Nghĩa của từ chargé de programme associé là gì năm 2024

Những người có tính nhạy cảm nhận thấp có thể phủ nhận rằng họ có nguy cơ bị mắc một căn bệnh đặc biệt.

Les personnes ayant une vulnérabilité perçue faible peuvent nier qu'ils ont un risque de contracter une maladie particulière.

Đối với những chỉ định không chuẩn này, nên tiến hành thử nghiệm tính nhạy cảm kháng khuẩn [nếu có thể] trước khi bắt đầu điều trị rifampicin.

Pour ces cas non standards, des tests de sensibilité sont recommandés avant de commencer la thérapie avec la rifampicine.

Cùng với tính nhạy cảm hơn sẵn có nơi đàn bà, lòng quan tâm mạnh mẽ đến mọi người thường khiến cho đàn bà nói nhiều hơn đàn ông.

Outre sa nature fondamentalement plus émotive, le vif intérêt qu’elle porte aux autres incite la femme à parler davantage que l’homme.

Do tính nhạy cảm của hành vi vi phạm chính sách, Google không thể cung cấp thêm thông tin ngoài những thông tin đang có trong giao diện người dùng Google Ad Manager.

En raison du caractère sensible des cas de non-respect des règles, Google ne peut pas fournir d'autres informations que celles qui sont disponibles dans l'interface utilisateur de Google Ad Manager.

Tuy nhiên, thận trọng để tránh làm tổn thương tính nhạy cảm của người Do Thái, thay vì dùng danh hiệu “vua”, Simon đã dùng danh hiệu “tộc trưởng”, hay “thủ lĩnh của dân”.

Mais pour ne pas froisser la susceptibilité de ses concitoyens, Simon se garde bien d’utiliser le titre de “ roi ”, lui préférant celui d’“ ethnarque ”, “ chef du peuple ”.

Tính năng nhạy cảm này phải kiếm tiền được và có thể bị xóa bất kỳ lúc nào.

Une autorisation est nécessaire pour pouvoir utiliser cette fonctionnalité sensible, et son accès peut être retiré à tout moment.

Tuy nhiên, theo bách khoa tự điển Britannica, chỉ riêng các nghiên cứu về tính nhạy cảm của da cũng đã “cung cấp bằng chứng cho thấy số giác quan ở người không chỉ có năm”.

Or, ajoute cette encyclopédie, des études sur la seule sensibilité cutanée “ fournissent la preuve qu’il en existe plus de cinq ”.

Chúng tôi hiểu tầm quan trọng và tính nhạy cảm của dữ liệu khách hàng và chúng tôi cam kết giữ an toàn và bảo mật cho dữ liệu mà bạn chia sẻ với chúng tôi.

Nous sommes conscients de l'importance et de la sensibilité des données de vos clients. De ce fait, nous nous engageons à protéger la confidentialité et la sécurité des données que vous partagez avec nous.

Tính thiêng liêng được định nghĩa là “tính nhạy cảm hoặc sự gắn bó đối với những giá trị tôn giáo: đức tính hay tình trạng có tính cách thiêng liêng” [Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary].

La spiritualité a été définie ainsi: “Sensibilité ou attachement aux valeurs religieuses; caractère de ce qui est spirituel.”

Chúng tôi hiểu tầm quan trọng và tính nhạy cảm của dữ liệu khách hàng. Do đó, chúng tôi cam kết giữ an toàn và bảo mật cho dữ liệu mà bạn chia sẻ với chúng tôi.

Nous sommes conscients de l'importance et du caractère sensible de vos données. De ce fait, nous nous engageons à protéger la confidentialité et la sécurité des données que vous partagez avec nous.

Đừng để cho kẻ nghịch thù17 lợi dụng cơ hội cũng đừng để cho nó làm giảm bớt tính nhạy cảm độc đáo của các chị em đối với Thánh Linh của Chúa mà Thượng Đế đã ban cho.

Ne donnez pas d’occasion à l’adversaire17 et ne lui permettez pas de diminuer votre sensibilité unique à l’Esprit du Seigneur que Dieu vous a donnée.

Vẫn cái tính nhanh nhạy, ngay cả trong giờ phút đau buồn, Ma-thê vội chạy ra đón Chúa Giê-su mà không kịp báo cho Ma-ri biết.—Giăng 11:20.

Femme d’action comme toujours, même en cette heure sombre, elle se lève et, sans le dire à Marie, court à la rencontre de Jésus. — Jean 11:20.

Điểm mốc của các chương trình máy tính chỉ là sự nhạy cảm với những thay đổi nhỏ.

Or l'une des caractéristiques des programmes informatiques est justement cette sensibilité aux petits changements.

Bạn có một chương trình máy tính rất nhạy cảm khi mà mọi thay đổi nhỏ những đột biến lẻ, rất nhỏ thôi có thể thay đổi một khối vuông với kích cỡ đầu và tạo ra thứ lớn hơn nhiều lần.

