Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa kẽm

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

Xác định kim loại M [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Số oxi hóa của clo trong các chất sau là [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Xác định kim loại M [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Số oxi hóa của clo trong các chất sau là [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IĐỀ 1Câu 1 [2 điểm]:Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau.Viết PTHH?1] Cho một đinh sắt vào dung dịch CuCl2?2] Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH, sau đó nhỏ từ từ dung dịchHCl đến dư vào ống nghiệm đó?Câu 2 [2 điểm]:Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hoá học sau [ghi rõ điều kiện phản ứngnếu có]?Al -> Al2[SO4]3 -> AlCl3 -> Al[OH]3 -> Al2O3Câu 3 [2 điểm]:Hãy nhận biết bốn dung dịch đựng trong bốn lọ riêng biệt sau: H2SO4, NaOH,Ba[NO3]2, K2SO4? Trong khi nhận biết chỉ được dùng thêm quỳ tím. Viết các PTHH củaphản ứng xảy ra [nếu có]?Câu 4 [3 điểm]:Hoà tan hoàn toàn 14,6 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng 200 ml dung dịchH2SO4 [vừa đủ], sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở đktca] Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?b] Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu?c] Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng?Câu 5 [1 điểm]:Cho 2,7 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với clo [dư], sau phản ứng thu được13,35 gam muối. Xác định kim loại M?[Zn =65; O = 16; H = 1; S = 32; Cl = 35,5; Al = 27]ĐỀ 2Câu 1. [1.5đ] Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau [ Ghi rõ điều kiện nếu có ]Fe -> FeCl3 -> Fe[OH]3 -> Fe2O3Câu 2. [1.5đ] Nêu cách phân biệt các chất lỏng trong các lọ không ghi nhãn sau bằngphương pháp hoá học: HNO3, H2SO4, H2O,NaOH. Viết các phương trình hoá họcÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Câu 3. [2đ] Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau. Viết cácphương trình phản ứng minh hoạ?a/Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4b/ Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4Câu 4. [2đ] Cho một lượng bột kẽm [Zn] dư vào 80 ml dung dịch axit Clohidric [HCl]Phản ứng xong, thu được 4,48 lít khí hidro [đktc].a/Viết phương trình hoá học.b/Tính khối lượng bột kẽm đã tham gia phản ứng.c/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng .[ Biết :Zn = 65; H =1; Cl = 35,5 ]Câu 5.[3đ] Cho mg NaOH tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd HCl dư tạo thành dd NaCl0,15M.a. Viết phương trình phản ứng.b. Tính m.c. Cho dd Natri clorua trên tác dụng với dd bạc nitrat AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủathu được.d. Lọc bỏ kết tủa cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan.ĐỀ 3Câu 1.Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau [ Ghi rõ điều kiện nếu có]ZnSO4 -> ZnCl2 -> Zn[OH]2 -> ZnO ZnCâu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau đây đựng riêng biệt trong 3ống nghiệm : dd HCl, H2SO4, Na2SO4,Ca[OH]2Câu 3. Choa/Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4b/ Cho từ từ dd AgNO3 vào dd NaClNêu hiện tượng gì xảy ra ? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ?Câu 4. Cho một lượng bột sắt[ Fe] dư vào 50 ml dung dịch axit Clohidric [HCl] Phảnứng xong, thu được 3,36 lít khí hidro [đktc].ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9a/Viết phương trình hoá học.b/Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng.c/Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng .[ Biết : Fe = 56; H =1; Cl = 35,5 ]Câu 5. Cho 3.8 g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,008lit khí H2[đktc].a. Viết phương trình phản ứng.b. Tính khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp.c. Cho 3.8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra.d. Cô cạn dung dịch sau khi cho tác dụng với dd HNO3, tính khối lượng muối khan thuđược.ĐỀ 4Bài 1. [ 2 điểm] Nêu tính chất hoá học của sắt? Lấy thí dụ và viết các phương trình hoáhọc minh hoạBài 2. [ 1 điểm] Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: AgNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4Bài 3. [ 3 điểm] Thực hiện các phương trình phản ứng sau:Al2O31→Al2[SO4]32→Al[OH]36↓NaAlO23→Al2O354→AlCl3↓Al[NO3]3Bài 4. [ 1 điểm] Cho 10,8 gam kim loại R hoá trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4gam muối. Hãy xác định kim loại R đã dùng.Bài 5. [ 3 điểm] Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượngriêng là 1,12 g/ml.a] Tính số mol của sắt, khối lượng dung dịch CuSO4, khối lượng CuSO4, số molCuSO4 trước phản ứng.b] Viết phương trình phản ứng.c] Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. Giả thiết rằngthể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9[ Biết Cu = 64, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5]ĐỀ 5Câu 1:[2đ] Viết các phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá hoá học sau:NaCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3Câu 2: [2đ] Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: Na2CO3, Na2SiO3,NaHCO3, NaClCâu 3[2đ]: Nêu hiện tượng và viết PTPƯa/ Cho đinh sắt vào dd CuSO4b/Cho lá đồng vào dd HClCâu 4[4đ]: Cho 6.5g Zn vào 200ml dd FeSO4 1M . Phản ứng xảy ra hoàn toàna/ Viết phương trình hóa họcb/ Chất nào hết chat nào dưc/ Tính nồng độ mol của các dd sau phản ứngd/ Tính khối lượng muối sau phản ứng. Sau khi cô cạn?ĐỀ 6Câu 1. [3 điểm]Viết các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá sau :Ca CaO Ca[OH]2 CaCO3 CaSO4Câu 2. [2 điểm] Hoàn thành các phương trình hoá học sau :a] H2SO4 + ? → HCl + ?b] Cu + H2SO4 đặc nóng → ? + ? + ?c] HCl + ? → H2S↑ + ?d] Mg[NO3]2 + ? → Mg[OH]2↓ + ?Câu 3.[2điểm] Nêu hiện tượng và viết ptpưa/ Đồng vào dd bạc nitratb/ Kẽm vào dd magiê cloruaCâu 4. [3 điểm] Hoà tan một lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M.a] Viết phương trình hoá học của phản ứng.b] Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng.c] Tính CM của chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổikhông đáng kể.[Biết Cu=64, O=16, H= 1, Cl=35.5 ]ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9ĐỀ 7Câu 1: [2 điểm]Thế nào là phản ứng trao đổi? Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra làgì? Cho ví dụ.Câu 2: [2 điểm]Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau đây: H 2SO4,KOH,Na2SO4, NaCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch.Viết phương trình hóa học [nếu có] để giải thích.Câu 3: [1 điểm]Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:a. HNO3 + CaCO3……?..... + ……?..... + ……?.....b. Cu + H2SO4 [đặc]t0……?..... + ……?..... + ……?.....Câu 4: [2 điểm]Viết các phương trình phản ứng thực hiện những biến đổi hóa học theo sơđồ sau:FeFeCl2Fe[OH]2FeSO4FeCl3Câu 5: [3 điểm]Cho 18,7 g hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 2M. Sauphản ứng thu được 3,36 lít khí H2 [đktc].a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hốn hợp X và thể tíchdung dịch H2SO4 2M đã dùng. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.ĐỀ 8Câu 1:[2,5 điểm] Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa.Câu 2:[1,5 điểm] Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hidroclrua, oxi. Hãy nêuphương pháp hoá học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.Câu 3: [3 điểm] Cho Na, Al, Pb, Fe, Zn, Ag, Cu.a/ Hãy nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại ?ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9b/Hãy sắp xếp các kim loại sau theo chiều hoạt động hóa học giảm dầnCâu 4:[2 điểm] Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. [3điểm]AlAl2O3AlCl3Al[OH]3Al2O3Câu 5:[2.5 điểm] Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch cóhòa tan 20 gam NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc.Nung kết tủa đến khối lượng không đổi.a/Viết phương trình hóa học.b/Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.c/Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.Biết Na=23, Cu=64, Cl=35,5, O=16, H=1ĐỀ 9Bài 1:[1.5 đ] Trình bày tính chất hoá học của bazơ. Viết các phương trình hóa học minhhoạ.Bài 2:[2đ] Nhận biết 4 dung dịch sau:pháp hóa họcNaOH, H2SO4, Na2SO4, NaCl bằng phươngBài 3:[1.5đ] Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:CuCuOCuCl2Cu[OH]2CuCl2CuSO4Bài 4:[2đ]Ngâm một lá kẽm trong 20g dung dịch muối đồng sunfat 10% cho đến khi kẽmkhông tan nữa .a/Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch trênb/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.Bài 5: [3đ]Cho 10 gam hỗn hợp magiê và đồng tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứngcòn lại 5,2 gam chất rắn .a/ Tính tỉ lệ phần trăm theo khối lượng các chất có trong hỗn hợp ban đầu?ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9b/ Cho toàn bộ khí sinh ra đi qua 20 gam đồng [II] oxit nung nóng. Tính khối lượng đồngsinh ra sau phản ứng kết thúc.[Cho Mg = 24; Cu = 64; O = 16, Zn=65, S=32]ĐỀ 10Bài 1: 2,5đ1. Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Cho ví dụ2. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống và cân bằng phương trình phản ứnghóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:a. …………..+ HCl……………….> H2S +……………..b. CuSO4 + ……………………….> Na2SO4 +……………Bài 2: 2đViết phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau [ghi rõ điều kiệnnếu có]Al Al2S3 AlCl3  Al[OH]3  Al2O3.Bài 3:2,5đa/. Trong các oxit dưới đây, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxitlưỡng tính : CaO, P2O5, Al2O3, FeO, N2O5 , ZnO.b/. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Bằng cách nào để làm sạch dung dịchZnSO4? Hãy giải thích và viết phương trình hóa học?Bài 4: 3đCho axit nitric [axit clohidric] phản ứng với 6g hỗn hợp dạng bột gồm Mg và MgO.a/ Tính thành phần % khối lượng của MgO có trong hỗn hợp nếu phản ứng tạo ra 2,24lít khí H2 [đktc].b/ Tính thể tích dung dịch HNO3 [axit clohidric] 20% [d= 1,1g/ml] vừa đủ để phản ứngvới hỗn hợp đó?ĐỀ 11Câu 1: [2,5 điểm] Cho các chất rắn sau: Na2O, Fe2O3, P2O5.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9a/Những chất nào tác dụng được với nước . Viết phương trình hóa học [1đ]b/Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl . Viết phương trình hóa học [1đ]c/Những chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH . Viết phương trình hóa học [0,5đ]Câu 2 : [1điểm] Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng mỗi dung dịch riêng biệt: HNO3, H2SO4,HCl. Bằng phương pháp hóa học háy nhận biết các dung dịch trên.Câu 3 :[ 1 điểm] Nêu Hiện tượng và viết phương trình hoá học.a/Khi cho 1 ml dung dịch bariclorua vào 1ml dung dịch axit sunfuric[0.5đ]b/Khi dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước vôi trong.[0.5đ]Câu 4: [ 2 điểm] Cho các chất sau: CuO, S, H2O có đầy đủ điều kiện và chất xúc tác.Hãyđiều chế đồng II sunfat.Câu 5 [3 điểm] Cho 16 gam đồng II oxit tác dụng với 100 g dung dịch axit clohydric.Viết phương trình hóa họca/Tính khối lượng muối đồng clorua thu được sau phản ứng.b/Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.Cho O = 16, H=1; Cu= 64, S =32, Cl= 35,5ĐỀ 12Bài 1. [ 1 điểm] Nêu tính chất hoá học của kim loại? Lấy thí dụ và viết các phương trìnhhoá học minh hoạ với kim loại magie.Bài 2. [ 1 điểm] Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: AgNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4Bài 3. [ 2điểm] Thực hiện các phương trình phản ứng sau:Al2O31→Al2[SO4]32→Al[OH]33→Al2O3C → CO2 → H2CO3 → CaCO3 → CaCl24→AlCl3ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Bài 4. [ 3 điểm] Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượngriêng là 1,12 g/ml.a/Tính số mol của sắt, khối lượng dung dịch CuSO4, khối lượng CuSO4, số