Phiếu bài tập cuối tuần 33 lớp 4
Home - Video - PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI
administrator 4 tháng ago
Prev Article Next Article
source Xem ngay video PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI THẦY THẠC SĨ NHỰT – HƠN 500 DANH SÁCH PHÁT TỪ LỚP 1 – 12 (Toán Lí Hóa Anh Sinh Văn) – ĐĂNG KÝ … “PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=N0eexwhC2f4 Tags của PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI: #PHIẾU #BÀI #TẬP #CUỐI #TUẦN #TOÁN #LỚP #TUẦN #ÔN #TẬP #VỀ #CÁC #PHÉP #TÍNH #VỚI #PHÂN #SỐ #ÔN #TẬP #VỀ #ĐẠI Bài viết PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI có nội dung như sau: THẦY THẠC SĨ NHỰT – HƠN 500 DANH SÁCH PHÁT TỪ LỚP 1 – 12 (Toán Lí Hóa Anh Sinh Văn) – ĐĂNG KÝ … Từ khóa của PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI: ôn tập Thông tin khác của PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI: Cảm ơn bạn đã xem video: PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 33 – ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ÔN TẬP VỀ ĐẠI. Prev Article Next Article
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 có đáp án (Đề 3) như là phiếu kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 4. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 33 - Thời gian: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống A. 16 B. 28 C. 4 D. 7 Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008 Câu 3 . Tìm x biết x : 17 = 11256 A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235 Câu 4 . Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g Câu 5 . Hình bình hành có diện tích là Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 100m Câu 1 (3 điểm): Tính Câu 2 (2 điểm): Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo? Câu 3 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Câu 2 (2 điểm) Bài giải Một xe tải bé chở được số gạo là: 50 x 16 = 800 (kg) Một xe tải lớn chở được số gạo là: 70 x 90 = 6300 (kg) Xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé số gạo là: 6300 – 800 = 5500 (kg) = 55 tạ Đáp số: 55 tạ gạo Câu 3 (2 điểm) Bài giải
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 33 Thời gian làm bài: 45 phút Tải xuống Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai Quảng cáo A. 24 tạ B. 2400 yến C. 2400 kg D. 240 yến Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là: Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là: A. 923457 B. 933457 C. 23457 D. 900001 Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó. A. 36 ; 40 và 44 B. 32 ; 40 và 48 C. 32 ; 40 và 44 D. 35 ; 40 và 44 Câu 5 . Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi. Quảng cáo A. 27 viên bi và 30 viên bi B. 28 viên bi và 31 viên bi C. 25 viên bi và 32 viên bi D. 18 viên bi và 39 viên bi Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 7/2 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi? A. Hà B. Ninh C. Nam D. Hà và Nam Câu 1 (2 điểm): Tìm x Câu 2 (2 điểm): Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Câu 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ? Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Quảng cáo Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Câu 2 (2 điểm) Bài giải Ngăn thứ hai có số quyển sách là: 108 -16 = 92 (quyển) Ngăn thứ ba có số quyển sách là: 92 - 10 = 82 ( quyển) Trung bình mỗi ngăn có số quyển sách là: ( 108 + 92 + 82) : 3 = 94 (quyển) Đáp số: 94 quyển sách Câu 3 (3 điểm) Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng đó là: 72 x 2/3 = 48 (m) Diện tích của thửa ruộng đó là: 72 x 48 = 3456 (m2) Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được là: 3/4 x 3456 = 2592 (kg) Đáp số: 2592kg Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 33 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Rút gọn phân số Câu 2. 1 giờ 30 phút = … Câu 3. 12m2 7dm2 5cm2 = ….Chọn ý sai A. 120705cm2 B. 1207dm25cm2 C. 12m2 705cm2 D. 1275cm2 Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là: A.12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m2 , chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là: Câu 6. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ? Đáp số đúng là: A. 60 tạ B. 6 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ Câu 1 (2 điểm): Tính: Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ? Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 33 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống A. 16 B. 28 C. 4 D. 7 Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008 Câu 3 . Tìm x biết x : 17 = 11256 A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235 Câu 4 . Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g Câu 5 . Hình bình hành có diện tích là Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 100m Câu 1 (3 điểm): Tính Câu 2 (2 điểm): Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo? Câu 3 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài Tải xuống Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |