Những câu tiếng Hàn về sức khỏe
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41 Show
(Ngày đăng: 30/12/2019)
Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn sẽ giúp bạn lịch sự hơn trong giao tiếp. Cùng ngoại ngữ SGV tham khảo bài viết dưới đây để biết người Hàn chúc sức khỏe như thế nào.
Những lời chúc sức khỏe gửi đến những người thân yêu trong gia đình, bạn bè thân thiết là biểu hiện của sự quan tâm của bạn đối với họ. Dưới đây là những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn hay sử dụng mà SGV tổng hợp. 1. 건강하시기를 바랍니다. (Kon kang ha si ki rưl ba ram ni ta.) Chúc bạn luôn khỏe mạnh. 2. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시기를 기원합니다. (I cheon i sip nyeon se he ka chôk mô du hoa muk ha si kô kon kang ho si rưl ki won ham ni ta.) Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa. 3. 오래 사세요. (O le sa sae yo.) Chúc trường thọ. 4. 오래 오래 살고 행복하십시오. (O le o le sal go heng bok ha sip si o.) Chúc sống lâu và hạnh phúc. 5. 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다. (Nưl kon kang ha si kô sô won song chuy ha si ki rưl ba ram ni ta.) Chúc luôn luôn khỏe mạnh và đạt được mọi ước nguyện. 6. 건강 잘 챙기세요. (Kon kang chal cheng ki se yo.) Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. Bài viết những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm Hàn ngữ SGV. Bạn có thể quan tâmNgoài “빨리 낫고” thì còn rất nhiều câu nói tiếng Hàn khác để bạn hỏi thăm và động viên người ốm để bạn học tiếng Hàn giao tiếp. Bạn đang xem: Chúc sức khỏe bằng tiếng hàn Sau đây mời bạn theo dõi những câu hỏi thăm và động viên người ốm bằng tiếng Hàn ở bài viết dưới đây.Những câu hỏi thăm và động viên người ốm bằng tiếng Hàn 1. Những câu hỏi thăm người ốm bằng tiếng Hàn- 무슨 일인데?: Anh bị làm sao?- 기분 어때?: Bây giờ anh thấy thế nào?- 기분이 나아 졌니?: Anh đã thấy khá hơn chưa?- 좋은 의사를 아십니까?: Anh có biết bác sĩ nào giỏi không?- 의사 선생님 만나러 가야 할 것 같아요.: Tôi nghĩ anh/chị nên đi gặp bác sĩ.- 너 괜찮 니?: bây giờ cậu có thấy ổn không?- 기분이 나아 졌니?: bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa? 2. Những câu động viên người ốm bằng tiếng Hàn- 당신이 빨리 상상하기를 바라 네.: Mong anh/chị sớm khỏe lại- 빨리 낫길 바래요: Mong anh/chị sớm khỏe lại Những câu hỏi thăm và động viên người ốm bằng tiếng Hàn- 빠른 회복을 기원합니다.: Hi vọng anh/chị sớm hồi phục- 빨리 낫고: Nhanh khỏi ốm nhé- 너를 위로하기 위해 내가 할 수있는 일이 있니? Tôi có thể làm bất cứ gì để anh/chị thấy dễ chị hơn- 나는 너를 위해서 여기있다. Đã có tôi bên cạnh anh/chị đây- 당신이 너무 아프다는 소식을 듣는 것은 끔찍한 느낌입니다. 내 사랑한다. 빨리 낫고: Thật tồi tệ khi biết tin cậu bị ốm. Hãy chú ý chăm sóc bản thân mình nhé. Cầu mong cậu sớm bình phục..- 당신의 사랑스런 목소리와 활기찬 존재로 세상을 행복으로 가득 채우십시오. 자, 아프다는 세상이 우울한 곳이되었습니다. 곧 잘 오세요.: Cậu lấp đầy thế giới bằng niềm hạnh phúc, cùng với giọng nói dễ thương và lúc nào cũng sôi nổi. Vậy mà cậu biết không, bây giờ thế giới đó lại trở nên ảm đạm, lạnh lẽo vì cậu bị ốm đó. Hãy mau chóng khỏe lại đi nhé.- 네가 아프다는 말은 싫어. 건강을 돌봐주세요. 곧 잘 나가고 활기와 색으로 공기를 채우십시오.: Mình thật không thích nghe tin cậu ốm chút nào. Hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhé. Mau chóng bình phục nè và rồi lại làm cho không khí xung quanh thật náo nhiệt và đa sắc đi nha.- 너는 나의 사랑하는 것을 걱정하지 마라, 나는 당신의 빠른 회복을 위해 열심히기도하고있다. 곧 건강하게 지내십시오. Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha.- 나는 너에게 건강한 회복을 기원한다. 조만간 건강을 되찾아 주시겠습니까? 신경 써라. 빨리 낫고: Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.- 네가 주변에있을 때 나는 살아있다. 그러나 이제 너는 잘하지 못한다. 나는 우리가 한 모든 것을 놓친다. Xem thêm: Nhìn Màu Sắc Lòng Bàn Tay Bị Vàng Là Bệnh Gì ? Triệu Chứng Vàng Da Lòng Bàn Tay 나는 당신의 미소 짓는 얼굴, 당신의 반짝이는 머리카락과 당신의 멍청한 느낌을 그리워합니다. 곧 내 사랑을 받으십시오. 나는 항상 너와 함께있다. Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy.- 당신은 아주 좋은 사람입니다. 신경 써서 편안히 쉬십시오. 빨리 낫고: Cậu là một người thật tốt bụng. Hãy giữ gìn và thoải mái đi nhé. Sớm bình phục đi thôi- 곧 잘 될 수 있고 재미있는 시간으로 돌아갈 수 있습니다. 주의하십시오. Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé- 앉고, 지내고, 치료해. 곧 잘 가라. 내 친구. Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà.- 나는 당신이 의사를별로 좋아하지 않는다는 것을 알고 있습니다. 그래서 나는 당신의 미소를 가장 일찍 볼 수 있기를 바랍니다. 빨리 낫고!: Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sỹ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm lại vui tươi trở lại. Mau khỏe nha.- 안녕하세요. 당신의 병은 당신의 머리 속에 있으며, 당신이 그것을 싸울만큼 강하다는 것을 압니다. 너가 곧 돌아 다니는 걸보고 싶어.: Trùi ui!!! Mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha.Trên đây là những câu hỏi thăm và động viên người ốm bằng tiếng Hàn và cũng là cách học tiếng Hàn giao tiếp mà bạn không thể bỏ qua. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc bạn học tiếng Hàn hiệu quả!Từ vựng về sức khỏe trong tiếng Hàn
Trước khi nói một câu hoàn chỉnh ta cần bắt đầu từ những từ vựng đơn giản. Các từ vựng về sức khỏe trong tiếng Hàn như bộ phận hay đau, bệnh được liệt kê trong phần dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng khi giao tiếp. Cùng với một số ví dụ sẽ giúp ích cho bạn trong một số trường hợp tương tự Các từ vựng về sức khỏe trong tiếng HànTừ vựng về sức khỏe trong tiếng Hàn luôn nằm trong list chủ đề cần phải học đối với các bạn đang trong quá trình học tiếng Hàn đặc biệt là đối với du học sinh. >>Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà hàng 1. Từ vựng chủ đề các bộ phận cơ thể trong tiếng HànTừ vựng về bộ phận cơ thể trong tiếng Hàn là loạt các từ vựng cơ bản để bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp như trong trường hợp bạn không giỏi tiếng Hàn thì bác sĩ hỏi bạn đau ở đâu cũng có thể dễ dàng nói ra
Bộ phận cơ thể trong tiếng Hàn
Bộ phận cơ thể trong tiếng Hàn Quốc
2. Các biểu hiện dùng 아프다 và các bộ phận cơ thể theo từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng HànTừ vựng về sức khỏe trong tiếng Hàn biểu hiện dùng 아프다
3. Các biểu hiện dùng từ Hán-Hàn 통 (đau) theo từ vựng sức khỏe trong tiếng HànTừ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn biểu hiện dùng từ 통
4. Các biểu hiện chỉ thương tích và đau đớn cơ thể dùng 나다 theo chủ đề sức khỏeTừ vựng sức khỏe trong tiếng Hàn dùng 나다
Các câu giao tiếp về chủ đề sức khỏe trong tiếng HànTừ vựng về sức khỏe trong tiếng Hàn không quá khó để học đặc biệt khi có những câu thoại ví dụ vì sẽ dễ tưởng tượng ra hoàn cảnh của câu nói và giúp dễ dàng tiếp thu hơn
Giao tiếp về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn Mẫu 1:
Mẫu 2:
Mẫu 3:
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn, bạn không chỉ có thể sử dụng từ vựng về sức khỏe trong tiếng Hàn ở bệnh viện như ta thường nghĩ mà đến những câu nói thông thường như hỏi thăm sức khỏe vẫn sử dụng rất nhiều >>Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm Học từ vựng giao tiếp về sức khỏe trong tiếng HànVới bài viết này, các vấn đề về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn sẽ không còn gây khó khăn cho bạn nữa. Với mục tiêu lớn hơn, bạn đang cần tìm một nơi có thể trau dồi thêm tiếng Hàn của bản thân để phục vụ cho việc đi du học hay định cư tại Hàn Quốc? Hãy đến với Phương Nam Education để biến ước mơ thông thạo tiếng Hàn càng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Lớp học tiếng Hàn tại trung tâm Phuong Nam Education Tại Phuong Nam Education, bạn không những được tiếp cận những chủ đề thông dụng mà còn được trau dồi các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và được tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc. Vậy còn ngần ngại gì mà không liên hệ đến hotline 1900 7060 để đồng hành cùng Phuong Nam Education bạn nhé! Tags: Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe, Đừng làm việc quá sức tiếng Hàn, Bài viết về sức khỏe bằng tiếng Hàn, Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn, Những thói quen tốt cho sức khỏe bằng tiếng Hàn, Tiếng Hàn về sức khỏe, Giữ gìn sức khỏe tiếng Hàn, Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sức khỏe |