Những câu nói.về sức.khỏe bằng tiếng trung
Sức khỏe và trí tuệ là vốn quý nhất của mỗi con người và của toàn xã hội. Có sức khỏe, con người có cả hàng trăm ước mơ; không có sức khỏe thì con người chỉ có một mơ ước duy nhất là “được khỏe”. Show Trong văn hóa người Á Đông, việc hỏi han về sức khỏe rất quan trọng trong giao tiếp, nó thể hiện sự quan tâm của bạn đối với đối phương. Dưới đây là những cách hỏi về sức khỏe thường dùng nhất trong tiếng Trung. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé! 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không? 你身体好吗? Nǐ shēn tǐ hǎo ma? Sức khỏe bạn tốt không? 你身体怎么样? Nǐ shēn tǐ zěn me yàng? Sức khỏe bạn thế nào? 你身体如何? Nǐ shēn tǐ rú hé? Sức khỏe bạn thế nào? 我身体很好,你呢? Wǒ shēn tǐ hěn hǎo, nǐ ne? Tôi khỏe, còn bạn thì sao? 我很好,你呢? Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Tôi khỏe, bạn thì sao? 你是不是得了感冒? Nǐ shì bù shì dé le gǎn mào? Có phải bạn mắc bệnh cảm cúm không? 你是不是感冒了? Nǐ shì bù shì gǎn mào le? Có phải bạn bị cảm cúm không? 看你不舒服,你没事吧? Kàn nǐ bú shū fu, nǐ méi shì ba? Nhìn bạn có vẻ không khỏe, bạn không sao chứ? Tài liệu 200 từ vựng các loại bệnh tiếng trungTiếp theo phần dưới đây, chúng ta hãy cùng học cách đi mua thuốc nhé: Qǐngwèn yàodiàn zài nǎ’r? Xin hỏi quầy thuốc ở đâu? Bán cho tôi ít thuốc cảm. Gěi wǒ xiē zhì késòu de yào. Gěi wǒ xiē zhì lādùzi de yào. Bán cho tôi ít thuốc đi ngoài. Thuốc này uống như thế nào? Thuốc này uống như thế nào? Yǒu nǎxiē zhì tóuténg de hǎo yào? Có loại thuốc nào chữa đau đầu hiệu quả không? Qǐng ànzhào chǔfāng gěi wǒ pèiyào. Chị làm ơn lấy thuốc theo đơn cho tôi. Tất cả hết bao nhiêu tiền? Chủ đề ngày hôm nay các bạn sẽ học đó là tiếng Trung từ vựng chủ đề về sức khỏe con người, chủ đề này cũng khá quan trọng trong cuộc sống, vì vậy hãy cố gắng chăm chỉ luyện tập và nắm chắc kiến thức các bạn nhé. Chúc các bạn học tập chăm, sớm chinh phục được ngôn ngữ này. Đọc thêm: >>Tiếng Trung từ vựng chủ đề về trạng từ. >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc. Tiếng Trung từ vựng chủ đề về sức khỏe con ngườiHọc tiếng Trung từ vựng về chủ đề sức khỏe:针灸 zhēn jiǔ châm cứu/acupuncture 过敏 guòmǐn dị ứng/ allergy 救护车 jiùhùchē xe cứu thương/ ambulance 贫血 pínxuè thiếu máu/ anemia 抗生素 kàng shēng sù chất kháng sinh/ antibiotics 关节炎 guānjiéyán viêm khớp/ arthritis 阿司匹林 āsīpǐlín aspirin/ aspirin 良性肿瘤 liáng xìng zhǒng liú bướu lành/ benign tumor 流血 liúxuè chảy máu/ bleed (to) 盲 máng mù/ blind 水泡 shuǐpào mụn rộp/ blister 血 xuè máu; huyết/ blood 血压 xuèyā huyết áp/ blood pressure 呼吸困难 hūxī kùnnan sự khó thở/ breathing with difficulty 癌症 áizhèng ung thư/ cancer 晕车 yùnchē say xe/ car sick 着凉 zháoliáng cảm lạnh/ catch a cold (to) 感冒 gǎnmào cảm mạo/ cold 昏迷 hūnmí hôn mê/ coma Bạn muốn học tiếng Trung tại trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội, học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, sau đây mình chia sẻ giúp các bạn một trung tâm được xem là chất lượng luôn đặt lên hàng đầu, đào tạo các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện thi HSK tiếng Trung. Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết từng khóa học: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. Và hãy sớm đăng ký một khóa học phù hợp nè. 