On obtient un programme très sensible à la moindre modification - de simples mutations minuscules peuvent transformer un petit carré en quelque chose de beaucoup plus grand.

Nếu bạn nói với tôi rằng người đàn ông thông minh, vui tính, nhạy cảm này, người quý mến tôi một ngày ra lênh khi nào thì tôi được trang điểm hay không, váy của của tôi được ngắn bao nhiêu, tôi sống ở đâu, tôi làm công việc gì, ai là bạn của tôi và đâu là nơi tôi nghỉ lễ Giáng sinh, Tôi sẽ cười mặt vào bạn bởi vì không có mảy may môt dấu vết nào của bạo lực hay kiểm soát hay tức giận ở Conor từ lúc đầu.

Si vous m'aviez dit que cet homme intelligent, amusant, sensible qui m'adorait allait un jour régir le fait que je porte ou non du maquillage, la longueur de mes jupes, l'endroit où je vivrai, les jobs que je prendrai, qui sont mes amis et où je passerai Noël, je vous aurai ri au nez parce qu'il n'y avait pas la moindre trace de violence ou de contrôle ou de colère en Conor au début.

Chuyện giới tính là một đề tài nhạy cảm, nhưng tôi phải biết”.

Même si c’est gênant de parler de sexe, je dois être au courant.

Tính năng Chặn danh mục nhạy cảm được hỗ trợ bằng các ngôn ngữ được liệt kê bên dưới.

Le blocage par catégorie d'annonces sensibles est disponible dans les langues répertoriées ci-dessous.

Nhưng con trai Gladstone, Bộ trưởng Nội vụ Herbert Gladstone, làm nhà vua tức giận khi lập kế hoạch cho phép các linh mục Công giáo Roma mặc lễ phục thực hiện các nghi lễ tôn bánh thánh trên đường phố Luân Đôn, và với việc bổ nhiệm hai phụ nữ, Lady Frances Balfour và Mrs H. J. Tennant, phục vụ trong một Ủy ban Hoàng gia trong việc cải cách luật li hôn – Edward nghĩ rằng việc li dị không thể thảo luận với "tính nhạy cảm hoặc thậm chí lịch sự" trước những phụ nữ.

Le fils de Gladstone, le secrétaire d'État à l'Intérieur Herbert Gladstone [en], irrita cependant le roi par sa volonté d'autoriser les prêtres catholiques portant leurs costumes ecclésiastiques à transporter les hosties dans les rues de Londres et en nommant deux femmes, Frances Balfour et Emma Tennant, au sein d'une commission royale chargé de réformer la loi sur le divorce ; Édouard VII considérait que l'on ne pouvait pas discuter du divorce « avec tact ou même décence » devant des femmes.

Dựa trên bản chất của quảng cáo được cá nhân hóa và tính chất nhạy cảm liên quan đến nhắm mục tiêu quảng cáo cho người dùng, chúng tôi đã xác định các tiêu chuẩn chính sách cho tất cả các tính năng của Google sử dụng chức năng quảng cáo được cá nhân hóa.

En raison de la nature des annonces personnalisées et du caractère sensible du ciblage d'utilisateurs via des annonces, nous avons établi un règlement pour tous les outils Google utilisant des fonctionnalités de la publicité personnalisée.

♫ nhạy cảm chuyện đồng tính.

♫ de sensibilité gay.

Nếu có đủ lượt truy cập trang có id khớp với ID sản phẩm [hoặc item_group_id] trong nguồn cấp dữ liệu được kết nối, nhưng chỉ một vài thông số trong số các thông số khớp này có thể được hiển thị trong quảng cáo động thì bạn sẽ thấy thông báo sau: "Chỉ x trong số y lượt truy cập trang đã chuyển ID [hoặc z%] khớp với ID được chấp thuận trong nguồn cấp dữ liệu của bạn", cùng với giải thích ngắn gọn rằng một số sản phẩm trong nguồn cấp dữ liệu có thể được lọc ra bởi vì chúng đã bị loại bỏ, không có sẵn hình ảnh hoặc do tính nhạy cảm của sản phẩm.

S'il y a suffisamment de visites de page dont les ID correspondent aux ID des produits [ou à l'identifiant "item_group_id"] du flux associé et que seul un certain nombre de ces correspondances peut être affiché dans vos annonces dynamiques, le message "Seules x des y visites de pages ayant transmis un ID [soit z %] correspondent à des ID approuvés de votre flux" s'affiche. Il est accompagné d'une courte explication vous indiquant que certains produits du flux sont susceptibles d'avoir été filtrés s'ils ont été supprimés, s'ils comportent des images qui ne sont pas disponibles ou s'ils présentent un caractère sensible.

Chủ Đề