Phí mở tài khoản thanh toán online là bao nhiêu

STT KHOẢN MỤC BIỂU PHÍ Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND I QUẢN LÝ TÀI KHOẢN 1 Mở tài khoản Miễn phí 2 Số dư tối thiểu duy trì trên Tài khoản 500.000đ 3 Phí quản lý Tài khoản [tính tròn tháng] 10.000đ [Miễn phí nếu số dư bìnhquân tháng không thấp hơn số dư duy trì tối thiểu] 4 Đóng Tài khoản 50.000đ/1 Tài khoản II GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND 1 Nộp tiền mặt vào Tài khoản mở tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 1.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản a Tại nơi mở tài khoản – Nộp tiền mặt bằng VND Miễn phí b Khác nơi mở tài khoản [i] Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh – Nộp VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 10.000đ – Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 15.000đ [ii] Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh – Nộp VND tại địa bàn thành phố 0,01% 10.000đ – Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,02% 15.000đ c Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 10 triệu đồng trở lên [thực hiện thu phí trên toàn bộ số tiền mệnh giá nhỏ đã nộp.Nếu tổng số tiền mệnh giá nhỏ không đạt điều kiện trên [từ 10 triệu đồng trở lên]: thực hiện thu phí theo mục a hoặc b trên đây]. 0,02% 15.000đ 1.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,03% 15.000đ 3.000.000đ 2 Rút tiền mặt từ Tài khoản 2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 2.1.1 Tại nơi mở tài khoản a Rút tiền mặt tại địa bàn thành phố – Dưới 500 triệu đồng/ngày Miễn phí – Từ 500 triệu đồng/ngày 0,005% b Rút tiền mặt tại địa bàn huyện/thị xã – Dưới 50 triệu/ngày Miễn phí – Từ 50 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày 0,01% 10.000đ – Từ 500 triệu đến dưới 5 tỷ đồng/ngày 0,02% 15.000đ – Từ 5 tỷ đồng trở lên/ngày 0,04% 20.000đ 2.1.2 Khác nơi mở tài khoản [i] Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh a Rút VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, HCM 0,01% 10.000đ b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, HCM 0,02% 15.000đ [ii] Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh a Rút VND tại địa bàn thành phố 0,02% 10.000đ b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,04% 15.000đ 2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,04% 15.000đ 3.000.000đ 2.3 Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí 3 Chuyển tiền đến 3.1 Chuyển khoản đến từ trong hệ thống Miễn phí 3.2 Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống Miễn phí 3.3 Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống Miễn phí 4 Chuyển tiền đi 4.1 Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 4.1.1 Nhận bằng tài khoản a Cùng chủ tài khoản – Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK.Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó cũng mở TK PGD Thủ Đô Miễn phí – Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch. Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó mở tại CN Đông Đô/hoặc GD không thực hiện ở PGD Thủ Đô mà thực hiện ở CN khác. 1.000đ/tài khoản b Khác chủ tài khoản – Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản Miễn phí – Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản 0,01% 10.000đ 1.000.000đ – Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản 0,01% 15.000đ 1.000.000đ 4.1.2 Nhận bằng CMND/Hộ chiếu 0,03% 20.000đ 1.000.000đ 4.2 Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt [nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND] a Trước 15h 0.03% 20.000đ 1.000.000đ b Sau 15h 0,04% 20.000đ 1.000.000đ c Chuyển tiền theo lô 0,03% 10.000đ/món [tối thiểu 50.000đ/lô] 1.000.000đ/món 4.3 Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng a Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền [>] 500.000 VNĐ/giao dịch 0,04% 25.000đ 500.000đ b Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền [

Chủ Đề