Nhân viên phục vụ nữ tiếng anh là gì

Trong cơ cấu tổ chức của một nhà hàng, nhân viên phục vụ là một trong những vị trí quan trọng, đảm nhiệm công việc phục vụ khách hàng từ lúc họ bước vào và rời đi. Vậy, nhân viên phục vụ tiếng anh là gì? Và quy trình phục vụ bàn tại nhà hàng là như thế nào? Cùng theo dõi những thông tin bên dưới để biết chi tiết nhé!

Nhân viên phục vụ tiếng anh là gì?

Theo từ điển Việt - Anh, phục vụ tiếng Anh là server, người phục vụ là server. Trong tiếng anh, assist và attend là những từ đồng nghĩa với server. Tuy nhiên, trong môi trường nhà hàng, server thường được sử dụng nhiều hơn cả.

Trong tiếng anh, nhân viên phục vụ là server [Nguồn: Internet]

Quy trình phục vụ bàn tại nhà hàng

Quy trình chuẩn phục vụ bàn tại nhà hàng thường trải qua 5 bước, đó là: chuẩn bị trước khi khách đến, đón tiếp khách, mời khách vào bàn và giới thiệu thực đơn, phục vụ món ăn và cuối cùng là thanh toán, tiễn khách rồi dọn dẹp. Công việc chi tiết trong 5 bước này được cụ thể như sau:

Bước 1: Chuẩn bị trước khi khách đến

• Vệ sinh sạch sẽ khu vực ăn uống.

• Sắp xếp bàn ghế, chén bát, khăn trải bàn theo đúng quy chuẩn của nhà hàng.

• Đảm bảo chén bát, các dụng cụ ăn uống đã được chuẩn bị đầy đủ.

• Kiểm tra toàn bộ cơ sở vật chất tại khu vực phòng ăn.

Bước 2: Đón tiếp khách

  1. Tiếp đón khách và xác nhận đặt bàn

• Chào khách bằng ngôn ngữ thích hợp và nụ cười thân thiện.

• Hỏi khách về thông tin đặt chỗ, số lượng người đi cùng và các yêu cầu đặc biệt khác.

  1. Dẫn khách tới bàn

• Hướng dẫn khách tới chỗ bàn ăn của mình. Lưu ý, đi trước khách từ 1-1.5m.

• Giới thiệu đây là bàn của khách khi đến nơi.

\>>> Xem thêm những mẫu tiếng anh giao tiếp cơ bản cho nhân viên tại đây nhé.

Bước 3: Mời khách vào bàn, giới thiệu thực đơn và ghi nhận order

  1. Mời khách vào bàn

• Kéo ghế mời người lớn tuổi và phụ nữ trước.

• Nếu khách ăn kiểu Buffet thì gắp khăn ăn thành hình tam giác và đặt bên trái khách. Nếu khách ăn kiểu A La Carte thì trải khăn ăn vào lòng khách.

  1. Giới thiệu thực đơn

• Nghiêng thân người khoảng 30 độ, dùng tay phải đưa thực đơn cho khách rồi lùi về sau tầm 1.5 bước rồi đợi khách chọn món.

• Giới thiệu thực đơn cho khách và giải thích rõ ràng các thắc mắc của khách về món ăn.

  1. Ghi nhận order

• Ghi chính xác các món khách gọi và các lưu ý của khách.

• Nhắc lại rõ ràng order.

• Cảm ơn khách và chuyển order cho nhân viên bếp, bar và thu ngân.

Nhân viên phục vụ giới thiệu thực đơn và ghi nhận order [Nguồn: Internet]

Bước 4: Phục vụ món ăn cho khách

• Mang thức ăn, nước uống từ bộ phận bếp, bar cho khách theo đúng cách của nhà hàng.

• Lùi về vị trí thích hợp để có thể đáp ứng nhanh chóng những yêu cầu của khách trong quá trình thưởng thức món ăn.

Bước 5: Thanh toán, tiễn khách rồi dọn dẹp

  1. Thanh toán

• Báo với thu ngân xuất hóa đơn khi khách có yêu cầu thanh toán.

• Kẹp hóa đơn vào sổ da và mang ra cho khách bằng khay.

  1. Tiễn khách

• Nói lời cảm ơn chân thành đến khách hàng.

• Chào tạm biệt, nở nụ cười và hẹn gặp lại.

  1. Dọn dẹp

• Thu dọn đồ ăn, nước uống và tất cả các dụng cụ ăn uống trên bàn.

• Set up bàn mới để đón khách tiếp theo.

Với những thông tin trên đây, hy vọng đã giúp bạn hiểu hơn về vấn đề nhân viênphục vụ tiếng anh là gì cũng như quy trình phục vụ bàn trong nhà hàng. Là người trực tiếp phục vụ khách hàng nên mọi nhân viên phục vụ cần nắm rõ quy trình phục vụ bàn trong nhà hàng mình. Để từ đó có thể đem đến cho khách hàng sự phục vụ tốt nhất!

Các bạn có thể tham khảo thêm những kiến thức tiếng anh cho các bạn lễ tân, phục vụ, những lưu ý khi sử dụng tiếng anh,…tất cả đều có tại: tienganhnhahangkhachsan.mozello.com

Bạn có biết nghĩa của từ nhân viên phục vụ tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Nhân viên phục vụ tiếng Anh là gì?

service staff [Noun] /ˈsɝː.vɪs stæf /

■ Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên phục vụ

■ Nghĩa tiếng Anh: Service staff

[Nghĩa của nhân viên phục vụ trong tiếng Anh]

Từ đồng nghĩa

Service employee

Ví dụ về nhân viên văn phòng trong tiếng anh

  • Là thời gian một nhân viên phục vụ ở Việt Nam dùng cho các hoạt động liên quan đến công việc mỗi tuần.
  • The time that the service staff in Viet Nam spends in work-related activities each week.
  • Bạn hãy nên bắt đầu nói chuyện với một người bạn, một giáo viên, một nhân viên phục vụ, hoặc một huấn luyện viên nào đó của mình.
  • Start by talking to a friend, teacher, service staff, or coach.
  • Hiển nhiên, một nhân viên phục vụ có lương tâm nghề nghiệp được hướng dẫn bởi nguyên tắc tốt đẹp này hẳn là được nhiều chủ nhân ưa chuộng.
  • Obviously, one whose work ethic is governed by this fine principle would be a sought-after service employee.
  • Đây là những nhân viên phục vụ của bộ phận mới.
  • These are our service staff of the new department.
  • Vậy điều gì làm cậu trở thành một nhân viên phục vụ?
  • So what made you become a service staff?
  • Một số bạn thanh thiếu niên có thể tìm đến nhân viên phục vụ chương trình D.A.R.E. ở trường của mình [chương trình Giáo dục Đấu tranh Chống Rượu bia và Ma tuý].
  • Some teens turn to their school D.A.R.E. [Drug and Alcohol Resistance Education ] service staff.
  • Nếu nhân viên phục vụ của tôi mà có ý lớn tiếng với anh thì cứ gọi cho tôi nhé
  • If any of my service employees ever stepped out of line, hassled you in any way, I'd expect you to call me.
  • Do áp lực kinh tế mà một số người chủ bắt nhân viên làm việc tăng ca, đôi khi còn bị giảm lương.
  • Because of economic pressures, some employers demand that service staff work longer hours, at times for less money.
  • Vậy, đây là những bản đã ký, đó là hồ sơ của nhân viên phục vụ.
  • These are the signed forms, those are our service staff files.
  • Đối với những nơi lớn, có nhiều người cao tuổi và nhân viên, tốt nhất nên gặp lễ tân và xin được nói chuyện với giám đốc.
  • In large facilities with many residents and service staff, it is best to approach the receptionist and ask to speak with the director of activities.
  • Tại một số cửa hàng, chúng ta có thể giản dị hỏi thăm xem có nhân viên phục vụ hoặc khách hàng quen nào dùng ngôn ngữ ký hiệu không.
  • At some businesses we can simply inquire if any service staff or regular patrons use sign language.
  • Chúng ta không thể có nhân viên phục vụ đang có rắc rối về tài chính để bảo vệ lợi ích...
  • We cannot have service employees that are having financial troubles protecting our money.
  • Nhân viên phục vụ ngồi không 20% thời gian trả lương.
  • Service employees at that time enjoying 20 percent of their paid time free.
  • Việc cuối cùng ta cần phải làm... là tìm một nhân viên phục vụ đêm mới.
  • The last thíng I need to be doíng... is looking for a new night service staff.
  • Những kẻ này là nhân viên phục vụ của ông Trần Văn Nam, không phải của chúng ta.
  • These were Mr. Tran Van Nam service staff, not ours.
  • Những nhân viên phục vụ tài năng trong công ty của chúng tôi.
  • The talented service staff of our company.
  • Ít nhất thì cũng có một nhân viên phục vụ của các anh.
  • At least one of your service staff is aboard.
  • Khi cậu đến sân bay sẽ có nhân viên phục vụ tại khách sạn Hồng Hoa Hưng sẽ ra đón.
  • When you arrive at the airport, the service staff in Hong Hoa Hung Hotel will be out there.
  • Bạn sẽ cảm thấy hết sức bất ngờ khi biết những bí quyết rất đơn giản sau đây , nhưng lại rất ít nhân viên thực sự làm đúng theo những lời khuyên này. You 'll be surprised by how simple these tips are , but how rare some service employees actually follow them.

Nhân viên phục vụ tiệc cưới tiếng Anh là gì?

Nhân viên phục vụ [trong tiếng anh là: Waiter/Waitress] là những người tiếp xúc trực tiếp và giao tiếp nhiều nhất với khách hàng ở một nhà hàng hay quán ăn.

Làm nhân viên phục vụ quán ăn lương bao nhiêu?

Lương vị trí Ẩm thực/ Bàn/ Bar.

Nhân viên F&B tiếng Anh là gì?

- F&B là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Food and Beverage Service”, có nghĩa là dịch vụ nhà hàng và quầy uống. - Ngành F&B là ngành dịch vụ nhà hàng, khách sạn, khu du lịch và quầy ăn uống.

Nhân viên phục vụ ở quán cà phê tiếng Anh là gì?

Nhân viên phục vụ [Waiter/Waitress] là một nhân viên làm việc tại các nhà hàng, khách sạn, quán café,…

Chủ Đề