Những tính từ miêu tả nhà bằng tiếng Anh
Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà cửa là biểu tượng của sự kết hợp giữa con người với một nơi mà tất cả chúng ta học các bước đầu tiên của cuộc sống. Từ vựng về nhà cửa là một trong những chủ đề dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta có thể làm phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp Show
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà cửa là một trong các từ vựng tiếng Anh quan trọng và bạn phải học trong thời gian đầu khi học tiếng Anh. Vì thế bạn hãy bổ sung ngay từ vựng chủ đề này và cùng luyện tập với bạn bè nhé. Từ vựng tiếng Anh về những loại phòngTừ vựng tiếng Anh về đồ vật trong ngôi nhà
Từ vựng tiếng Anh vật dụng gia dụng trong gia đình
Từ vựng tiếng Anh đồ đạc bằng chất liệu mềm
Gợi ý tham khảo thêm: 👉 Từ vựng tiếng Anh về giải trí 👉 Từ vựng tiếng Anh về trung thu 👉 Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện Từ vựng tiếng Anh về đồ vật khác trong ngôi nhà
Từ vựng tiếng Anh về trang trí nhà cửa
Từ vựng tiếng Anh khi muốn nói sửa sang nhà cửa
Từ vựng tiếng Anh về dọn dẹp nhà cửa
Trên đây là những từ vựng về dọn dẹp nhà cửa, để xem đầy đủ hơn về chủ đề này bạn có thể tham khảo Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà. Trong bài viết, không chỉ có đầy đủ các từ về dọn dẹp nhà, mà còn có các cụm từ thú vị về sinh hoạt cá nhân hằng ngày. Bài viết tả ngôi nhà bằng tiếng AnhMẫu số 1: Tả ngôi nhà bằng tiếng AnhMy house is located in a small quiet alley. That’s a pretty blue house which consists of 7 rooms in totally: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and 3 bedrooms. There are a light brown leather sofa, a television and a sideboard in the living room. Next to the living room is the kitchen where is used for cooking and enjoying the meals. In the middle of the room is a dinner table which is made from wood. Two cookers, a refrigerator and all the neccesary stuff for cooking is arranged carefully in the left corner of the room. In the right of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower and a bathtub. There are only 3 rooms upstairs that is my parents’ room, my bother’s room and my private room. There are a television and a piano in my bedroom. Although my house is not too big but to me that is the most beautiful house in the world. Dịch: Nhà của tôi tọa lạc dưới một con hẻm yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu xanh rất dễ thương có tổng cộng 7 phòng: một phòng khách, một nhà bếp, một nhà vệ sinh, một phòng tắm và 3 phòng ngủ. Trong phòng khách có bộ ghế sofa bằng da màu nâu sáng, một mẫu tivi và một cái tủ trưng bày. Kế bên phòng khách là nhà bếp nơi được dùng để nấu ăn và ăn uống. Ở giữa phòng là một mẫu bàn ăn làm từ gỗ. Hai mẫu bếp, một cái tủ lạnh và toàn bộ các công cụ nấu ăn cần phải có đều được bố trí rất chăm chút tại góc bên trái của phòng. Góc bên phải nhà bếp là một phòng vệ sinh sạch sẽ. Bên cạnh phòng vệ sinh là phòng tắm được trang bị vòi tắm hoa sen và bồn tắm. Có hai phòng ngủ tại trên lầu là phòng ngủ của bố mẹ, em trai và của tôi. Trong phòng của tôi có một mẫu tivi và một mẫu đàn piano. Mặc dù ngôi nhà của không lớn nhưng đối với tôi đó là ngôi nhà đẹp nhất trên toàn cầu này. Mẫu số 2: Tả ngôi nhà bằng tiếng AnhMy house is a cottage not far from the sea. In the first-floor, it’s 3 rooms. The first room, is my living-room, with a blue sofa, a begie armchair and a cofee table. There is a windows with a view of the garden. There is in my house a fully-equiped kitchen, with a fridge, and a door to the garden. There is in bath-room with a shower and a toilet. And there is a study-room with a desk and my computeur. Next to the study-room is a balcony with a view of the sea. In the garden, there is a lot of trees with fruits. The walls of my house are white, I love it. My house is really beautiful. Dịch: Nhà tôi là một ngôi nhà không xa biển. Ở tầng một có 3 phòng. Phòng trước tiên là phòng khách với ghế sofa màu xanh, ghế bành màu be và một bàn cà phê. Có cửa sổ nhìn ra khu vườn. Trong nhà tôi có nhà bếp được tích hợp đầu đủ, có tủ lạnh và cửa ra vườn. Có phòng tắm với vòi hoa sen và nhà vệ sinh. Và có một phòng học với bàn làm việc và máy tính. Bên cạnh phòng học là ban công nhìn ra biển. Trong vườn, có rất nhiều cây có trái cây. Các bức tường dưới nhà tôi màu trắng, tôi thích nó. Nhà tôi thật đẹp. Với chủ đề quen thuộc – từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôi nhà bạn có thể thuận lợi tiếp thu và thực hành tiếng Anh giao tiếp để nhớ tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh về chủ đề này là bạn cần phải sử dụng giấy nhớ ghi tên tiếng Anh của đồ vật, rồi dán lên đồ vật tương ứng và mỗi khi trang trí hay dọn dẹp nhà cửa hãy luyện tập chăm chỉ với từ vựng. Chúc bạn thành công! tuhocielts.vn
|