-
Chính tả - Tuần 30 trang 52
Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống
Xem lời giải -
Luyện từ và câu - Tuần 30 trang 52
1. Tìm các từ ngữ:
Xem lời giải -
Chính tả - Tuần 30 trang 54
Giải bài tập Chính tả - Tuần 30 trang 54 Vở bài tập [VBT] Tiếng Việt 2 tập 2
Xem lời giải -
Tập làm văn - Tuần 30 trang 55
Nghe kể câu chuyện Qua suối, trả lời câu hỏi:
Xem lời giải
Quảng cáo
Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.
Đề số 1
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Nối [ theo mẫu ] :
2. Nối [ theo mẫu ] :
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a] 2 m = 20 cm … |
e] 40 cm = 4 dm… |
b] 2 m = 20 dm … |
g] 40 cm = 4 m… |
c] 3 dm = 30 mm… |
h] 50 mm = 5 dm… |
d] 3 dm = 30 cm… |
i] 50 mm = 5 cm… |
Phần 2 . - Tự Luận :
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 3 m = … dm b] 20 dm = … m
5m = … dm 60 dm = … m
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 2 cm = … mm b] 50 mm = … cm
4 cm = … mm 90 mm = … cm
6. Tính :
a] 36m + 28 m = … 18 mm + 7 mm = …
b] 42 m – 24 m = … 35 mm – 9 mm = …
c] 4 km x 6 = … 5 km x 8 = …
d] 32 km : 4 = … 45 km : 5 = …
7. Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
8. Viết số thích hợp vào ô trống :
23 m |
- |
= |
15 m |
|
23 m |
- |
= |
8 m |
9. Tính :
3 m – 2 dm = ………..
= ………..
Đề số 2
Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :
1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a] 6 m = 60 cm … c] 700 mm = 7 m …
b] 6 m = 600 cm … d] 700 mm = 7 dm …
2.Nối hai số đo độ dài bằng nhau :
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a] 80 dm < 800 cm …
b] 80 dm > 800 cm …
c] 80 dm = 800 cm …
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải . Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ?
A. 21 bộ
B. 15 bộ
C. 6 bộ
D. 6 m vải
5. Đúng ghi đúng , sai ghi S :
a] 1m + 9 dm = 10 dm …
b] 1m + 9 dm = 19 dm …
c] 1 m + 5 cm = 15 cm …
d] 1 m + 5 cm = 6 cm …
e] 1 m + 5 cm = 105 cm …
Phần 2. Bài tập trắc nghiệm :
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 6 m = … cm b] 300 cm = … m
7 dm = … mm 500 mm = … dm
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 10 m = ... dm 20 dm = … cm 30 cm = … mm |
b] 400 dm = … m 500 cm = … dm 600 mm = … cm |
8. Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng , độ dài mỗi đoạn thẳng là 4 m . Tính độ dài đường gấp khúc đó [ Giải bằng hai cách ]
Bài giải
Cách 1 ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Cách 2 ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
9. Tính :
1 dm + 2 cm + 3 mm = …………..
= …………..
= …………..
Đáp án đề số 1
3. a] S b] Đ c] S d] Đ
e] Đ g] S h] S i] Đ
7. 18 + 7 = 25 [ m ]
8. 23 m – 8 m = 15 m
23 m – 15 m = 8 m
9. 3 m – 2 dm = 30 dm – 2 dm = 28 dm
Đáp án đề số 2
1. a] S b] Đ c] S d] Đ
3. a] S b] S c] Đ
4. C 6 bộ
5. a] S b] Đ
c] S d] S e] Đ
8. Cách 1 : 4 + 4 + 4 = 12 [ m ]
Cách 2 : 4 x 3 = 12 [ m ]
9. 1 dm + 2 cm + 3 mm = 100 mm + 20 mm + 3 mm = 123 mm