mol CuSO4trước phản ứng.b/Viết phương trình phản ứng.c/ Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. Giả thiết rằngthể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.Bài 5. [3đ] Cho 200ml dung dịch H3PO4 tác dụng hết với 300ml dung dịch ZnCl2 2M .a.Viết PTHH xảy ra ?b.Tính khối lượng kết tủa thu được ?c.Tách bỏ kết tủa .Tính nồng độ M của dung dịch thu được[Giả sử thể tích dung dịch thayđổi không đáng kể ][ Biết Cu = 64, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5, Zn=65, P=31]ĐỀ 13Câu 1: [2 điểm]a. Trình bày tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa.b. Hãy giải thích vì sao trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không được cho axit đậm đặcvào nước.Câu 2: [2 điểm]Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:a. HNO3, HCl, BaCl2, NaOHb. Al, Fe, CuCâu 3: [1 điểm] Hoàn thành chuối phản ứng sau:Na  NaOH  Na2CO3  Na2SO4  NaClCâu 4: [2 điểm]Sau một lần tham quan nhà máy, khi về lớp làm bài tập tường trình thầy giáo có đặt ramột câu hỏi thực tế: “Khí SO2 và CO2 do nhà máy thải ra gây ô nhiễm không khí rấtnặng. Vậy em hãy nêu lên cách để loại bỏ bớt lượng khí trên trước khi thải ra môitrường.” Bạn Ân cảm thấy rất khó và không biết cách trả lời em hãy hỗ trợ bạn ấy giảiquyết câu hỏi này.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Câu 5: [3 điểm]Biết 2.24lit khí Cacbonic [đktc] tác dụng hết với 200ml dd Ba[OH]2. Sản phẩm thu đượclà muối trung hòa và nước.a/ Viết phương trình xảy rab/ Tính nồng độ mol của dd Ba[OH]2 cần dùngc/ Tính khối lượng kết tủa thu đượcĐỀ 14Bài 1. [ 2 điểm] Nêu tính chất hoá học của sắt? Lấy thí dụ và viết các phương trình hoáhọc minh hoạBài 2. [ 1 điểm] Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, HCl, Na2SO4, NaClBài 3. [ 3 điểm] Thực hiện các phương trình phản ứng sau:Fe1→FeCl32→Fe[OH]33→Fe2[SO4]34→FeCl35→FeCl26→Fe[OH]2Bài 4. [ 1 điểm] Cho 21,6 gam kim loại R hoá trị III tác dụng với clo dư thì thu được103,8 gam muối. Hãy xác định kim loại R đã dùng.Bài 5. [ 3 điểm] Hoà tan hết 4,05 g Al vào m gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu đượchiđro và 104,5 g dung dịch. Hãy tínha/ Thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩnb/Khối lượng muối tạo thành.c/ Khối lượng m của dung dịch HCl đã dùng.[ Biết H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Al = 27, Cl = 35,5]ĐỀ 15*Câu 1. Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sauNaNa2ONa2SO4 NaOH  Nước JavenFe→FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2O3 → Fe2[SO4]3Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng cách cho HCltác dụng với CaCO3. Có thể thay HCl bằng H2SO4 được không ? Tại sao ?Câu 3. Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO3,NaCl. Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết các phươngtrình hoá học [nếu có] để minh họa.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Câu 4. Hòa tan 21g hổn hợp gồm nhôm và nhôm oxit bằng dung dịch Axit Clohdric vừađủ, thu được 13,44 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩna/ Lập phương trình hóa họcb/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợpc/ Tính thể tích dung dịch Axit Clohdric đã dùng [D = 1,03g/ml ]Câu 5. Để trung hoà hết 200 g dung dịch NaOH 10% cần dùng bao nhiêu gamdung dịch HCl 3,65% [Cho Na = 23 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1]Câu 6. Cho 10 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư.Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lítkhí[đktc]. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?Câu 7. Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dungdịch HCl tạo thành 448 ml khí [đktc]. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng củamỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.[Cho Al = 27, O = 16, Cl = 35,5, H =1, Cu = 64 ; Ca = 40 ; S = 32]ĐỀ 16Câu 1 : [2,5 điểm ]Viết các phương trình phản ứng hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau :Fe —> FeSO4—>Fe[OH]2 —>FeO —>FeCl2 —> Fe[NO3]2Câu 2 : [1 điểm ]Cho biết hiện tượng xảy ra, nhận xét và viết phương trình phản ứng khi cho vài giọt dungdịch CuSO4 vào dung dịch NaOH.Câu 3 : [2 điểm ]Có ba lọ không nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch sau : H2SO4, HCl, Na2SO4. Bằngphương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết 3 dung dịch trên ? viết phương trìnhxảy ra ?Câu 4 : [1,5 điểm ]Cho các kim loại : Cu, Pb, Zn, Al, Au, Mg.a/ Hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều độ hoạt động hóa học tăng dần.b/ Hãy cho biết kim loại nào đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối FeCl 2.c/ Hãy cho biết kim loại nào tác dụng dung dịch kiềm ?Câu 6 [ 3 điểm ]Hòa tan 10,8 g bột Al tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu đượcdung dịch muối và V lít khí bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn. dẫn toàn bộ khí sinh ra qua bộtFeO lấy dư, đun nóng thu được một chất rắn.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra ?b/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng ?c/ Tính khối lượng chất rắn thu được ?ĐỀ 17ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9ĐỀ 18Câu 1: [2 điểm] Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:a/ Điphotpho pentaoxit và nước.b/Đồng [II] sunfat và natri hiđroxit.c/ Bạc nitrat và axit clohiđric.d/ Nhôm và dung dịch đồng [II] clorua.Câu 2: [2 điểm]a/ Có 3 dung dịch không màu chứa trong 3 lọ riêng biệt gồm: H2SO4 loãng, Na2SO4,HCl. Nêu phương pháp hóa học để nhận biết từ dung dịch?b/ Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho đinh sắt vào ống nghiệmchứa dung dịch CuSO4.Câu 3: [3 điểm] Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây [ghi rõđiều kiện phản ứng nếu có]:Al → Al2O3 → AlCl3 → Al[OH]3 → Al2O3 → Al → AlCl3.Câu 4: [3 điểm] Hòa tan hoàn toàn 0,56 [g] sắt bằng một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 loãng 19,6%.a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra?b/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 19,6% đã dùng?c/ Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí sinh ra [đktc]?ĐỀ 19Câu 1: [2 điểm] Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển hóa sau:NaOH → Na2SO3 → NaCl → NaOH → NaCl.Câu 2: [1 điểm] Mô tả hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi:a/Cho dây nhôm vào dung dịch đồng [II] clorua CuCl2.b/ Cho dung dịch bạc nitrat AgNO3 vào dung dịch natri clorua NaCl.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Câu 3: [2 điểm] Có 4 lọ dung dịch bị mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau:KOH, Na2SO4, AgNO3, HCl.Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biệt các dung dịch trên.Câu 4: [2 điểm] Cho các chất sau: CuSO4, SO3, Fe, BaCl2, Cu, Na2O. Viết phươngtrình phản ứng của chất tác dụng được với:a/ H2O tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.b/ Dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.c/ Dung dịch NaOH tạo ra chất kết tủa màu xanh lơ.d/ Dung dịch HCl sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.Câu 5: [3 điểm] Hòa tan hoàn toàn 16 [g] bột đồng [II] oxit CuO bằng một lượng vừa đủdung dịch axit sunfuric H2SO4 2M.a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra? Nêu hiện tượng quan sát được.b/ Tính thể tích dung dịch axit đã dùng?c/ Xác định nồng độ mol của muối thu được sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịchthay đổi không đáng kể.ĐỀ 20Câu 1: [2,5 điểm] Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2O3 → Fe.Câu 2: [2 điểm] Chọn chất thích hợp điền vào sơ đồ phản ứng và lập phương trình hóahọc sau:a/H2SO4 + ? → ZnSO4 + H2Ob/AgNO3 + ? → ? + Agc/NaOH + Cl2 → ? + ? + ?d/ Fe2[SO4]3 + ? → Fe[OH]3 + ?Câu 3: [1,5 điểm] Có 4 dung dịch :H3PO4, H2SO4, NaOH,AgNO3. Hãy nêu phương pháphóa học nhận biết từng dung dịch.