 0,167s.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x1 = - 0,5A [A là biên độ dao động] đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s.
B. 1 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s.
Câu 35. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos[ ωt + φ ]. Biết trong khoảng thời gian t=1/30



s đầu tiên, Vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x=
của vật là
A. 0,2s.

B. 5s.

C. 0,5s.

Câu 36. Vật dao động điều hoà theo phương trình x=sin[ Π t -

S=5cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
1
1
A. s.
B. s.
4
2
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

A 3
theo chiều dương. Chu kì dao động
2

C.

D. 0,1s.

Π
] . Thời gian vật đi quãng đường


6

1
s.
6

D.

1
s.
12
Trang 4


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 37. Vật dao động điều hoà theo phương trình x=5cos[10 Π t -

Π
] . Thời gian vật đi quãng
3

đường S=12,5cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
1
2
1
A.
s.


B.
s.
C.
s.
15
15
30

D.

1
s.
12

Câu 38. Vận tốc của 1 vật dao động điều hịa có phương trình v = -2πsin[0,5πt + π/3]cm/s. Vào thời điểm
nào sau đây vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương của trục tọa độ
A. 6s.
B. 2s.
C. 4/3s.
D. 8/3s.


π
7
t + ]cm . Sau thời gian
T kể từ
T
3
12
thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là


30
A.
cm.
B. 6cm.
C. 4cm.
D. Đáp án khác.
7

Câu 39. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos[

Câu 40. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x=2cos[2 Π t + Π ] cm. Thời

gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x=
A. 2,4s.
B. 1,2s.
C. 5/6 s.

3 cm là
D. 5/12 s.

Câu 41. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox.Phương trình dao động là x=5cos[8 Π t -


] cm.
3

Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x= 2,5cm là
A. 3/8 s.
B. 1/24 s.
C. 8/3 s.


D. Đáp án khác.
t Π
Câu 42. Một vật dao động điều hoà theo phương trình của gia tốc là a= - 2 sin[ − ][cm/s2;s]. Xác
2 2
định thời điểm vật qua vị trí có li độ x= 2 2 cm theo chiều dương:


A.
s.
B.
s.
C. Π s.
3
3

D.


s.
3

t Π
Câu 43. Một vật dao động điều hồ theo phương trình của gia tốc là a= - 2 sin[ − ][cm/s2;s]. Dao
2 2
động không thoả mãn mệnh đề nào sau đây:
A. Biên độ dao động là A= 4 2 cm.
Π
C. Pha của dao động là [ − ].
2


B. Chu kì dao động là T=4 Π s.
D. Giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 cm/s.

Câu 44. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=4cos[20t +

Π
] . Vận tốc của vật sau khi đi
3

quãng đường s=2cm kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. -40cm/s.
B. 60cm/s.
C. -80cm/s.

D. Giá trị khác.

Câu 45. [ĐH – 2010]: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc khơng vượt q 100 cm/s2 là
T/3. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 46. [ĐH – 2013]: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi
được trong 4s là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 64 cm.
D. 32 cm.
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]



Trang 5


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 47. Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
π

Câu 48. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động: x = 5.cos  4πt +  [x đo bằng cm, t đo
3

bằng s]. Quãng đường vật đi được sau 0,375s tính từ thời điểm ban đầu bằng bao nhiêu?
A. 10cm.
B. 15cm.
C. 12,5cm.
D. 16,8cm.

Câu 49. Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình : x = 12cos[50t + π/2]cm. Quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12[s], kể từ thời điểm ban đầu là :
A. 102[cm].
B. 54[cm].
C. 90[cm].


D. 6[cm].
Câu 50. Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t1 = π [s] vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ
15
ban đầu. Sau thời gian t 2 = 3π [s] vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là
10
A. 25cm/s.
B. 30cm/s.
C. 20cm/s.
D. 40cm/s.
Câu 51.

Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 [m/s2]. Thời điểm ban
đầu vật có vận tốc 1,5m/s và đang chuyển động chậm dần. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia
tốc bằng 15 [m/s2]:
A. 0,10s;.
B. 0,05s;.
C. 0,15s;.
D. 0,20s.

Câu 52. [CĐ 2008]: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. 1A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2.


π
t + ]cm . Quãng đường ngắn nhất mà


T
3
vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = T/3 là 5 cm. Biên độ dao động là
30
A.
cm.
B. 5cm.
C. 4cm.
D. 6cm.
7

Câu 53. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos[

Câu 54. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos[4πt + π/3]. Tính quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 [s].
A. 4 3 cm.

B. 3 3 cm.

C.

3 cm.

D. 2 3 cm.

Câu 55. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos[2πt + π/6]. Tính quãng đường ngắn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 4/3 [s].
A. 4 3 cm.

B. 40 cm.



C. 8cm.

D. 20 3 cm.

Câu 56. Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong
khoảng thời gian 2T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. A 3 .

B. 1,5A.

C. 3A.

D. A 2 .

Π
] . Trong một nữa chu kỡ
3
dao động, sau một khoảng thời gian ∆t, vật đó đi được quóng đường lớn nhất là 2cm, ∆t cú giỏ
trị là :
A. 1/12 s.
B. 1/6 s.
C. 1/3 s.
D. Giá trị khác.

Câu 57. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=2cos[4 Π t +

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 6




T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ 3: NĂNG LƯỢNG.
Câu 58. [ĐH – 2007]: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin[4πt +
π/2][cm] với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 59. [ĐH – 2008]: Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 60. [CĐ 2009]: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 61. [CĐ 2009]: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí
cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu
tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T/4.
B. T/8.
C. T/12.
D. T/6.


Câu 62. [ĐH - 2009]: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định [mốc thế năng ở vị trí cân bằng]
thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 63. [ĐH – 2011]: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 64. [CĐ – 2012]: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở
vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
5
4
2
7
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
9
9
9
9
Câu 65. [CĐ – 2013] Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,5 π s và biên độ
3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ.
B. 0,72 mJ.
C. 0,18 mJ.


D. 0,48 mJ.
Câu 66. Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động
năng gấp 8 lần thế năng là
A. 12 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Câu 67. [CĐ - 2010]: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 7


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 68. [CĐ - 2010]: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời
điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của
vật là
A. 3/4.
B. 1/4.
C. 4/3.
D. 1/3.
Câu 69. Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng


và thế năng của vật là
1
A. 5.
B. 0,2.
C. 24.
D.
.
24
Câu 70. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s.
B. 0,125s.
C. 1s.
D. 0,5s.
Câu 71. [CĐ 2008]: Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng của nó
π
với phương trình x1 = cos[5πt + ]cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hịa
6
π
quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình x2 = 5cos[πt - ]cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình
6
dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 0,5.
B. 1.
C. 0,2.
D. 2.
Câu 72. một dao động cơ điều hoà, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và cơ năng
dao động của vật bằng
A. 1/4.
B. 1/2.


C. 3/4.
D. 1/8.


ð
t + ]. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
T
2
bắt đầu dao động đến khi động năng bằng 3 thế năng là
T
5T
T
T
A. t = .
B. t =
.
C. t =
.
D. t =
*.
3
12
12
6

Câu 73. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos[

Câu 74. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hồ với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao
động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2 cm.


B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 75. Một vật dao động điều hồ, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc
2
s . Chu kỳ dao động của vật là
vật có li độ cực đại là
15
A. 0,8 s.
B. 0,2 s.
C. 0,4 s.
D. Đáp án khác.
Câu 76. Một vật có khối lượng m=100[g] dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên độ
5cm. Lấy π2 ≈ 10 , gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 = -5[cm], sau đó 1,25[s] thì vật có thế

năng:
A. 4,93mJ.

B. 20[mJ].

C. 7,2[mJ].

D. 0.

Câu 77. Một vật dao động điều hoà, cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,5s thì động năng lại bằng thế năng
của vật. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật là
A. 1/30 s.
B. 1/6 s.
C. 1/3 s.
D. 1/15 s.



VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 8


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ 4: VẬN TỐC V TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH.
Câu 78. Một chất điển dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x=6cos20 Π t cm.Vận tốc
trung bình của chất điểm trên đoạn từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 3cm là
A. 360cm/s.
B. 120 Π cm/s.
C. 60 Π cm/s.
D. 40cm/s.
Câu 79. Một chất điển dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là : x=4cos4 Π t cm.Vận tốc
trung bình của chất điểm trong nửa chu kì đầu tiên là
A. -32cm/s.
B. 8cm/s.
C. 16 Π cm/s.
C. - 64 cm/s.
Câu 80. [ĐH 2010]: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất
−A
khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
, chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A
9A


3A
4A
..
.
.
..
A.
B.
C.
D.
T
2T
2T
T
Câu 81. [ĐH 2011]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi
1
chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng
3

A. 14,64 cm/s.
B. 26,12 cm/s.
C. 21,96 cm/s.
D. 7,32 cm/s.

π
Câu 82. Một vật dao động điều hồ có phương trình là x = 5cos[4πt − ]cm trong đó t tính bằng giây.
3
Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động [ t =
0 ] đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất


A. 38,2 cm/s.
B. 42,9 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 25,8 cm/s.
Câu 83. Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1, 75s

và t 2 = 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm
t = 0 là
A. -8 cm.

B. -4 cm.

C. 0 cm.

D. -3 cm.

Câu 84. Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10π t [cm] . Tính vận tốc trung bình của
chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao
động:
A. 2m/s và 0.
B. -1,2m/s và 1,2m/s. C. 2m/s và -1,2m/s.
D. 1,2m/s và 0.
Câu 85. [ĐH 2012]: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất
điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian
π
mà v ≥ vTB là
4
A. T/6.
B. 2T/3.
C. T/3.


D. T/2.
Câu 86. [ĐH - 2009]: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 .

Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

D. 15 cm/s.

Trang 9


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ 5: B I TOÁN VIẾT PTDĐ.
Câu 87. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại
của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ,
phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos[10t ]cm.
B. x = 2cos[10t + π]cm.
C. x = 2cos[10t - π/2] cm.
D. x = 2cos[10t + π/2] cm.
Câu 88. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π


π
A. x = 4 cos[πt + ]cm .
B. x = 4sin[2πt − ]cm .
2
2
π
C. x = 4sin[2πt + ]cm .
D. x = 4 cos[πt − π / 2]cm .
2
Câu 89. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s;

quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x = 2 3cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π

A. x = 8cos[πt − ]cm .
B. x = 4cos[2πt + ]cm .
3
6
π
π
C. x = 8cos[πt + ]cm .
D. x = 4cos[2πt − ]cm .
6
6
Câu 90. Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc

62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x=2,5 3 cm và đang chuyển động về vị
trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là


Π
A. x= 5sin[ 4Πt +
] [cm].
B. x= 20sin[ Πt + ] [cm].
3
3
Π

C. x= 5sin[ 4Πt + ] [cm].
D. x= 20sin[ 2Πt +
][cm].
3
3
Π
vật có vận tốc v=6,28cm/s. Chọn
6
gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
Π
Π
A. x= 2sin[ 4Πt + ][cm].
B. x= sin[ 4Πt + ] [cm].
2
2
Π
Π
C. x= 2sin[ Πt − ] [cm].
D. x= sin[ 4Πt − ] [cm].
2
2