看病 kànbìng khám bệnh/ consult a doctor 传染 chuánrǎn truyền nhiễm/ contagious 咳嗽 késou ho/ cough 抽筋 chōujīn rút gân, chuột rút/ cramp 聋 lóng điếc/ deaf 牙医 yáyī nha sĩ/ dentist 糖尿病 tángniàobìng bệnh tiểu đường/ diabetes 拉肚子 lādùzi tiêu chảy/ diarrhea 节食 jiéshí ăn uống điều độ/ diet (to) 疾病 jíbìng bệnh/ disease 消毒水 xiāodú shuǐ Nước khử trùng/ disinfectant 头晕 tóu yūn chóng mặt/ dizzy 医生 yīshēng bác sĩ/ doctor 眼疲劳 yǎn píláo mỏi mắt/ eyestrain 晕倒 yūndǎo ngất xỉu/ faint (to) 发烧 fāshāo sốt/ fever (to have a) 流感 liúgǎn bệnh cúm/ flu 骨折 gǔ zhé gãy xương/ fracture (of bone) 头痛 tóutòng đau đầu, nhức đầu/ headache 健康 jiànkāng khoẻ mạnh/ health (healthy) 心脏病发作 xīnzàngbìng fāzuò đau tim/ heart attack 心脏病 xīnzàngbìng bệnh tim/ heart disease 痔疮 zhì chuāng bệnh trĩ/ hemorrhoid 高血压 gāoxuèyā cao huyết áp/ high blood pressure 医院 yīyuàn bệnh viện/ hospital 消化不良 xiāohuà bùliáng khó tiêu/ indigestion 感染 gǎnrǎn bị nhiễm; lây/ infect (to) 发炎 fāyán sưng; viêm/ inflame 打针 dǎ zhēn chích; tiêm/ injection (to give an) 受伤 shòushāng bị thương/ injured (to get) 创伤 chuāngshāng chấn thương/ injury 住院 zhù yuàn nằm viện; vào viện/ inpatient (to stay in the hospital) 失眠 shīmián mất ngủ/ insomnia 胰岛素 yídǎosù insulin 内科 nèikē nội khoa/ internal medicine 瘸子 quézi người què/ lame 恶性肿瘤 è xìng zhǒng liú u ác tính; ung thư/ malignant tumor 医疗 yī liáo chữa bệnh; điều trị/ medical treatment 药物 yàowù thuốc/ medication 药 yào thuốc/ medicine 精神疾病 jīngshén jíbìng bệnh tâm thần/ mental illness 哑 yǎ câm/ mute 恶心 ěxīn buồn nôn/ nauseous 没有食欲 méiyǒu shíyù không thèm ăn/ no appetite 麻 má tê/ numb 护士 hùshi y tá; hộ sĩ/ nurse 营养 yíngyǎng dinh dưỡng/ nutrition 动手术 dòng shǒushù mổ; phẫu thuật/ operation (take have an) 门诊 ménzhěn phòng khám bệnh/ outpatient (service) 痛 tòng đau; đau đớn/ pain 止痛药 zhǐtòngyào thuốc giảm đau/ pain killer 瘫痪 tānhuàn liệt; bại liệt/ paralyse 病人 bìngrén bệnh nhân/ patient 月经 yuèjīng kinh nguyệt/ period (menstrual cycle) 药房 yàofáng hiệu thuốc/ pharmacy 残疾 cánjí tàn tật, khuyết tật, khiếm khuyết/ physical disability 药丸 yàowán thuốc viên/ pill 药方 yàofāng phương thuốc, đơn thuốc/ prescription 心理学 xīnlǐ xué tâm lý học/ psychology 脓 nóng mủ/ pus 流鼻涕 liú bítì sổ mũi/ runny nose 疤 bā sẹo; vết sẹo/ scar 严重 yánzhòng nghiêm trọng/ serious 失去知觉 shīqù zhījué mất ý thức/ to lose consciousness 生病 shēngbìng sinh bệnh/ sick (to become) 清洁袋 qīng jié dài túi bệnh/ sick bag 病 bìng bệnh; ốm/ sickness 安眠药 ānmiányào thuốc ngủ/ sleeping pill 抽烟 chōu yān hút thuốc/ smoking 酸 suān đau xót/ sore 喉咙疼 hóulóng téng Đau họng/ sore throat 扭伤 niǔ shāng bong gân/ sprain (to) 胃痛 wèitòng đau bụng, đau bao tử/ stomachache 遭受 zāoshòu gặp; bị; chịu/ suffer (to) 晒伤 shàishāng cháy nắng/ sunburn 外科手术 wàikē shǒushù phẫu thuật/ surgery 肿 zhǒng sưng; phù/ swollen (to be) 症状 zhèng zhuàng bệnh trạng/ symptom 体温 tǐ wēn nhiệt độ cơ thể/ temperature (body) 体温计 tǐwēnjì nhiệt kế/ thermometer (clinical) 恶化 èhuà chuyển biến xấu/ to deteriorate (for example: health) 减肥 jiǎnféi giảm cân, giảm béo/ to lose weight 发胖 fāpàng béo phì/ to put on weight 恢复 huīfù khôi phục; bình phục/ to recover (health) 吃药 chī yào uống thuốc/ to take medicine 牙痛 yátòng đau răng/ toothache 治疗 zhì liáo trị liệu; điều trị/ treat (to treat an illness) 肿瘤 zhǒngliú u; bướu/ tumor 疫苗 yì miáo vắc-xin phòng bệnh/ vaccine 病毒 bìngdú vi-rút/ virus 维生素 wéi shēng sù vitamin 吐 tù nôn ra; mửa; ói/ vomit 病房 bìng fáng phòng bệnh/ ward (hospital) 体重 tǐzhòng thể trọng/ weight (body) 西医 xīyī Tây y/ western medicine 伤口 shāngkǒu vết thương/ wound 中医 Zhōng yī Đông y/ Chinese medicine Kiến thức trên đây - Tiếng Trung từ vựng chủ đề về sức khỏe con người, các bạn đã nắm được bao nhiêu phần rồi, hãy lưu về để trau dồi thêm kiến thức và luyện tập các bạn nhé. Chúc các bạn sẽ sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |