Ngoan trong tiếng Trung là gì

1. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở 2. 乐观 Lèguān: Lạc quan 3. 悲观 Bēiguān: Bi quan

4. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại

5. 内向 Nèixiàng: Hướng nội 6. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán 7. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân 8. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa 9. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy 10. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả 11. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ 12. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng 13. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn 14. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn 15. 任性Rènxìng: Ngang bướng 16. 软弱 Ruǎnruò: Yếu đuối, hèn yếu 17. 大方 Dàfāng: Rộng rãi, hào phóng 18. 小气 Xiǎoqì: Keo kiệt 19. 谦虚 Qiānxū: Khiêm tốn 20. 谨慎 Jǐnshèn: Cẩn thận 21. 自私 Zìsī: Ích kỷ 22. 傲慢 Àomàn: Ngạo mạn, kiêu căng 23. 理智 Lǐzhì: Có lý trí 24. 情绪化 Qíngxù huà: Dễ xúc cảm,dễ xúc động 25. 冷静 Lěngjìng: Bình tĩnh 26. 固执 Gùzhí: Cố chấp 27. 幼稚 Yòuzhì: Ngây thơ 28. 调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh

29. 听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn

Trung Quốc và Hàn Quốc [Triều Tiên] cùng với Nhật Bản, Đài Loan có thể coi là những quốc gia đồng Văn với Việt Nam. Vì vậy, những cái tên ở những quốc gia này cũng đều có liên quan và ý nghĩa với nhau. Hãy cùng Tên Ý Nghĩa phân tích và xem tên Nguyễn Thị Ngoan trong tiếng Trung Quốc và Hàn Quốc được viết như thế nào nhé.

Chữ Nguyễn trong tiếng Trung Quốc được viết là: 阮 - RuǎnChữ Nguyễn trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 원 - WonChữ Thị trong tiếng Trung Quốc được viết là: 氏 - ShìChữ Thị trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 이 - YiChữ Ngoan trong tiếng Trung Quốc được viết là: 乖 - GuāiChữ Ngoan trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhậtTên Nguyễn Thị Ngoan được viết theo tiếng Trung Quốc là 阮 氏 乖 - Ruǎn Shì Guāi
Tên Nguyễn Thị được viết theo tiếng Hàn Quốc là 원 이 - Won Yi

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Những tên mà người dùng khác cũng tra cứu

  • Nguyễn Đức Hiếu 5 phút trước

    Tên Nguyễn Đức Hiếu được viết theo tiếng Trung Quốc là: 阮 德 孝 - Ruǎn Dé Xiào và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: 원 덕 효 - Won Deok Hyo ... Xem đầy đủ

  • Layla 31 phút trước

    Tên Layla được viết theo tiếng Trung Quốc là: ... - và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: ... - ... Xem đầy đủ

  • Phạm Thị Ngọc Anh 1 giờ trước

    Tên Phạm Thị Ngọc Anh được viết theo tiếng Trung Quốc là: 范 氏 玉 英 - Fàn Shì Yù Yīng và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: 범 이 옥 영 - Beom Yi Ok Yeong ... Xem đầy đủ

  • Vũ Hà Mi 2 giờ trước

    Tên Vũ Hà Mi được viết theo tiếng Trung Quốc là: ... - và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: ... - ... Xem đầy đủ

  • Vũ Hà Mai 2 giờ trước

    Tên Vũ Hà Mai được viết theo tiếng Trung Quốc là: 武 河 枚 - Wǔ Hé Méi và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: 우 하 매 - Woo Ha Mae ... Xem đầy đủ

  • Vũ Hạ My 2 giờ trước

    Tên Vũ Hạ My được viết theo tiếng Trung Quốc là: 武 夏 嵋 - Wǔ Xià Méi và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: ... - ... Xem đầy đủ

  • Nguyễn Thị Thanh Vân 2 giờ trước

    Tên Nguyễn Thị Thanh Vân được viết theo tiếng Trung Quốc là: 阮 氏 青 云 - Ruǎn Shì Qīng Yún và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: 원 이 정 문 - Won Yi Jeong Woon ... Xem đầy đủ

  • Trâm 3 giờ trước

    Tên Trâm được viết theo tiếng Trung Quốc là: 簪 - Zān và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: ... - ... Xem đầy đủ

  • PHẠM Thùy Trâm 3 giờ trước

    Tên PHẠM Thùy Trâm được viết theo tiếng Trung Quốc là: ... - và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: ... - ... Xem đầy đủ

  • Thái Gia Cát Lợi 4 giờ trước

    Tên Thái Gia Cát Lợi được viết theo tiếng Trung Quốc là: 太 嘉 吉 利 - Tài Jiā Jí Lì và được viết theo tiếng Hàn Quốc là: ... - ... Xem đầy đủ

Có thể bạn quan tâm

  • - Những tên bắt đầu bằng chữ N
  • - Những tên bắt đầu bằng chữ T

Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.

Trong mỗi chủ thể con người đều tồn tại nhiều tính cách [đôi khi đối lập nhau]. Hãy cùng ghi nhớ những từ miêu tả tính cách để sử dụng trong giao tiếp Tiếng Trung nhé!

Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa

  1. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở
  2. 乐观 Lèguān: Lạc quan
  3. 悲观 Bēiguān: Bi quan
  4. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại
  5. 内向 Nèixiàng: Hướng nội
  6. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán
  7. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân
  8. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa
  9. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy
  10. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả
  11. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ
  12. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng
  13. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn
  14. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn
  15. 任性Rènxìng: Ngang bướng
  16. 软弱 Ruǎnruò: Yếu đuối, hèn yếu
  17. 大方 Dàfāng: Rộng rãi, hào phóng
  18. 小气 Xiǎoqì: Keo kiệt
  19. 谦虚 Qiānxū: Khiêm tốn
  20. 谨慎 Jǐnshèn: Cẩn thận
  21. 自私 Zìsī: Ích kỷ
  22. 傲慢 Àomàn: Ngạo mạn, kiêu căng
  23. 理智 Lǐzhì: Có lý trí
  24. 情绪化 Qíngxù huà: Dễ xúc cảm, dễ xúc động
  25. 冷静 Lěngjìng: Bình tĩnh
  26. 固执 Gùzhí: Cố chấp
  27. 幼稚 Yòuzhì: Ngây thơ
  28. 调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh
  29. 听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn
  30. 恶毒 Èdú: Độc ác
  31. 善良 Shànliáng: Lương thiện
  32. 暴力 Bàolì: Bạo lực

>> Xem thêm: 20 Thành ngữ tiếng Trung hay nhất

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Gia Đình

Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm.

_Chúc các bạn học tốt!_

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

[Ngày đăng: 08-03-2022 11:39:46]

Bài viết dưới đây gồm các từ vựng tiếng Trung xoay quanh chủ đề tính cách con người giúp các bạn giao tiếp dễ dàng hơn.

Chủ đề về tính cách con người là một trong những chủ đề gần gũi trong cuộc sống thường nhật của chúng ta. Cùng học từ vựng tiếng Trung về tính cách con người nhé!

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người:

冷淡 [lěngdàn]: lạnh nhạt.

任性 [rènxìn]: ngang bướng.  

傲慢 [àomàn]: kiêu căng.

调皮 [tiáopí]: nghịch ngợm.

 顽固 [wángù]: ngoan cố, bướng bỉnh.

耿直 [gěngzhí]: thật thà, cương trực.

果断 [guǒduàn]: quyết đoán.

活泼 [huǒpō]: hoạt bát.

外向 [wàixiàng]: hướng ngoại.

内向 [nèixiàng]: hướng nội.

自私 [zìsī]: ích kỉ.

谦虚 [qiānxū]: khiêm tốn.

乐观 [lèguān]: lạc quan.

悲观 [bēiguān]: bi quan.

开放 [kāifàng]: cởi mở.

古怪 [gǔguài]: cổ quái, lập dị.

幼稚 [yòuzhì]: ấu trĩ, trẻ con.

冷静 [lěngjìng]: bình tĩnh.

冲动 [chōngdòng]: bốc đồng.

体贴 [tǐtiē]: thấu hiểu, chu đáo.

忍耐 [rěnnài]: nhẫn nại.

勇敢 [yǒnggǎn]: dũng cảm.

柔弱 [róuruò]: yếu đuối.

搞笑 [gǎoxiào]: hài hước.

好客 [hàokè]: hiếu khách.

合群 [héqún]: hòa đồng.

温和 [wēnhé]: ôn hòa.

呆板 [dāibǎn]: cứng nhắc.

灵活 [línghuó]: linh hoạt.

正直 [zhèngzhí]: chính trực.

周到 [zhòudào]: chu đáo.

固执 [gùzhí]: cố chấp.

恶毒 [èdú]: độc ác.

善良 [shànliáng]: lương thiện, hiền lành.

扭捏 [niǔniē]: ngại ngùng, thiếu tự tin.

大胆 [dàdǎn]: gan dạ.

理性 [lǐxìng]: lí tính.

感性 [gǎnxìng]: cảm tính.

懒惰 [lǎnduò]: lười biếng.   

勤奋 [qínfèn]: chăm chỉ.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về tính cách con người được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Video liên quan

Chủ Đề