Câu 91. Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là

Câu 92. vật dao động điều hồ với chu kì T= 1s. Lúc t=2,5s, vật qua vị trí có li độ x=-5 2 [cm] và với

vận tốc v=-10 Π 2 [cm/s]. Phương trình dao động của vật là
Π
Π
A. x=10sin[ Πt − ] [cm;s].
B. x=10sin[ 2Πt + ] [cm;s].
4
4


C. x=5 2 sin[ Πt +
] [cm;s].
D. x=5 2 sin[ Πt −
] [cm;s].
4
4
Câu 93. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là -10 3 m/s2. Khi đi qua vị trí
cân bằng thì vật có tốc độ là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 10


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ


π
A. x = 10 cos[20t − ] cm.
3
π
C. x = 10 cos[10t − ] cm.
6

π
B. x = 20 cos[10t − ] cm.
6
π
D. x = 20 cos[20t − ] cm.
3

Câu 94. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s vật có li độ x =

2
2

2
π cm / s. Phương trình dao động của vật có dạng như thế nào ?
5
 2π π 
 2π π 
A. x = cos 
B. x = 2 cos 
t −  cm.
t +  cm.
4
2


 5
 5

cm và vận tốc v =

 2π π 
C. x = 2 cos 
t −  cm.
2
 5

π
 2π
D. x = cos 
t +  cm;.
4
 5

Câu 95. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được
100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm

với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
x [cm]
+4

t [s]

0
-2
-4



π
A. x = 4 cos[20t + ][cm]. .
3
π
C. x = 6 cos[20t + ][cm]. .
6

π
B. x = 4 cos[20t − ][cm]. .
3
π
D. x = 6cos[20t − ][cm]. .
6

Câu 96. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hịa.
Viết phương trình dao động của vật.
Wđ[J]
0,02
0,015
t[s]
O


] [cm].
3

C. x = 4cos[10t +
] [cm].
6


A. x = 4cos[10πt +

1/6

π
] [cm].
3
π
D. x = 4cos[20t + ] [cm].
3
B. x = 4cos[10πt -

Câu 97. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hồ có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0

vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 ≈ 10 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 10 cos[πt + π / 6] [cm] .
B. x = 5cos[2πt + π / 3] [cm] .
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 11


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

C. x = 10 cos[πt − π / 3] [cm] .

D. x = 5cos[2πt − π / 3] [cm] .


CHUYÊN ĐỀ 6: SỐ LẦN V THỜI ĐIỂM
Câu 98. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos [ 6πt + π 3 ] [x tính bằng cm và t

tính bằng giây]. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3
cm
A. 5 lần.
B. 6 lần.
C. 7 lần.
D. 4 lần.
Câu 99. [ĐH 2008]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos[5πt −π/3] [x tính bằng
cm, t tính bằng s]. Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = 1 cm
bao nhiêu lần?
A. 5 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 7 lần.
Câu 100. Một chất điểm dao động điều hịa với tần 10Hz quanh vị trí cân bằng O,chiều dài quĩ đạo là
12cm.Lúc t=0 chất điểm qua vị trí có li độ bằng 3cm theo chiều dương của trục tọa độ. Sau thời
gian t = 11/60[s] chất điểm qua vị trí cân bằng mấy lần?
A. 3 lần
B. 2 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 101. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos[5πt −π/3] [x tính bằng cm, t tính
bằng s]. Trong 1,5s đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2cm theo chiều âm
bao nhiêu lần?
A. 5 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 7 lần.


Câu 102. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos[5πt + π/6] + 1 [cm]. Trong giây đầu tiên kể từ lúc
vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 3 lần.
D. 5 lần.

π
Câu 103. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos[4πt + ]cm. Vật qua vị trí có li độ x= 2cm
6
lần thứ 2013 vào thời điểm:
A. 503/6 s.
B. 12073/24s.
C. 12073/12s.
D. 503/3s.

t [x tính bằng cm;
3
t tính bằng s]. Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 6030 s.
B. 3016 s.
C. 3015 s.
D. 6031 s.

Câu 104. [ĐH 2011]: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos


t [x tính bằng cm; t tính bằng
3
s]. Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều âm lần thứ 2012 tại thời điểm


A. 6033,5 s.
B. 3017,5 s.
C. 3015,5 s.
D. 6031 s.

Câu 105. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos

Câu 106. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos[5πt −π/3] [x tính bằng cm, t tính
bằng s]. Kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí cách VTCB 3cm lần thứ 2014 tại thời điểm
A. 603,4 s.
B. 107,5 s.
C. 301,5 s.
D. 201,4 s.
Câu 107. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos[4πt −π/3] [x tính bằng cm, t tính
bằng s]. Kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có động năng bằng với thế năng lần thứ 2015 tại thời
điểm:
A. 12085/24 s.
B. 12073/24s.
C. 12085/48s.
D. 2085/12s.

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 12


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ


II/ CON L C L XO
CHUYÊN ĐỀ 1: LI ĐỘ, VẬN TỐC , GIA TỐC
TỐC
Câu 108. [CĐ 2008]: Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng
kể có độ cứng k, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi
viên bi ở vị trí cân bằng, lị xo dãn một đoạn Δl. Tần số góc dao động của con lắc này là
A. √[g/Δl].
B. √[Δl/g].
C. [1/2π]√[m/ k].
D. [1/2π]√[k/ m].
Câu 109. [ĐH – 2012]: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lị xo là ∆l. Chu kì dao động của con lắc này là
A.

1


g
.
∆l

B. 2π

g
.
∆l

C.

1




∆l
.
g

D. 2π

∆l
.
g

Câu 110. [CĐ 2007]: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con
lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Câu 111. [ĐH – 2007]: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều
hịa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 112. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số
lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng

5


lần.
2

B. tăng

5 lần.

C. giảm

5
lần.
2

D. giảm

5 lần.

Câu 113. Chọn câu trả lời đúng Một vật khối lượng m= 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao
động điều hồ của vật là 10 Hz. Treo thêm vào lị xo vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao
động của hệ bằng
A. 9 Hz.
B. 11,1 Hz.
C. 8,1 Hz.
D. 12,4 Hz.
Câu 114. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k mắc vào vật có khối lượng m thì hệ dao động với chu
kì T= 0,9s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần và tăng độ cứng của lị xo lên 9 lần thì chu kì
dao động của con lắc là
A. T’= 0,4 s.
B. T’= 0,6 sC. T’= 0,8 sD. T’= 0,9 s.
Câu 115. 2 con lắc lị xo dao động điều hịa. Chúng có độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng


các vật hơn kém nhau 90g. trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động,
con lắc 2 thực hiện được 15 dao động. khối lượng các vật của 2 con lắc là
A. 450g và 360g.
B. 270g và 180g.
C. 250g và 160g.
D. 210g và 120g.
Câu 116. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm vận tốc của
vật nặng bằng 0 và lúc này lị xo khơng biến dạng. Lấy Π 2 =10, g=10m/s2.Vận tốc của vật khi
đi qua vị trí cân bằng là
A. 2 Π cm/s.
B. 5 Π cm/s.
C. 10 Π cm/s.
D. 20 Π cm/s.
Câu 117. Kích thích để cho con lắc dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao
động với tần số 5 Hz. Treo lị xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để nó dao động điều
hồ với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật:
A. 3Hz.
B. 4Hz.
C. 5Hz.
D. Khơng tính được.
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 13


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 118. Con lắc lị xo có độ cứng k và vật nặng m=0,3 kg.Lấy Π = 10; g=10 m/s2. Từ VTCB O ta kéo


vật nặng ra một đoạn 3cm, khi thả ra ta truyền cho nó vận tốc 16 Π cm/s hướng về VTCB. Vật
dao động với biên độ 5cm. Độ cứng k là
A. 30 N/m.
B. 27 N/m.
C. 48N/m.
D. Đáp án khác.
2

Câu 119. [ĐH 2008]: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg

dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3
m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm.

B. 16cm.

C. 4 3 cm.

D. 10 3 cm.

Câu 120. [CĐ 2009]: Một con lắc lò xo [độ cứng của lò xo là 50 N/m] dao động điều hòa theo phương
ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2
= 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 25 g.
D. 50 g.
Câu 121. [CĐ 2009]: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ √2 cm.
Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10√10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là


A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.
Câu 122. [ĐH – 2012]: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm,
ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
Câu 123. [CĐ – 2012]: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lị xo nhẹ có độ cứng 100
N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận

tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A. π/40 [s].
B. π/120 [s].
C. π/20 [s].

D. π/60 [s].

Câu 124. [CĐ – 2013]: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao
động điều hịa dọc theo trục Ox nằm ngang [vị trí cân bằng ở O]. Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc
8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m.
B. 20 N/m.
C. 100 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 125. Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu cịn lại gắn với quả nặng có khối
lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lị xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động


điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một
chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi
treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
A. ∆ℓ / 2 .

B.

2∆ℓ .

C. 2∆ℓ .

D.

3∆ℓ .

Câu 126. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lị xo dãn ∆l . Kích thích cho con lắc
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con
lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc

bằng
A.

2 ∆l .

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

B.

3 ∆l .


C. ∆l 2 .

D. 2∆l .

Trang 14


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ 2: LỰC Đ N HỒI V LỰC KÉO VỀ [LỰC HỒI PHỤC].
Câu 127. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng
kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống
dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại, cực tiểu
của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây?
A. 4N; 2N.
B. 4N; 0N.
C. 2N; 0N.
D. 2N; 1,2 N.
Câu 128. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g.
Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hịa theo
phương trình x = 5cos4πt [cm], lấy g =10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
A. 0,8N.
B. 1,6N.
C. 6,4N.
D. 3,2N.
Câu 129. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang: Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N và gia
tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng
A. 1kg.


B. 2kg.
C. 4kg.
D. Giá trị khác.
Câu 130. Con lắc lị xo có độ cứng k= 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở vị trí cân bằng lò xo
giãn 4cm. độ giãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lấy g= 10 m/s2. Lực đàn hồi tác dụng
vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng
A. 0.
B. 1N.
C. 2N.
D. 4N.
Câu 131. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2[J]
lực đàn hồi cực đại của lò xo F[max] = 4[N]. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F =
2[N]. Biên độ dao động sẽ là
A. 2[cm].
B. 4[cm].
C. 5[cm].
D. 3[cm].
Câu 132. Vật khối lượng m= 1kg gắn vào đầu lị xo được kích thích dao động điều hịa theo phương ngang
với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N.
Biên độ dao động của vật là
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 10cm. *.
D. 12cm.
Câu 133. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 200 gam, lò xo có độ cứng
k = 200N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2, lực đàn hồi cực tiểu
tác dụng vào vật trong quá trình dao động là
A. 20 N.
B. 0 N.
C. 0,5 N.


D. 1 N.
Câu 134. Con lắc lò xo k= 40 N/m, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s.
Chọn gốc toạ độ ở VTCB O, chiều dương hướng lên và khi v=0 thì lị xo khơng biến dạng. Lấy
g = 10 m/s2. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật đang đi lên với vận tốc v=+ 80 cm/s là
A. 2,4 N.
B. 2 N.
C. 1,6 N.
D. Khơng tính được.
Câu 135. Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân bằng
thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π2 = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực
đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 3.
Câu 136. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 [cm]. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích
cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu
kì là T/3[ T là chu kì dao động của vật]. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 [cm].
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

B. 3[cm].

C. 3 2 [ cm ] .

D. 2 3 [ cm ] .
Trang 15



T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 137. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao
động điều hịa thì thấy thời gian lị xo giãn trong một chu kì là 2T/3 [T là chu kì dao động của vật].
Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm.
B. 18cm.
C. 9 cm.
D. 24 cm.
Câu 138. [ĐH – 2008]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục
x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian
ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là
2
7
1
4
s.
s.
s.
s.
A.
B.
C.
D.
30
30


30
15
Câu 139. Treo vật có khối lượng m=400g vào lị xo có độ cứng k=100N/m, lấy g=10m/s2. Khi qua vị trí
cân bằng vật đạt tốc độ 20 π cm/s, lấy π2 = 10 . Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn
phần của hệ là
A. 0,2s.
B. khơng bị nén.
C. 0,4s.
D. 0,1s.
Câu 140. Một con lắc lị xo gồm vật có m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một
chu kì là
A. 0,28s.
B. 0,09s.
C. 0,14s.
D. 0,19s.
Câu 141. Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố
định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo
phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng
thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
π
π
π
π
A.
s.
B.
s.
C.
s.


D.
s.
3 2
5 2
15 2
6 2
Câu 142. [CĐ – 2013]: Một con lắc lị xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật
nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân
I
bằng 4 0 cm rồi thả nhẹ [không vận tốc ban đầu] để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10,
2q 0

g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lị xo khơng dãn là
A. 0,05 s.
B. 0,13 s.
C. 0,20 s.

D. 0,10 s.

Câu 143. [ĐH – 2013]: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố
định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I
của lị xo và kích thích để vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao
động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn
đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số

A. 2,9 Hz.
B. 3,5 Hz.
C. 1,7 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 144. [ĐH – 2010]: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn


A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 16


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 145. [CĐ - 2010]: Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 146. Trong dao động điều hịa của con lắc lị xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất hoặc
dài nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng khơng.
Câu 147. Con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự
nhiên ℓo, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật
mg
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A >
. ta thấy khi
k


A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.
B. độ lớn lực phục hồi bằng

mv 2max
thì thế năng nhỏ hơn động năng 3 lần.
2A

C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓo +

mg
k

A
.
2
D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg.
+

Câu 148. [ĐH – 2012]: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hịa dưới tác dụng của một lực kéo
về có biểu thức F = - 0,8cos 4t [N]. Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 149. Con lắc lò xo thẳng đứng,vật dao động điều hồ theo phương trình x=4sin[ ωt ]. Trong q trình
dao động của vật, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực phục hồi cực đại là 2. Lấy π2 = 10; g=10
m/s2. Tần số dao động của vật là
A. 1Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 2,5 Hz.


D. 5Hz.

CHUYÊN ĐỀ 3: CHIỀU D I LÒ XO.
Câu 150. Chiều dài của con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ biến đổi từ 20cm đến 40cm, khi
lị xo có chiều dài 30cm thì khi đó:
A. Pha dao động của vật bằng không.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bằng một nửa giá trị lực đàn hồi.
D. Cả ba câu trên đều
sai.
Câu 151. Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà là 30cm,
khi lị xo có chiều dài là 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật cú thể là
A. 12,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 15cm.
Câu 152. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở vị trí cân bằng lị xo giãn 3cm. Khi lị xo có
chiều dài cực tiểu lị xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 3cm.
D. 5cm.

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 17


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12


CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 153. [CĐ 2009]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị
trí cân bằng, lị xo dài 44 cm. Lấy g = π2 [m/s2]. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
Câu 154. Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại gắn cố định vào điểm O.
Kớch thích để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, f=3,18 Hz, và chiều dài của lò xo
ở VTCB là 45cm. Lấy g=10 m/s2; Π = 3,14 Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo là
A. 40cm.
B. 35cm.
C. 37,5cm.
D. 42,5cm.
Câu 155. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t [cm]. Chiều dài
tự nhiên của lị xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong
quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm.
B. 31cm và 36cm.
C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 156. Con lắc lò xo m=100g , chiều dài tự nhiên l0=20cm, treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng
thì lị xo dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lấy g =
10m/s2. Thế năng của vật khi lị xo có chiều dài 24,5cm là
A. 0.04J.
B. 0.02J.
C. 0.008J.
D. 0.08J.
Câu 157. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=0.2kg; lo=30cm dao động điều hồ. Khi lị xo có chiều dài
l=28cm thì vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F=2N, lấy g = 10m/s2. Năng lượng


dao động của vật là
A. 1.5J.
B. 0.08J.
C. 0.02J.
D. 0.1J.
Câu 158. Trong thang máy treo một con lắc lị xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi
thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến
48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia
tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
A. 17 cm.
B. 19,2 cm.
C. 8,5 cm.
D. 9,6 cm.
Câu 159. Trong thang máy có treo một con lắc lị xo có độ cứng k = 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400g.
Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc lò xo thay đổi từ
32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi lên nhanh dần đều
với gia tốc a = g/5. Tìm chiều dài cực đại của lị xo trong quá trình thang máy đi lên. Lấy g = π2
= 10 m/s2
A. 48 cm.
B. 56 cm.
C. 38,4 cm.
D. 51,2 cm.

CHUYÊN ĐỀ 4: THỜI GIAN V QUÃNG ĐƯỜNG
Câu 160. Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hồ, thời gian vật nặng đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
A. 2Hz.
B. 2,4Hz.
C. 2,5Hz.
D. 10Hz.


Câu 161. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có
li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1/3 [s].
B. 3 [s].
C. 2 [s].
D. 6[s].
Câu 162. Cho g=10m/s2. ở vị trí cân bằng lị xo treo theo phương thẳng đứng giãn 10cm, thời gian vật nặng
đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 0,1Π s.
B. 0,15Π s.
C. 0, 2Π s.
D. 0,3Π s.
Câu 163. Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong
2 s là
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 18


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

A. 4 cm.

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

B. 10 cm.

C. 50 cm.

D. 100 cm.



Câu 164. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian
2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là
A. 48,6cm.
B. 50cm.
C. 55,76cm.
D. 42,67cm.
Câu 165. [ĐH – 2012]: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là
1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò
xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lị xo có độ lớn

5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
Câu 166. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và
lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I
chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng
đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là
A. 2cm.

B. 2 − 3cm .

C. 2 3cm .

D. 1cm.

CHUYÊN ĐỀ 5: CƠ NĂNG


Câu 167. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos[ωt + ϕ]. Cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau và bằng π/40 [s] thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con
lắc dao động điều hồ với tần số góc bằng
A. 20 rad.s – 1.
B. 80 rad.s – 1.
C. 40 rad.s – 1.
D. 10 rad.s – 1.
Câu 168. Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s
dọc theo trục lị xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí
cân bằng
A. 1,25cm.
B. 4,5cm.
C. 2,55cm.
D. 5cm.
Câu 169. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,4kg và lị xo có độ cứng k=100 N/m. Kéo

vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5 π cm/s. Lấy π 2=10. Năng
lượng dao động của vật là
A. 245 J.
B. 2,45 J.
C. 0,245J.
D. 24,5 J.
Câu 170. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 200g và lị xo có độ cứng k=20 N/m đang dao
động điều hoà với biên độ A= 6 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động
năng có độ lớn bằng
A. 1,8 m/s.
B. 0,3 m/ s.
C. 0,18 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 171. Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lị xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân


bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn
nhỏ nhất thì quả năng cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3cm.
B. 0.
C. 2cm.
D. 5cm.
Câu 172. Con lắc lị xo có m= 0,4 kg ; k=160 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi
vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật là 40cm/s. Năng lượng dao động của con lắc nhận giá trị nào
sau đây:
A. 0,032J.
B. 0,64J.
C. 0,064 J.
D. 1,6J.

VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 19


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 173. Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
A. 2Hz.
B. 2,4Hz.
C. 2,5Hz.
D. 10Hz.


Câu 174. Con lắc lũ xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trớ thấp
nhất đến vị trớ cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
A. 2Hz.
B. 2,4Hz.
C. 2,5Hz.
D. 10Hz.
Câu 175. [CĐ - 2010]: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến

thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1.

B. f1/2.

C. f1.

D. 4 f1.

Câu 176. [ĐH - 2009]: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 177. [ĐH - 2009]: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo
một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05
s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng
bằng
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.


D. 200 N/m.
Câu 178. [ĐH - 2009]: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hịa theo phương ngang
với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng [mốc ở vị trí cân bằng của vật] bằng
nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm.

B. 6 2 cm.

C. 12 cm.

D. 12 2 cm.

Câu 179. [CĐ - 2010]: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì
động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
Câu 180. [CĐ - 2010]: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao
động đều hịa theo phương ngang với phương trình x = Acos[ωt + ϕ] Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
π2 = 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.
Câu 181. [ĐH –2010]: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là


A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 182. [ĐH –2013]: Vật nhỏ của một con lắc lị xo có khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,2

s và cơ năng là 0,18 J [mốc thế năng tại vị trí cân bằng]; lấy π2 = 10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số
động năng và thế năng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 183. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ
lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc.
Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế
năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 20


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

A. 0,1 J .

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

B. 0, 2 J .

C. 0, 4 J .



D. 0, 6 J .

Câu 184. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lị xo có độ

cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương trên
mặt bàn nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh.
Biết điện trường cùng chiều dương của trục tọa độ và có cường độ E= 104V/m. Tính năng lượng
dao động của con lắc sau khi xuất hiện điện trường
A. 6.10-3[J].
B. 8.10-3[J].
C. 4.10-3[J].
D. 2.10-3[J].

CHUYÊN ĐỀ 6: B I TOÁN VIẾT PTDĐ
Câu 185. Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở

vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng
bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 6cos [10t + π / 4 ][ cm ] .

B. x = 6 2cos [10t − π / 4 ][ cm ] .

C. x = 6 2cos [10t + π / 4 ][ cm ] .

D. x = 6cos [10t − π / 4 ][ cm ] .

Câu 186. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có
2
2


cm và vận tốc v =
π cm / s. Phương trình dao động của con lắc lị xo có dạng
2
5
như thế nào ?
 2π π 
 2π π 
A. x = cos 
B. x = 2 cos 
t −  cm.
t +  cm.
4
2
 5
 5

li độ x =

 2π π 
C. x = 2 cos 
t −  cm.
2
 5

π
 2π
D. x = cos 
t +  cm;.
4
 5



Câu 187. Con lắc lò xo treo thẳng đứng , khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn là 10cm, Lấy Π 2=
10; g=10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Nâng vật lên cách vị

trí cân bằng 2 3 cm. Vào thời điểm t=0, truyền cho vật vận tốc v=20cm/s có phương thẳng đứng
hướng lên trên theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
Π
Π
A. x= 2 3 cos[10t+ ] cm.
B. x=4sin[10t+ ]cm.
3
3