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Câu 4: [1 điểm] Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho quỳ tím ẩm vàotrong lọ đựng khí clo.Câu 5: [3 điểm] Hòa tan 10 [g] hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong 200 [g] dung dịchaxit sunfuric loãng. Sau phản ứng thu được 2,8 [l] khí [đktc].a/ Viết phương trình hóa học.b/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.c/ Tính nồng độ phần trăm của axit tham gia phản ứng.ĐỀ 21Câu 1: [2 điểm] Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:a/ Khí cacbon đioxit và dung dịch bari hiđroxit.b/ Sắt [III] oxit và dung dịch axit clohiđric.c/ Nhiệt phân canxi cacbonat.4] Kali cacbonat và dung dịch axit sunfuric.Câu 2: [2 điểm] Có 4 dung dịch không màu chứa trong 4 lọ riêng biệt gồm:H2SO4 loãng, Na2SO4, NaCl, NaOH. Nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng dungdịch?Câu 3: [1 điểm] Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho mẫu Navào cốc đựng nước cất có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.Câu 4: [2 điểm] Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây [ghi rõđiều kiện phản ứng nếu có]: Fe → FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2O3 → Fe.Câu 5: [3 điểm] Cho 20 [ml] dung dịch K2SO4 2M vào 30 [ml] dung dịch BaCl2 1M.a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.b/ Tính khối lượng kết tủa thu được.c/ Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng [biết rằng thể tíchdung dịch thay đổi không đáng kể]?ĐỀ 22ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Câu 1: [2 điểm] Hoàn thành phương trình hóa học sau:a/Fe + CuSO4 → ? + ?b/ CaCO3 + HCl → ? + ?c/ Ba[OH]2 + ? → BaSO4 + ?d/ Fe[OH]3 → ? + ?Câu 2: [1 điểm] Mô tả hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi : cho dungdịch bạc nitrat AgNO3 vào dung dịch natri clorua NaCl.Câu 3: [1,5 điểm] Có 4 lọ dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: KOH,Na2SO4, CaCl2. Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trên.Câu 4: [2 điểm] Cho hỗn hợp các kim loại: Mg, Cu, Al, Ag.a/ Xếp các kim loại theo chiều tăng dần của độ hoạt động hóa học.b/ Trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuCl 2. Viết phươngtrình hóa học xảy ra.c/ Em hãy nêu phương pháp hóa học để loại bỏ kim loại Al có trong hỗn hợp trên mà vẫngiữ nguyên các kim loại còn lại [chỉ nêu phương pháp, không viết phương trình hóa học].Câu 5: [1 điểm] Cho các chất sau: CO2, HNO3, KOH, Fe2O3. Chất nào tác dụng được vớidung dịch Ca[OH]2 lấy dư. Viết các phương trình hóa học xảy ra.Câu 6: [2,5 điểm] Hòa tan 100 [ml] dung dịch CuCl2 2M vào dung dịch NaOH 20%,phản ứng vừa đủ thì thu được chất kết tủa A.a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra?b/ Tính khối lượng dung dịch NaOH?c/ Nếu nhiệt phân hoàn toàn kết tủa A thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.ĐỀ 23Câu 1: [3 điểm] Xét các bazơ sau: KOH, Mg[OH]2, Ba[OH]2, Fe[OH]3.a/ Viết các phương trình phản ứng giữa các bazơ trên với HCl.b/Bazơ nào bị nhiệt phân hủy?ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Viết các phương trình phản ứng xảy ra.Câu 2: [2 điểm] Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:Al → Al2O3 → Al2[SO4]3 → Al[NO3]3 → Al[OH]3.Câu 3: [1,5 điểm] Có 4 lọ dung dịch bị mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau:KOH, Na2SO4, CaCl2, KNO3.Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trên.Câu 4: [1,25 điểm] Chỉ dùng quỳ tím, phân biệt các dung dịch sau: H2SO4, HCl, KOH,Ba[OH]2, Ba[NO3]2.Câu 5: [0,75 điểm] Tinh chế Na có lẫn Fe và Cu.Câu 6: [3 điểm] Hòa tan 20,8 [g] hỗn hợp X gồm Cu và CuO bằng một lượng vừa đủ200 [ml] dung dịch axit HCl 1M.1/ Viết phương trình phản ứng xảy ra? Dung dịch sau phản ứng có màu gì?2/Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu có trong hỗn hợp X.3/ Cho thanh Fe mỏng nặng 28 [g] vào dung dịch sau phản ứng trên. Tính khối lượngthanh Fe khi phản ứng kết thúc [coi tất cả kim loại đều bám vào thanh Fe].ĐỀ 24Câu 1: [6đ]1.1/[1điểm]Hãy viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:CuCuOCuCl2Cu[OH]2CuO1.2/[2điểm] Hãy trình bày tính chất hóa học của axit, viết phương trình minh họa.1.3/[3điểm] Dẫn từ từ khí 1,568 lit CO2 [đktc] vào 6,4 g NaOH, sản phẩm là muốiNa2CO3.a/ Hãy xác định khối lượng của muối thu được sau phản ứng.b/Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu?Câu 2: [3đ]2.1/[1điểm] Hãy dự đoán hiện tượng và viết phương trình hóa học khi cho một đinh sắtvào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 92.2/[ 1điểm] Hãy sắp xếp các kim loại Mg, K, Cu, Al, Fe theo chiều hoạt động hóa họctăng dần.2.3/ [1điểm] Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào để có thể làmsạch dung dịch ZnSO4 trên. Giải thích và viết phương trình hóa học.Câu 3: [1đ] Viết phương trình hóa học của cacbon với cá oxita/ CuOb/ PbOĐỀ 25Câu 1[3 điểm]: Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:CaCaOCa[OH]CaCO3CaCl 2Ca[NO3]2CaCO3Câu 2 [2,5 điểm]: Từ Fe và các hóa chất, dụng cụ cần thiết khác hãy điều chế:a/FeCl3b/ Fe[OH] 2 và Fe2O3Câu 3 [2 điểm]: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch không màu đựngtrong 3 ống nghiệm mất nhãn sau: NaOH; Na2SO4; Ba[OH]2Câu 4 [2,5 điểm]: Cho 13,9 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào 500 ml dung dịch NaOH[lấy dư]. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thu được 3,36 lít khí không màu[ở đktc]a/Viết phương trình phản ứng xáy ra.b/Tính khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu.c/Để trung hòa lượng bazơ còn dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng 500ml dungdịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đãdùng ở trên.[Cho Al = 27; Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5; S = 32; O = 16]ĐỀ 26Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của axit.Mỗi tính chất lấy ví dụ minh.[1đ]Câu 2: Viết công thức hóa học của bazo tương ứng với các oxit sau và gọi tên bazo ?[1đ]Na2O ; Li2O ; FeO ; BaO ; CuO ; Al2O3,ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9Câu 3: Hoàn thành các PTHH sau: [2đ]a. Na2CO3 + H2SO4+b. KCl +KNO3c. FeCl3 + NaOHd.++K2 CO3 +Mg CO3 +Câu 4: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau: [2ñ]KCâu 5:.[2đ]→K2O →KOH→K2 SO4 →KNO3Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 g axit sunfuric [H2SO4]a/ Viết phương trình phản ứngb/Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu?c/ Tính thể tích khí hidro thu được [ở đktc]Câu 6: Trộn 50ml dung dịch Na2SO4 0,5M vào 100ml dung dịch BaCl2 0,1M.[2đ]a/Viết phương trình phản ứngb/Tính khối lượng kết tủa sinh rac/Tính khối lượng các chất còn lại sau khi lọc kết tủaCho Ba = 137 ; Cl = 35,5 ; Na = 23 ; S = 32; O = 16ĐỀ 27Câu 1: [2 điểm] Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:H2SO3[1]SO2[3]Na2SO3[4]SO2[2]SO3Câu 2: [2 điểm] Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4Câu 3: [2 điểm] Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:ÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9a. .... + HCl ---> MgCl2 + H2b. .... + AgNO3---> Cu[NO3]2 + Agc. .... + .... ---> ZnOd. .... + Cl2---> CuCl2Câu 4: [2 điểm] Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl;CuSO4. Viết PTHH xảy raCâu 5: [2 điểm] Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại MĐỀ 28Câu 1: [2 điểm] Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:Ca[OH]2[1]CaO[3]CaCO3[4]CaO[2]CaCl2Câu 2: [2 điểm] Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4Câu 3: [2 điểm] Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:a. .... + HCl ---> ZnCl2 + H2b. .... + AgNO3---> Fe[NO3]2 + Agc. .... + .... ---> MgOd. .... + Cl 2---> CuCl2Câu 4: [2 điểm] Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl;CuSO4. Viết PTHH xảy raCâu 5: [2 điểm] Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại MÔN THI HỌC KỲ 1_HÓA 9

Video liên quan

Chủ Đề