Ngọc trong tiếng Hán Việt là gì

Ý nghĩa tên: Ngọc Vân "Ngọc" theo tiếng Hán việt là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Tên "Ngọc" thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, mang ý nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. "Ngọc Vân" là một đám mây nhiều màu sắc, rực rỡ, tỏa sáng và quý báu. Thường được dùng cho: Nữ Giới Tên trong ngũ hành: Thủy Ngọc Tên của con thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa Vân tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Cùng xem tên Ngọc Thảo có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 4 người thích tên này..

Ngọc Thảo có ý nghĩa là huỳnh nguyễn ngọc thảo

NGỌC SELECT * FROM hanviet where hHan = 'ngọc' or hHan like '%, ngọc' or hHan like '%, ngọc,%'; 鈺 có 13 nét, bộ KIM [kim loại; vàng] 钰 có 10 nét, bộ KIM [kim loại; vàng]

THẢO SELECT * FROM hanviet where hHan = 'thảo' or hHan like '%, thảo' or hHan like '%, thảo,%'; 懆 có 16 nét, bộ TÂM [TÂM ĐỨNG] [quả tim, tâm trí, tấm lòng] 艸 có 6 nét, bộ THẢO [cỏ] 艹 có 4 nét, bộ THẢO [cỏ] 草 có 10 nét, bộ THẢO [cỏ] 討 có 10 nét, bộ NGÔN [nói] 讨 có 5 nét, bộ NGÔN [nói]

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ngọc Thảo có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM [金], bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng. Chữ ngọc [鈺] này có nghĩa là: [Danh] Thứ kim loại rất cứng chắc.[Danh] Vật quý báu, trân bảo.THẢO trong chữ Hán viết là 懆 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM [TÂM ĐỨNG] [心 [忄]], bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng.

Chữ thảo [懆] này có nghĩa là: [Hình] {Thảo thảo} 懆懆 lo buồn không yên. Trương Dĩ Ninh 張以寧: {Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo} 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 [Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷].

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Tên Ngọc Thảo trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ngọc Thảo được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉[Yù].- Chữ THẢO trong tiếng Trung là 草[Cǎo ].- Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억[Ok].- Chữ THẢO trong tiếng Hàn là 초[Cho].Tên Ngọc Thảo trong tiếng Trung viết là: 玉草 [Yù Cǎo].
Tên Ngọc Thảo trong tiếng Trung viết là: 억초 [Ok Cho].

Hôm nay ngày 09/04/2022 nhằm ngày 9/3/2022 [năm Nhâm Dần]. Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

An Thảo, Anh Thảo, Bạch Thảo, Bích Thảo, Cam Thảo, Cát Thảo, Dã Thảo, Diễm Thảo, Diệp Thảo, Hải Thảo, Hạnh Thảo, Hồng Bạch Thảo, Hồng Thảo, Hương Thảo, Kim Thảo, Linh Thảo, Mai Thảo, Minh Thạo, Ngân Thảo, Ngọc Thảo, Nguyên Thảo, Nguyệt Thảo, Như Thảo, Phương Thảo, Thạch Thảo, Thái Thảo, Thanh Thảo, Thảo, Thảo Chi, Thảo Diệp, Thảo Hạnh, Thảo Hồng, Thảo Hương, Thảo Linh, Thảo Ly, Thảo Mai, Thảo Minh, Thảo My, Thảo Nghi, Thảo Nguyên, Thảo Nhi, Thảo Quyên, Thảo Tiên, Thảo Trang, Thảo Uyên, Thảo Vân, Thảo Vy, Thảo Điệp, Thiên Thảo, Thu Thảo, Tiến Thảo, Xuân Thảo, Yến Thảo, Đan Thảo,

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ngọc Thảo

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Ngọc Thảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 6. Theo đó, đây là tên mang Bình Thường. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 5 điểm.

Nhân cách tên Ngọc Thảo

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên [Nhân cách bản vận]. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ngọc Thảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 5. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Ngọc Thảo

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ngọc Thảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 4. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Ngọc Thảo

Ngoại cách tên Ngọc Thảo có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ngọc Thảo

Tổng cách tên Ngọc Thảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 5. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ngọc Thảo tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ngọc Thảo là: 86/100 điểm.


tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Thảo


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Điều khoản: Chính sách sử dụng

Copyright 2022 TenDepNhat.Com

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Ngọc Trọng nghĩa Hán Việt là gì ????

Các câu hỏi tương tự

Tiếng ViệtSửa đổi

ngọc

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̰ʔwk˨˩ŋa̰wk˨˨ŋawk˨˩˨
ŋawk˨˨ŋa̰wk˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “ngọc”

  • 玉: túc, ngọc
  • 鈺: ngọc
  • 王: vượng, ngọc, vương
  • 玊: túc, ngọc
  • 钰: ngọc

Phồn thểSửa đổi

  • 玉: túc, ngọc
  • 鈺: ngọc

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 玉: ngọc, túc
  • 鈺: ngọc
  • 王: ngọc, vướng, vượng, vương
  • 玊: ngọc
  • 钰: ngọc

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • ngóc
  • ngốc

Danh từSửa đổi

ngọc

  1. Đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí. Chuỗi hạt ngọc.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề