Nha bao tang lich su tiếng anh là gì năm 2024

Cho mình hỏi là "viện bảo tàng lịch sử" nói thế nào trong tiếng anh? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Notable buildings from Amateur Architecture Studio include the Xiangshan Campus of the China Academy of Art andthe Ningbo Historic Museum.

Tôi đề nghị một chuyến viếng thăm bảo tàng lịch sử- đó là một trong những nơi tốt nhất ở Châu Âu.

Vòng đeo tay độc đáo này đang được lưu giữ tại Bảo tàng Lịch sử và Văn hóa nhân dân Siberia và vùng Viễn Đông ở Novosibirsk.

The calcite bracelet is on display at the Museum of History and Culture of the Peoples of Siberia and the Far East in Novosibirsk.

Vật thể đang được triển lãm tại Bảo tàng lịch sử Cluj- Napoca với ghi chú" chưa rõ nguồn gốc".

The metal object has been displayed in the History Museum of Cluj-Napoca with unusual for museum note:“origin still unknown”.

The history museum of the capital of Hungary is located in the southeast wing of the building.

Các điểm tham quan đáng chú ý khác bao gồm Bảo tàng Lịch sử và Nghệ thuật Neo( 1968), bảo tàng lớn nhất bang bang;

Other notable attractions include the Anchorage Museum of History and Art(1968), the state's largest museum;

Bảo tàng Edo là một bảo tàng lịch sử của Tokyo, Nhật Bản, được thành lập vào năm 1993.

Trung tâm chịutrách nhiệm làm công tác bảo tàng lịch sử của Ayutthaya, trưng bày các vật tái tạo thuộc quá khứ Ayutthaya.

Trung tâm Lịch sử Atlanta là một bảo tàng lịch sử và nghiên cứu nằm trong khu Buckhead Atlanta của tiểu bang Georgia.

The Atlanta History Center is a history museum and research center located in the Buckhead district of Atlanta, Georgia.

Những tòa nhà đẹp của Bảo tàng Lịch sử về phía bắc của Quảng trường Đỏ là cột mốc khác.

The beautiful building of the History Museum on the north of the Red Square is another landmark.

Hồ Tây đẹp và Bảo tàng Lịch sử với một bộ sưu tập đồ tạo tác tuyệt vời cho thấy lịch sử Việt Nam cũng là điểm nhấn của chuyến đi của chúng tôi.

The beautiful West Lake and the History Museum with an excellent collection of artefacts illustrating Vietnamese

Viện bảo tàng hay ngắn gọn là bảo tàng, là nơi trưng bày và lưu giữ tài liệu, hiện vật cổ liên quan đến một hoặc nhiều lĩnh vực như lịch sử, văn hóa của một dân tộc hay một giai đoạn lịch sử nào đó.

1.

Ngày mai, chúng ta sẽ đến bảo tàng và xem một số bức tranh.

Tomorrow, we'll go to the museum and look at some paintings.

2.

Kyoto có hơn 60 viện bảo tàng.

Kyoto has more than 60 museums.

Phân biệt museum và exhibition:

- exhibition: triển lãm là một ví dụ của việc trưng bày, hoặc một cái gì đó được trưng bày

VD: Have you seen the Picasso exhibition? - Bạn đã xem triển lãm tranh của Picasso hay chưa?

- museum: bảo tàng là một tòa nhà hoặc tổ chức dành riêng cho việc mua lại, bảo tồn, nghiên cứu, triển lãm và giải thích giáo dục các đối tượng có giá trị khoa học, lịch sử, văn hóa hoặc nghệ thuật.

VD: Medieval amour is displayed in Museum. - Áo giáp thời trung cổ được trưng bày trong viện bảo tàng.