C. x=2 3 cos[10t+
]cm.
D. x=4sin[10t+
]cm.
3
3
Câu 188. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng : m=250g, k=100N/m. Kéo vật xuống theo phương thẳng đứng
đến vị trí lị xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục
toạ độ thẳng dứng , chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động
của vật có dạng:
Π
Π
A. x= 7,5cos[20t+ ]cm.
B. x=5sin[20t + ]cm.
2
2


Π
Π
C. x= 5sin[20t- ]cm.
D. x= 7,5cos[20t- ]cm.
2
2
Câu 189. Cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng của
vật, chiều dương hướng xuống. Vật có thể dao động dọc theo trục Oy. Đưa vật về vị trí mà lị xo
khơng biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động không vận tốc ban đầu, cho vật dao động với
ω = 10rad / s . Lấy g = 10 m/s2. Gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 21


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Π
]cm.
2
C. x= 10sin[10t] cm.
A. x= 10sin[10t+

Π
]cm.
2
D. Bài cho thiếu dữ liệu.
B. x= 10sin[10t-



Câu 190. Một con lắc lò xo m=100g ;k=10N/m dao động điều hoà theo phương ngang, khi vật đi qua vị trí
cân bằng nó có vận tốc bằng 20cm/s. Chọn gốc toạ độ O ở VTCB gốc thời gian lúc vật qua VTCB
theo chiều dương thì phương trình dao động của vật là
Π
Π
A. x= 4cos[10t+ ]cm. B. x= 2cos[10t]cm.
C. x= 0,5cos[10t]cm. D. x= 2cos[10t- ]cm.
2
2
Câu 191. [ĐH 2011]: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100
dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo

chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả
cầu là
A. x = 4cos[20t-π/3]cm .
B. x = 6cos[20t+π/6]cm .
C. x = 4cos[20t+π/6]cm .

D. x = 6cos[20t-π/3]cm .

CHUYÊN ĐỀ 7: GHÉP V CẮT LÒ XO.
Câu 192. Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lị xo bị cắt bớt
một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là
T
T
A. .
B. 2T.
C. T.
D.


.
2
2
Câu 193. Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m được cắt thành 2 lị xo có chiều dài
lần lượt là 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đầu kia
gắn vật m = 100g thì chu kỳ dao động của hệ là
A. 5,5 [s].
B. 0,28 [s].
C. 2,55 [s].
D. 55 π [s].
Câu 194. Treo quả nặng m vào lò xo thứ nhất ,thì con lắc tương ứng dao động với chu kì là 0,24s.nếu treo
quả nặng đó vào lị xo thứ hai ,thì con lắc tương ứng dao động với chu kì 0,32s.Nếu mắc song
song hai lị xo rồi gắn quả nặng m thì con lắc tương ứng dao động với chu kì
A. 0,192s.
B. 0,56s.
C. 0,4s.
D. 0,08s.
Câu 195. Cho hai lị xo có độ cứng là k1 và k2. Khi hai lò xo ghép song song rồi mắc vật M= 2kg thì dao

động với chu kì T=
s. Khi hai lò xo ghép nối tiếp rồi mắc vật M= 2kg thì dao động với chu
3
3T
kì T ' =
. Độ cứng của hai lò xo là :
2
A. 30 N/m; 60N/m.
B. 10N/m ; 20N/m.
C. 6N/m ; 12N/m.
D. Đáp án khác.


Câu 196. Hai lị xo có độ cứng k1=30N/m; k2 =60N/m, ghộp nối tiếp nhau. Độ cứng tương đương của hai
lò xo này là
A. 90 N/m.
B. 45 N/m.
C. 20 N/m.
D. 30 N/m.
Câu 197. Từ một lị xo có độ cứng k=300N/m, l0 Cắt lò xo đi một đoạn là lo . Độ cứng của lò xo bây giờ
4

A. 400 N/m.
B. 1200N/m.
C. 225 N/m.
D. 75 N/m.
Câu 198. Ban đầu dùng 1 lò xo treo vật M tạo thành con lắc lò xo dao động với biên độ A. Sau đó lấy hai
lị xo giống hệt nhau nối tiếp thành lị xo dài gấp đơi, treo vật M vào và kích thích cho vật dao
động với cơ năng như cũ. Biên độ dao động của con lắc mới là :
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 22


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

A. 2A.

B.

2 A.



C. 0.5 A.

D. 4A.

Câu 199. Ban đầu dùng 1 lò xo treo vật M tạo thành con lắc lò xo dao động với tần số f. Sau đó lấy hai lị
xo giống hệt nhau ghép song song , treo vật M vào và kích thích cho vật dao động với cơ năng
như cũ. Tần số dao động của hệ là
A. 2f.

B.

C. 0.5 f.

2 f.

D. Đáp án khác.

Câu 200. Hệ hai lị xo như hình vẽ k1=3k2; m=1.6kg. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến vị trí biên
độ là t= 0.314s. Độ cứng của lị xo l1 là
L2, k2

L1, k1

A. 20 N/m.

B. 10 N/m.

C. 60 N/m.


D. 30 N/m.

Câu 201. Cho một cơ hệ như hình vẽ: k1= 60N/m; k2= 40N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo 1 bị nén đoạn
2cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật có li độ x=1cm bằng
A. 1N.
B. 2,2N.
C. 3,4N.
D. Đáp án khác.
Câu 202. Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là l o , độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, có chu kì 2s.
Nếu cắt bớt lị xo đi 20cm rồi cho con lắc dao động điều hịa thì chu kì của nó là [s]. Hỏi nếu
cắt bớt lị xo đi 40cm rồi cho con lắc dao động điều hịa thì chu kì của nó là bao nhiêu ?
A. 1 [s].
B. 1,41 [s].
C. 0,85 [s].
D. 1,55 [s].
Câu 203. Cho một lò xo dài OA=l0=50cm, k0=2N/m. Treo lò xo thẳng đứng, đầu O cố định. Móc quả nặng
m=100g vào điểm C trên lò xo. Kớch thớch cho quả nặng dao động thỡ quả nặng dao động với
chu kì 0,628s, chiều dài OC là
A. 40cm.
B. 30cm.
C. 20cm.
D. 10 cm.
Câu 204. Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều
nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo khi đó con lắc dao động với biên độ A’.
Tỉ số A’/A bằng
A. 2 / 2 .
B. ½.
C. 3 / 2 .
D. 1.
Câu 205. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí


có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lị xo, kết
quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’
A. A

3
.
2

B. A

6
.
4

C.

1
.
2

D.

3
.
4

III/ CON L C ð N
CHUYÊN ĐỀ 1: CLĐ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
HÒA
Câu 206. [CĐ 2007]: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng [coi chiều dài của con lắc


khơng đổi] thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 207. [CĐ 2007]: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài
l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 23


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li
độ góc α có biểu thức là
A. mg l [1 - cosα].
B. mg l [1 - sinα].
C. mg l [3 - 2cosα].
D. mg l [1 + cosα].
Câu 208. [ĐH – 2008]: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn [bỏ qua lực cản
của môi trường]?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của
dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 209. [CĐ 2009]: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc


α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
A. mgℓα 20 .
B. mgℓα 20 .
C. mgℓα 20 .
D. 2mgℓα 02 .
2
4
Câu 210. [CĐ – 2012]: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hịa với chu

kì T1; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 [ ℓ 2 < ℓ1 ] dao động điều hịa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó,
con lắc đơn có chiều dài ℓ1 - ℓ 2 dao động điều hòa với chu kì là
A.

T1T2
.
T1 + T2

B.

T12 − T22 .

C.

T1T2
.
T1 − T2


D.

T12 + T22 .

Câu 211. [CĐ – 2012]: Hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và
T 1
chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là ℓ1 , ℓ 2 và T1, T2. Biết 1 = . Hệ thức đúng là
T2 2
A.

ℓ1
= 2.
ℓ2

B.

ℓ1
= 4.
ℓ2

C.

ℓ1 1
= .
ℓ2 4

D.

ℓ1 1
= .


ℓ2 2

Câu 212. [CĐ 2007]: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu
của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 213. [ĐH - 2009]: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì
cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của
con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 214. [ĐH - 2009]: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg.
B. 0,750 kg.
C. 0,500 kg.
D. 0,250 kg.
Câu 215. [CĐ – 2013]: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ 2 , được treo ở trần một căn phịng,

dao động điều hịa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số
A. 0,81.
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]


B. 1,11.

C. 1,23.

ℓ2
bằng
ℓ1

D. 0,90.
Trang 24


T I LIỆU HỌC TẬP VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 1. DAO ĐỘNG CƠ

Câu 216. [CĐ – 2013]: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều
hịa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,00 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
Câu 217. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2s trên hai mặt phẳng
song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai con lắc đều qua vị trí cân bằng theo một chiều nhất định.
Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là
A. 3s.
B. 4s.
C. 5s.
D. 6s.
Câu 218. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6[s], T2 = 0,8[s] cùng được


kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất
bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này
A. 2[s].
B. 2,5[s].
C. 4,8[s].
D. 2,4[s].
Câu 219. Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc
của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm
đến li độ s2 = 4cm là
1
1
1
1
s.
s.
s.
s.
A.
B.
C.
D.
120
80
100
60
Câu 220. Con lắc đơn A[m=200g; l=0.5m] treo tại nơi có g= 10m/s2 ,khi dao động vạch ra 1 cung trịn có
thể coi như một đoạn thẳng dài 4cm. Năng lượng dao động của con lắc A khi dao động là
A. 0.0008J.
B. 0.08J.
C. 0.04J.


D. 8J.
Câu 221. Một con lắc đơn [ m=200g; l=0.8m ] treo tại nơi có g= 10m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân
bằng góc α 0 rồi thả nhẹ không vận tốc đầu, con lắc dao động điều hoà với năng lượng E= 3,2.
10-4 J. Biên độ dao động là
A. S0 = 3cm.
B. S0 = 2cm.
C. S0 = 1,8cm.
D. S0 = 1,6cm.
Câu 222. Một con lắc đơn dao động điều hồ theo phương trình: s=2sin[ Π t −
A. Li độ s= 1cm và đang chuyển động theo chiều dương.
đang chuyển động theo chiều âm.
C. Li độ s= -1cm và đang chuyển động theo chiều dương.
đang chuyển động theo chiều âm.

Π
] cm. Tại t=0, vật nặng có
6
B. Li độ s= 1cm và
D. Li độ s= -1cm và

Câu 223. Con lắc đơn có chu kì 2s. Trong q trình dao động , góc lệch cực đại của dây treo là 0.04 rad.
Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ góc 0.02rad và đang
đi về vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là
Π
Π
A. α = 0.04cos [ Π t + ] [ rad].
B. α = 0.04cos [ Π t - ] [ rad].
3
6



C. α = 0.04cos [ Π t +
] [ rad].
C. α = 0.04cos [ Π t +
] [ rad].
6
6
Câu 224. Một con lắc đơn có l= 20cm treo tại nơi có g= 9.8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng góc
α = 0.1 rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 14cm/s theo phương vng góc với sợi dây
về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc là
A. 2cm.

B. 2 2 cm.

C.

2 cm.

D. 4cm.

Câu 225. Một con lắc đơn có l= 61.25cm treo tại nơi có g= 9.8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng
đoạn s= 3cm ,về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vng góc với sợi dây
về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là
VPP PHOTO TÂM PHÚC [Sưu tầm]

Trang 25


Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề